C1

C2

C3

C4

C5

C6

C7

C8

C9

C10

C11

C12

C13

C14

C15

A

A

A

A

A

A

A

A

A

A

A

A

A

A

A

B

B

B

B

B

B

B

B

B

B

B

B

B

B

B

C

C

C

C

C

C

C

C

C

C

C

C

C

C

C

D

D

D

D

D

D

D

D

D

D

D

D

D

D

D

 

Họ, tên thí sinh:..........................................................................132Lớp:..................................................................

Câu 1: Cho đoạn thẳng AB. I, K lần lượt là trung điểm của AB, IB. M là 1 điểm tuỳ ý, chọn khẳng định Sai

A. + =    B. + 3 = –4   C. + 2 = 3  D. + = 2(2 + )

Câu 2: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, M là trung điểm của BC, chọn đẳng thức đúng

A. + + = 3   B. – 2 =    C. = +  D. + + =

Câu 3: Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a. Giá trị k trong đẳng thức | + | = ka là

A.  B. 2 C. 2 D.

Câu 4: Cho tam giác  ABC,  M, N, P lần lượt là các trung điểm của các cạnh AB, BC, CA. Đẳng thức nào sau đây đúng

A. + = +  B. + + = + +

C. + + = + +  D. + = +

Câu 5: Tam giác ABC có M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, BM, CM. Chọn đẳng thức đúng

A. + = +  B. 2() =

C. + = +  D. + + = 2

Câu 6: Cho 2 tam giác ABC và A'B'C' có cùng trọng tâm G. Chọn khẳng định Sai

A. Quỹ tích các điểm M thoả mãn + + = + + là cả mặt phẳng

B. Điểm M thoả mãn + + = là điểm G

C. Điểm M thoả mãn + + phải là điểm khác điểm G.

D. Với mọi điểm M ta đều có + + = 3

Câu 7: Cho tam giác đều ABC,  M, N, P lần lượt là các trung điểm của các cạnh AB, BC, CA. Đẳng thức nào sau đây đúng

A. = =      B. =      C. =    D. || = || = ||

Câu 8: Cho tam giác vuông ABC (A = 1v), chọn khẳng định đúng

A. ||2 = ||2 + ||2 B. | + |2 = ||2 + ||2

C. ||2 = 2(2 + 2) D. 2()2 = ||2 + ||2

Câu 9: Hai véc–tơ bằng nhau thì 2 véc–tơ đó

A. Có chung điểm đầu hoặc chung điểm cuối

B. Cùng phương

C. Có chung điểm cuối và chung điểm đầu

D. Có độ dài bằng nhau và  có thể không cùng phương

Câu 10: Cho tứ giác ABCD có O là giao điểm của 2 đường chéo, chọn khẳng định sai

A. + + = + +  B. +    =  – +

C. +       +  D. =

Câu 11: Chọn khẳng định đúng

A. Trừ 2 véc–tơ cùng phương cùng độ dài sẽ được véc–tơ không

B. Có thể phân tích 1 véc–tơ thành tổng của n véc–tơ khác nhau

C. Không thể cộng 2 véc–tơ không cùng phương để được 1 véc–tơ khác phương với chúng

D. Véc–tơ không là véc–tơ duy nhất có thể cùng hướng với 2 véc–tơ khác nhau

Câu 12: Cho 2 điểm A, B phân biệt.Quỹ tích các điểm I thoả mãn đẳng thức || = || là

A. Đường thẳng trung trực của đoạn AB B. Đường tròn tâm I bán kính AB


C. Chỉ gồm điểm I D. Không xác định

Câu 13: Cho 3 véc tơ , , . Chọn khẳng định Sai

A. Khi thì luôn tồn tại các số thực k, l để = k + l

B. Không phải luôn tồn tại các số thực k, l để = k + l

C. Muốn luôn tồn tại các số thực k, l để = k + lthì cần có thêm điều kiện về .

D. Chỉ khi khác phương (còn không cần điều kiện gì) thì mới luôn tồn tại các số thực k, l để = k + l

Câu 14: Cho hình bình hành ABCD có tâm O, điểm M thoả mãn đẳng thức + + = phải là điểm

A. B B. D C. A D. C

Câu 15: Tích của véc–tơ với 1 số là 1 véc–tơ

A. Không thể bằng véc–tơ không B. Có thể bằng véc–tơ không

C. Luôn luôn khác véc–tơ không D. Không thể ngược hướng với véc–tơ  –

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


C1

C2

C3

C4

C5

C6

C7

C8

C9

C10

C11

C12

C13

C14

C15

A

A

A

A

A

A

A

A

A

A

A

A

A

A

A

B

B

B

B

B

B

B

B

B

B

B

B

B

B

B

C

C

C

C

C

C

C

C

C

C

C

C

C

C

C

D

D

D

D

D

D

D

D

D

D

D

D

D

D

D

 

Họ, tên thí sinh:..........................................................................132Lớp:..................................................................

