PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO  TẠO HUYỆN LỤC YÊN

        TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÁI HỌC

 

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - LỚP 6

MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN

(Năm học 2015 - 2016)

 

 

Chủ đề

Các mức độ nhận thức

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

 

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Mở đầu môn KHTN

Kể tên được 6 bước của quy trình nghiên cứu khoa học

 

 

 

 

 

 

 

 

Số câu - số điểm

 

1c = 1,5đ

 

 

 

Trạng thái của vật chất

 

Phân biệt được một s tính chất vật lí, tính chất hóa học của chất

Phận loại được đơn chất, hợp chất, giải thích lí do.

 

Số câu - số điểm

 

1c = 0,5đ

 

 

1c = 1đ

 

Tế bào

Nhận biết được tế bào động vật và tế bào thực vật. K tên được các thành phần ca tế bào động vật và tế bào thực vật qua hình v

 

 

 

Số câu - số điểm

     1c = 2đ

 

 

 

 

Đặc trưng của cơ thể sống

Liệt kê các đặc điểm đặc trưng của cơ th sống. Tại thời điểm này em đang th hiện đặc điểm nào?

 

 

 

Số câu - số điểm

 

1c = 1đ

 

 

 

 

Cây xanh

Nhận biết được các đặc điểm v chức năng của các cơ quan cây xanh

- Nêu các biện pháp bảo v cây xanh.

 

- Thiết kế thí nghiệm chứng minh vai trò củaớc đối với cây xanh

- Giải thích vì sao ban đêm không nên để cây xanh trong phòng ng đóng kín cửa

V một bức tranh th hiện vai trò của thực vật đối với động vật và đời sống con người

Số câu - số điểm

1c = 0,5đ

 

 

½ c = 1đ

 

1½ c = 1,5đ

 

1 c = 1đ

Tổng số: 9 câu

= 10 điểm

2c = 2,5đ

2c = 2,5đ

1c = 0,5đ

½ c = 1đ

 

c = 2,5đ

 

1 c = 1đ

 


ĐỀ BÀI

I - TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Câu 1: Khoanh tròn vào các chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước câu trả lời đúng về tính chất vật lí của nước (HO) trong các câu sau:

  1. ớc đá nóng chảy 00 C.
  2. ớc tác dụng với vôi sống tạo thành Canxi hiđroxit: Ca(OH)
  3. ớc có th hòa tan được nhiều chất, là chất duy nhất trên Trái đất đồng thời tồn tại c 3 trạng thái rắn, lỏng, khí.
  4. ớc tác dụng với khí cacbonic tạo thành axit cacbonic (HCO)

Câu 2: Ghi tên hình và chú thích các thành phần ca 2 loại tế bào trong hình với đây:

Hình A: ...............................                              Hình B:......................................

 

Câu 3: Điền t vào các ô trống cho phù hợp với các chức năng trong bảng sau:

Cơ quan

Chức năng

 

Quang hợp và thoát hơi nước

 

Nâng đỡ cho tán lá và vận chuyển các chất

 

Sinh sản: hình thành qu và hạt

 

Hútớc và muối khoáng cho cây

 

II - T LUẬN (7 điểm)

 

Câu 1 (1,5 điểm)  K tên các ớc của quy trình nghiên cứu khoa học.

Câu 2 (1 điểm) Cho 1 s công thức phân t của các chất sau: Khí oxi (O); Khí cacbon đioxxit (SO); Khí nitơ (N); glucozơ (CHO). Em hãy cho biết chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất? Giải thích vì sao?

Câu 3 (1,5 điểm)

a) Nêu các biện pháp bảo vệ cây xanh?

b) Giải thích vì sao ban đêm không nên để cây xanh trong phòng ngủ đóng kín cửa?

Câu 4 (1 điểm) Liệt kê các đặc điểm đặc trưng của cơ thể sống. Tại thời điểm này em đang thể hiện đặc điểm sống nào?

Câu 5 (1 điểm)

Thiết thiết kế thí nghiệm chứng minh vai trò của nước đối với cây xanh.

