CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
MÔN: SINH HỌC 8
BÀI 1: BÀI MỞ ĐẦU
Câu 1(NB ). Con người là một trong những đại diện của:
A. lớp Chim.
B. lớp Lưỡng cư.
C. lớp Bò sát.
D. lớp Thú.
Câu 2 (NB). Trong giới Động vật, loài sinh vật nào hiện đứng đầu về mặt tiến hóa?
A. Con người       B. Gôrila C. Đười ươi       D. Vượn
Câu 3 (TH). Yếu tố nào dưới đây đóng vai trò cốt lõi, giúp con người bớt lệ thuộc vào thiên nhiên?
A. Bộ não phát triển
B. Lao động
C. Sống trên mặt đất
D. Di chuyển bằng hai chân
Câu 4 (VDT). Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở người mà không có ở động vật khác?
1. Biết dùng lửa để nấu chín thức ăn.
2. Đi bằng hai chân.
3. Có ngôn ngữ và tư duy trừu tượng.
4. Răng phân hóa.
5. Phần thân có hai khoang: khoang ngực và khoang bụng ngăn cách nhau bởi cơ hoành.
A. 1, 3
B. 1, 2, 3
C. 2, 4, 5
D. 1, 3, 4
Câu 5 (VDc). Đặc điểm nào dưới đây xuất hiện ở cả người và mọi động vật có vú khác?
A. Có chu kì kinh nguyệt từ 28 – 32 ngày.
B. Đi bằng hai chân.
C. Nuôi con bằng sữa mẹ.
D. Xương mặt lớn hơn xương sọ.

Đáp án
1. D
2. A
3.B
4.A
5. C




CHƯƠNG I: KHÁI QUÁT VỀ CƠ THỂ NGƯỜI
BÀI 2: CẤU TẠO CƠ THỂ NGƯỜI
Câu 1 (NB). Ở cơ thể người, cơ quan nào dưới đây nằm trong khoang ngực?
A. Bóng đái       B. Phổi C. Thận       D. Dạ dày
Câu 2 (TH). Ở người, khoang bụng và khoang ngực ngăn cách nhau bởi bộ phận nào?
A. Cơ hoành
B. Cơ ức đòn chũm
C. Cơ liên sườn
D. Cơ nhị đầu
Câu 3 (VDT). Trong cơ thể người, ngoài hệ thần kinh và hệ nội tiết thì hệ cơ quan nào có mối liên hệ trực tiếp với các hệ cơ quan còn lại?
A. Hệ tiêu hóa
B. Hệ bài tiết
C. Hệ tuần hoàn
D. Hệ hô hấp
Câu 4 (NB). Cơ thể người được phân chia thành mấy phần? Đó là những phần nào?
A. 3 phần : đầu, thân và chân
B. 2 phần : đầu và thân
C. 3 phần : đầu, thân và các chi
D. 3 phần : đầu, cổ và thân
Câu 5 (TH). Hệ cơ quan nào dưới đây phân bố ở hầu hết mọi nơi trong cơ thể người?
A. Hệ tuần hoàn
B. Hệ hô hấp
C. Hệ tiêu hóa
D. Hệ bài tiết
Câu 6 (NB). Thanh quản là một bộ phận của:
A.hệ sinh dục.
B. hệ tiêu hóa.
C. hệ bài tiết.
D. hệ hô hấp.
Đáp án
1. B
2. A
3. C
4. C
5. A
6. D




BÀI 3: TẾ BÀO
Câu 1 (NB). Tế bào gồm có bao nhiêu bộ phận chính?
A. 5       B. 4 C. 3       D. 2
Câu 2 (TH). Trong tế bào, ti thể có vai trò gì?
A. Thu nhận, hoàn thiện và phân phối các sản phẩm chuyển hóa vật chất đi khắp cơ thể.
B. Tham gia vào hoạt động hô hấp, giúp sản sinh năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động sống của tế bào.
C. Tổng hợp protein.
D. Tham gia vào quá trình phân bào.
Câu 3 (TH). Bào quan nào có vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào?
A. Bộ máy Gôngi
B. Lục lạp
C. Nhân
D. Trung thể
Câu 4 (NB). Trong nhân tế bào, quá trình tổng hợp ARN ribôxôm diễn ra chủ yếu ở đâu?
A. Dịch nhân
B. Nhân con
C. Nhiễm sắc thể
D. Màng nhân
Câu 5 (VDT). Trong cơ thể người, loại tế bào nào có kích thước dài nhất?
A. Tế bào da
B. Tế bào cơ vân
C. Tế bào xương
D. Tế bào thần kinh
Câu 6 (VDT). Trong các tế bào dưới đây của cơ
nguon VI OLET