Câu 1: Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a. Giá trị k trong đẳng thức | + | = ka là

A. 2 B. 2 C.  D.

Câu 2: Cho hình bình hành ABCD có tâm O, điểm M thoả mãn đẳng thức + + = phải là điểm

A. D B. A C. B D. C

Câu 3: Cho 3 véc tơ , , . Chọn khẳng định Sai

A. Khi thì luôn tồn tại các số thực k, l để = k + l

B. Không phải luôn tồn tại các số thực k, l để = k + l

C. Muốn luôn tồn tại các số thực k, l để = k + lthì cần có thêm điều kiện về .

D. Chỉ khi khác phương (còn không cần điều kiện gì) thì mới luôn tồn tại các số thực k, l để = k + l

Câu 4: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, M là trung điểm của BC, chọn đẳng thức đúng

A. = +  B. + + =

C. – 2 =  D. + + = 3

Câu 5: Cho đoạn thẳng AB. I, K lần lượt là trung điểm của AB, IB. M là 1 điểm tuỳ ý, chọn khẳng định Sai

A. + =  B. + 2 = 3

C. + 3 = –4 D. + = 2(2 + )

Câu 6: Hai véc–tơ bằng nhau thì 2 véc–tơ đó

A. Có chung điểm đầu hoặc chung điểm cuối

B. Cùng phương

C. Có chung điểm cuối và chung điểm đầu

D. Có độ dài bằng nhau và  có thể không cùng phương

Câu 7: Cho tam giác đều ABC,  M, N, P lần lượt là các trung điểm của các cạnh AB, BC, CA. Đẳng thức nào sau đây đúng

A. =  B. = =

C. || = || = || D. =

Câu 8: Cho tam giác  ABC,  M, N, P lần lượt là các trung điểm của các cạnh AB, BC, CA. Đẳng thức nào sau đây đúng

A. + + = + +  B. + = +

C. + = +  D. + + = + +

Câu 9: Tam giác ABC có M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, BM, CM. Chọn đẳng thức đúng

A. + = +  B. + = +

C. + + = 2 D. 2() =

Câu 10: Cho 2 tam giác ABC và A'B'C' có cùng trọng tâm G. Chọn khẳng định Sai

A. Với mọi điểm M ta đều có + + = 3

B. Điểm M thoả mãn + + phải là điểm khác điểm G.

C. Điểm M thoả mãn + + = là điểm G

D. Quỹ tích các điểm M thoả mãn + + = + + là cả mặt phẳng


Câu 11: Cho 2 điểm A, B phân biệt.Quỹ tích các điểm I thoả mãn đẳng thức || = || là

A. Đường thẳng trung trực của đoạn AB B. Đường tròn tâm I bán kính AB

C. Chỉ gồm điểm I D. Không xác định

Câu 12: Cho tam giác vuông ABC (A = 1v), chọn khẳng định đúng

A. ||2 = 2(2 + 2) B. 2()2 = ||2 + ||2

C. ||2 = ||2 + ||2 D. | + |2 = ||2 + ||2

Câu 13: Tích của véc–tơ với 1 số là 1 véc–tơ

A. Không thể bằng véc–tơ không B. Có thể bằng véc–tơ không

C. Luôn luôn khác véc–tơ không D. Không thể ngược hướng với véc–tơ  –

Câu 14: Cho tứ giác ABCD có O là giao điểm của 2 đường chéo, chọn khẳng định sai

A. + + = + +  B. +       +

C. +    =  – +  D. =

Câu 15: Chọn khẳng định đúng

A. Trừ 2 véc–tơ cùng phương cùng độ dài sẽ được véc–tơ không

B. Có thể phân tích 1 véc–tơ thành tổng của n véc–tơ khác nhau

C. Không thể cộng 2 véc–tơ không cùng phương để được 1 véc–tơ khác phương với chúng

D. Véc–tơ không là véc–tơ duy nhất có thể cùng hướng với 2 véc–tơ khác nhau

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


C1

C2

C3

C4

C5

C6

C7

C8

C9

C10

C11

C12

C13

C14

C15

A

A

A

A

A

A

A

A

A

A

A

A

A

A

A

B

B

B

B

B

B

B

B

B

B

B

B

B

B

B

C

C

C

C

C

C

C

C

C

C

C

C

C

C

C

D

D

D

D

D

D

D

D

D

D

D

D

D

D

D

 

Họ, tên thí sinh:..........................................................................132Lớp:..................................................................