Câu 6 (1 điểm)

Hãy vẽ một bức tranh thể hiện vai trò của thực vật đối với động vật và đời sống con người.


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO  TẠO HUYỆN LỤC YÊN

        TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÁI HỌC

 

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6

(Năm học: 2015-2016)

 

Họ tên:  ................................................................................................................................ Lớp 6A

 

I - TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Câu 1 (0,5 điểm)

Hãy khoanh tròn vào các chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước câu trả lời đúng về tính chất vật lí của nước (HO) trong các câu sau:

  1. ớc đá nóng chảy 00 C.
  2. ớc tác dụng với vôi sống tạo thành Canxi hiđroxit: Ca(OH)
  3. ớc có th hòa tan được nhiều chất, là chất duy nhất trên Trái đất đồng thời tồn tại c 3 trạng thái rắn, lỏng, khí.
  4. ớc tác dụng với khí cacbonic tạo thành axit cacbonic (HCO)

Câu 1 (1,5 điểm)

 Ghi tên hình và chú thích các thành phần ca 2 loại tế bào trong hình v:

 

Hình A: ...............................                              Hình B:......................................

Câu 3 (1 điểm)

 Điền t vào các ô trống cho phù hợp với các chức năng trong bảng sau:

Cơ quan

Chức năng

 

Quang hợp và thoát hơi nước

 

Nâng đỡ cho tán lá và vận chuyển các chất

 

Sinh sản: hình thành qu và hạt

 

Hútớc và muối khoáng cho cây

II - T LUẬN (7 điểm)

Câu 1 (1,5 điểm)  K tên cácớc của quy trình nghiên cứu khoa học.

 

..............................................................................................................................................

 

..............................................................................................................................................

 

..............................................................................................................................................

 

.............................................................................................................................................

 

..............................................................................................................................................

 

..............................................................................................................................................

 

..............................................................................................................................................


Câu 2 (1 điểm) Cho 1 s công thức phân t của các chất sau: Khí oxi (O); Khí cacbon đioxxit (SO); Khí nitơ (N); glucozơ (CHO). Em hãy cho biết chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất? Giải thích vì sao?

+ Đơn chất: ..............................................................................................................................................

- Giải thích: ..................................................................................................................................................................

 

..................................................................................................................................................................................................

 

+ Hợp chất: ..............................................................................................................................................

- Giải thích: ..................................................................................................................................................................

 

..................................................................................................................................................................................................

 

Câu 3 (1,5điểm)

a)     Nêu các biện pháp bảo v cây xanh?

 

..................................................................................................................................................................................................

 

..................................................................................................................................................................................................

 

..................................................................................................................................................................................................

 

..................................................................................................................................................................................................

 

..................................................................................................................................................................................................

 

..................................................................................................................................................................................................

 

b) Giải thích vì sao ban đêm không nên để nhiều cây xanh trong phòng ngủ đóng kín cửa?

 

..................................................................................................................................................................................................

 

..................................................................................................................................................................................................

 

..................................................................................................................................................................................................

 

..................................................................................................................................................................................................

 

..................................................................................................................................................................................................

Câu 4 (1 điểm)

Liệt kê các đặc điểm đặc trưng của cơ th sống. Tại thời điểm này em đang thể hiện đặc điểm sống nào?

 

................................................................................................................................................................................................

 

..................................................................................................................................................................................................

 

..................................................................................................................................................................................................

 

..................................................................................................................................................................................................

 

..................................................................................................................................................................................................

 

..................................................................................................................................................................................................

 

..................................................................................................................................................................................................

 

..................................................................................................................................................................................................

 

..................................................................................................................................................................................................

 

..................................................................................................................................................................................................