Câu 1: Cho 3 véc tơ , , . Chọn khẳng định Sai

A. Khi thì luôn tồn tại các số thực k, l để = k + l

B. Không phải luôn tồn tại các số thực k, l để = k + l

C. Muốn luôn tồn tại các số thực k, l để = k + lthì cần có thêm điều kiện về .

D. Chỉ khi khác phương (còn không cần điều kiện gì) thì mới luôn tồn tại các số thực k, l để = k + l

Câu 2: Cho tứ giác ABCD có O là giao điểm của 2 đường chéo, chọn khẳng định sai

A. + + = + +  B. +    =  – +

C. +       +  D. =

Câu 3: Cho tam giác  ABC,  M, N, P lần lượt là các trung điểm của các cạnh AB, BC, CA. Đẳng thức nào sau đây đúng

A. + + = + +  B. + + = + +

C. + = +  D. + = +

Câu 4: Cho 2 tam giác ABC và A'B'C' có cùng trọng tâm G. Chọn khẳng định Sai

A. Điểm M thoả mãn + + phải là điểm khác điểm G.

B. Với mọi điểm M ta đều có + + = 3

C. Điểm M thoả mãn + + = là điểm G

D. Quỹ tích các điểm M thoả mãn + + = + + là cả mặt phẳng

Câu 5: Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a. Giá trị k trong đẳng thức | + | = ka là

A.  B.  C. 2 D. 2

Câu 6: Cho đoạn thẳng AB. I, K lần lượt là trung điểm của AB, IB. M là 1 điểm tuỳ ý, chọn khẳng định Sai

A. + =  B. + = 2(2 + )

C. + 2 = 3 D. + 3 = –4

Câu 7: Cho hình bình hành ABCD có tâm O, điểm M thoả mãn đẳng thức + + = phải là điểm

A. D B. C C. A D. B

Câu 8: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, M là trung điểm của BC, chọn đẳng thức đúng

A. + + =  B. + + = 3

C. = +  D. – 2 =

Câu 9: Chọn khẳng định đúng

A. Trừ 2 véc–tơ cùng phương cùng độ dài sẽ được véc–tơ không

B. Có thể phân tích 1 véc–tơ thành tổng của n véc–tơ khác nhau

C. Không thể cộng 2 véc–tơ không cùng phương để được 1 véc–tơ khác phương với chúng

D. Véc–tơ không là véc–tơ duy nhất có thể cùng hướng với 2 véc–tơ khác nhau

Câu 10: Cho 2 điểm A, B phân biệt.Quỹ tích các điểm I thoả mãn đẳng thức || = || là

A. Đường thẳng trung trực của đoạn AB B. Đường tròn tâm I bán kính AB

C. Chỉ gồm điểm I D. Không xác định


Câu 11: Cho tam giác vuông ABC (A = 1v), chọn khẳng định đúng

A. ||2 = 2(2 + 2) B. 2()2 = ||2 + ||2

C. ||2 = ||2 + ||2 D. | + |2 = ||2 + ||2

Câu 12: Tích của véc–tơ với 1 số là 1 véc–tơ

A. Không thể bằng véc–tơ không B. Không thể ngược hướng với véc–tơ  –

C. Luôn luôn khác véc–tơ không D. Có thể bằng véc–tơ không

Câu 13: Cho tam giác đều ABC,  M, N, P lần lượt là các trung điểm của các cạnh AB, BC, CA. Đẳng thức nào sau đây đúng

A. || = || = || B. =

C. =  D. = =

Câu 14: Hai véc–tơ bằng nhau thì 2 véc–tơ đó

A. Có chung điểm đầu hoặc chung điểm cuối

B. Cùng phương

C. Có chung điểm cuối và chung điểm đầu

D. Có độ dài bằng nhau và  có thể không cùng phương

Câu 15: Tam giác ABC có M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, BM, CM. Chọn đẳng thức đúng

A. + + = 2 B. + = +

C. + = +  D. 2() =

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


C1

C2

C3

C4

C5

C6

C7

C8

C9

C10

C11

C12

C13

C14

C15

A

A

A

A

A

A

A

A

A

A

A

A

A

A

A

B

B

B

B

B

B

B

B

B

B

B

B

B

B

B

C

C

C

C

C

C

C

C

C

C

C

C

C

C

C

D

D

D

D

D

D

D

D

D

D

D

D

D

D

D

 

Họ, tên thí sinh:..........................................................................132Lớp:..................................................................