 

Câu 5 (1 điểm) Thiết thiết kế thí nghiệm chứng minh vai trò của nước đối với cây xanh (làm ra giấy A4 đã chuẩn b)

Câu 6 (1 điểm) Hãy vẽ một bức tranh thể hiện vai trò của thực vật đối với động vật và đời sống con người.  (V  ra giấy A4 đã chuẩn b)


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO  TẠO HUYỆN LỤC YÊN

        TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÁI HỌC

 

HƯỚNG DẪN CHẤM

I - TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Câu 1 (0,5 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm

Đáp án đúng: A; C

Câu 2 (1,5 điểm)

Ghi tên hình và chú thích các thành phần ca tế bào động vật và tế bào thực vật  trong hìnhới đây:

           Hình A: Tế bào động vật                             Hình B: Tế bào thực vật

 

Câu 3 (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm

Các từ cần điền lần lượt: Lá, thân (cành), hoa, rễ

 

II - T LUẬN (7 điểm)

Câu

Nội dung

Thang

điểm

1

K tên cácớc của quy trình nghiên cứu khoa học.

- Bước 1: Xác định vấn đề (câu hỏi nghiên cứu)

- Bước 2: Đề xuất giả thiết.

- Bước 3: Thiết kế và tiến hành thí nghiệm kiểm chứng giả thuyết.

- Bước 4: Thu thập, phân tích dữ liệu.

- Bước 5: Thảo luận rút ra kết luận.

- Bước 6: Báo cáo kết quả.

 

0,25

0,25

 

0,25

0,25

0,25

0,25

2

+ Đơn chất: Khí oxi (O); Khí nitơ (N);

- Giải thích: vì đây đều là chất được tạo nên t 1 loại nguyên t.

+  Hợp chất: Khí cacbon đioxxit (SO); glucozơ (CHO).

- Giải thích: vì đây đều là chất được tạo nên t 2 loại nguyên t tr lên

0,25

0,25

0,25

0,25

3

a) Các biện pháp bảo v cây xanh:

-  Ngăn chặn phá và khai thác rừng bừa bãi.

-  Xây dựng vườn Quốc gia, khu bảo tồn thực vật.

-  Cấm buôn bán, vận chuyển các loài thực vật quý hiếm.

-  Tuyên truyền giáo dục nhân dân cùng nhau trồng và bảo v rừng.

 

0,25

0,25

0,25

0,25


 

b) Ban đêm không nên để nhiều cây xanh trong phòng ngủ đóng kín cửa cây cũng hô hấp như con người, khi đó cây s hút khí oxi đ phân giải các hợp chất hữu cơ, giải phóng năng lượng, đồng thời nh ra khí cacbonic và hơi nước.

Do vậy nếu đóng kín cửa con người s b thiếu oxi, làm cho cơ th mệt mỏi hoặc dẫn đến tình trạng ngạt khí.

 

 

 

  0,5

4

Các đặc điểm đặc trưng của cơ thể sống:

-         Dinh dưỡng                 - Sinh sản

-         Di chuyển                   - Bài tiết

-         Sinh trưởng                 - Cảm ứng

-         Hô hấp

Tại thời điểm này em đang thể hiện đặc điểm sống như:

-         Dinh dưỡng

-         Di chuyển                   - Bài tiết

-         Sinh trưởng                 - Cảm ứng

-         Hô hấp

 

  0,5

 

 

 

  0,5

5

Thiết thiết kế thí nghiệm chứng minh vai trò của nước đối với cây xanh:

- Trồng cây đậu xanh vào 2 chậu đất A và B, chăm sóc cho cây bén r, tươi tốt như nhau.

- Tiếp tụcớiớc cho cây chậu A,còn cây chậu B không tướiớc.

- Sau 1-2 tuần cây trong chậu A vẫn xanh tốt, cây trong chậu B héo úa.

- Chứng tớc có vai trò rất quan trọng đối với đời sống của cây xanh.

 

 

 

0,25

 

0,25

 

0,25

 

0,25

6

HS vẽ một bức tranh thể hiện được các nội dung sau:

- S trao đổi khí giữa cây xanh với động vật và con người.

- Cây xanh cung cấp chất dinh dưỡng cho con người, động vật.

- Là nơi (sinh sản).

- Tạo bóng mát ...

 

 

0,25

0,25

0,25

0,25

 

nguon VI OLET