Câu 1: Tam giác ABC có M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, BM, CM. Chọn đẳng thức đúng

A. + + = 2 B. 2() =

C. + = +  D. + = +

Câu 2: Cho đoạn thẳng AB. I, K lần lượt là trung điểm của AB, IB. M là 1 điểm tuỳ ý, chọn khẳng định Sai

A. + =  B. + 3 = –4

C. + 2 = 3 D. + = 2(2 + )

Câu 3: Cho tam giác  ABC,  M, N, P lần lượt là các trung điểm của các cạnh AB, BC, CA. Đẳng thức nào sau đây đúng

A. + + = + +  B. + = +

C. + + = + +  D. + = +

Câu 4: Cho tứ giác ABCD có O là giao điểm của 2 đường chéo, chọn khẳng định sai

A. +    =  – +  B. =

C. +       +  D. + + = + +

Câu 5: Chọn khẳng định đúng

A. Trừ 2 véc–tơ cùng phương cùng độ dài sẽ được véc–tơ không

B. Có thể phân tích 1 véc–tơ thành tổng của n véc–tơ khác nhau

C. Không thể cộng 2 véc–tơ không cùng phương để được 1 véc–tơ khác phương với chúng

D. Véc–tơ không là véc–tơ duy nhất có thể cùng hướng với 2 véc–tơ khác nhau

Câu 6: Tích của véc–tơ với 1 số là 1 véc–tơ

A. Không thể bằng véc–tơ không B. Không thể ngược hướng với véc–tơ  –

C. Luôn luôn khác véc–tơ không D. Có thể bằng véc–tơ không

Câu 7: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, M là trung điểm của BC, chọn đẳng thức đúng

A. + + =  B. + + = 3

C. – 2 =  D. = +

Câu 8: Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a. Giá trị k trong đẳng thức | + | = ka là

A. 2 B. 2 C.  D.

Câu 9: Cho 3 véc tơ , , . Chọn khẳng định Sai

A. Không phải luôn tồn tại các số thực k, l để = k + l

B. Chỉ khi khác phương (còn không cần điều kiện gì) thì mới luôn tồn tại các số thực k, l để = k + l

C. Khi thì luôn tồn tại các số thực k, l để = k + l

D. Muốn luôn tồn tại các số thực k, l để = k + lthì cần có thêm điều kiện về .

Câu 10: Cho tam giác vuông ABC (A = 1v), chọn khẳng định đúng

A. ||2 = 2(2 + 2) B. 2()2 = ||2 + ||2

C. ||2 = ||2 + ||2 D. | + |2 = ||2 + ||2

Câu 11: Cho hình bình hành ABCD có tâm O, điểm M thoả mãn đẳng thức + + = phải là điểm

A. A B. B C. C D. D


Câu 12: Cho tam giác đều ABC,  M, N, P lần lượt là các trung điểm của các cạnh AB, BC, CA. Đẳng thức nào sau đây đúng

A. || = || = || B. =

C. =  D. = =

Câu 13: Hai véc–tơ bằng nhau thì 2 véc–tơ đó

A. Có chung điểm đầu hoặc chung điểm cuối

B. Cùng phương

C. Có chung điểm cuối và chung điểm đầu

D. Có độ dài bằng nhau và  có thể không cùng phương

Câu 14: Cho 2 điểm A, B phân biệt.Quỹ tích các điểm I thoả mãn đẳng thức || = || là

A. Đường thẳng trung trực của đoạn AB B. Đường tròn tâm I bán kính AB

C. Chỉ gồm điểm I D. Không xác định

Câu 15: Cho 2 tam giác ABC và A'B'C' có cùng trọng tâm G. Chọn khẳng định Sai

A. Với mọi điểm M ta đều có + + = 3

B. Điểm M thoả mãn + + = là điểm G

C. Quỹ tích các điểm M thoả mãn + + = + + là cả mặt phẳng

D. Điểm M thoả mãn + + phải là điểm khác điểm G.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DAP AN CAC MA DE

 

made

cautron

dapan

made

cautron

dapan

made

cautron

dapan

made

cautron

dapan

132

1

C

209

1

D

357

1

A

485

1

C

132

2

C

209

2

C

357

2

D

485

2

C

132

3

A

209

3

A

357

3

A

485

3

A

132

4

C

209

4

A

357

4

B

485

4

B

132

5

A

209

5

B

357

5

A

485

5

B

132

6

D

209

6

B

357

6

C

485

6

D

132

7

D

209

7

C

357

7

D

485

7

D

132

8

A

209

8

D

357

8

C

485

8

D

132

9

B

209

9

B

357

9

B

485

9

C

132

10

D

209

10

A

357

10

A

485

10

C

132

11

B

209

11

A

357

11

C

485

11

B

132

12

A

209

12

C

357

12

D

485

12

A

132

13

A

209

13

B

357

13

A

485

13

B

132

14

A

209

14

D

357

14

B

485

14

A

132

15

B

209

15

B

357

15

B

485

15

A

 

nguon VI OLET