Thể loại Giáo án bài giảng Thể dục
Số trang 1
Ngày tạo 12/4/2012 4:29:29 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.10 M
Tên tệp de 4 doc
Trường THPT Bảo Lộc Kiểm tra 45 phút
Tổ TD-GDQP.AN Môn : GDQP.AN(ĐỀ 4)
Họ tên...................................................................... Lớp:12.........
ĐIỂM
Đánh dấu X vào ô tương ứng với đáp án em cho là đúng nhất
Câu 1: Một trong chức năng của cơ quan Tổng cục Hậu cần, Bộ Công an là gì?
A Là cơ quan có chức năng chủ yếu đảm bảo chế độ ăn, ở cho công an
B Là cơ quan tham mưu, bảo đảm về mặt hậu cần, cơ sở vật chất cho các lực lượng của Bộ Công an
C Là cơ quan có chức năng chủ yếu đảm bảo hoạt động kinh tế cho công an
D Là cơ quan có chức năng chủ yếu đảm bảo quân y cho công an
Câu 2: Cơ quan nào của Bộ Công an có chức năng, nhiệm vụ chỉ đạo công tác quản lí nhà nước về thi hành án phạt tù?
A Vụ Pháp chế B Bộ Tư lệnh cảnh vệ C Tổng cục An ninh D Cục Quản lí trại giam
Câu 3: Đối tượng nào sau đây không được tham gia thi tuyển sinh đào tạo sĩ quan quân đội ?
A Quân nhân đã xuất ngũ
B Nam thanh niên ngoài quân đội
C Quân nhân là hạ sĩ quan, binh sĩ có 6 tháng phục vụ quân đội
D Sĩ quan đang tại ngũ
Câu 4: Cấp bậc hạ sĩ quan, chiến sĩ phục vụ có thời hạn Công an nhân dân Việt nam như thế nào?
A Hạ sĩ quan: 4 bậc. Chiến sĩ: 1 bậc B Hạ sĩ quan: 3 bậc; Chiến sĩ: 2 bậc
C Hạ sĩ quan: 2 bậc. Chiến sĩ: 3 bậc D Hạ sĩ quan: 1 bậc. Chiến sĩ: 3 bậc
Câu 5: Yêu cầu về văn hóa với đối tượng tham gia tuyển sinh vào các nhà trường Công an như thế nào?
A Tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc bổ túc trung học phổ t
B Tốt nghiệp đại học, cao đẳng
C Tốt nghiệp trung học cơ sở hoặc đang học trung học phổ thông
D Tốt nghiệp các trường quân sự
Câu 6: Quân đội nhân dân Việt Nam được đặt dưới sự lãnh đạo của tổ chức nào?
A Đặt dưới sự lãnh đạo tuyệt đối, toàn diện của dân tộc Việt Nam
B Đặt dưới sự lãnh đạo tuyệt đối của nhân dân Việt Nam
C Đặt dưới sự lãnh đạo tuyệt đối về mọi mặt của giai cấp công nhân
D Đặt dưới sự lãnh đạo tuyệt đối, toàn diện về mọi mặt của Đảng Cộng sản Việt Nam
Câu 7: Đội hình nào sau đây thực hiện điểm số?
A Đội hình trung đội 1 hàng dọc B Đội hình tiểu đội 2 hàng ngang
C Đội hình trung đội 2 hàng dọc D Đội hình trung đội 2 hàng ngang
Câu 8: Bộ, Ban Chỉ huy quân sự nào sau đây không nằm trong hệ thống tổ chức của quân đội nhân dân Việt Nam?
A Ban Chỉ huy quân sự xã, phường B Bộ Tổng Tham mưu
C Bộ Chỉ quân sự tỉnh, thành phố D Ban Chỉ huy quân sự quận, huyện
Câu 9: Lực lượng Công an nhân dân Việt Nam gồm lực lượng nào?
A Công an trung ương và Công an địa phương B Lực lượng An ninh và lực lượng Cảnh sát
C Công an cơ động và Công an thường trực D Lực lượng chủ lực và lực lượng địa phương
Câu 10: Tổ chức cao nhất trong hệ thống tổ chức quân đội là cơ quan nào?
A Tổng cục Chính trị B Bộ Quốc phòng C Bộ Tổng Tham mưu D Quân khu, Quân đoàn
Câu 11: Chức năng, nhiệm vụ của Tổng cục An ninh, Bộ Công an không bao gồm nội dung nào sau đây?
A Là lực lượng nòng cốt của công an
B Tăng cường khả năng phòng thủ cho quốc gia
C Nắm chắc tình hình liên quan đến an ninh quốc gia
D Đấu tranh phòng, chống tội phạm, làm thất bại âm mưu, hành động xâm phạm an ninh quốc gia
Câu 12: Đối tượng tuyển sinh quân sự có nữ thanh niên tham gia thi tuyển là các ngành nào, trường nào?
A Kĩ sư Tin học tại Học viện Quân y B Y sĩ tại Học viện Quân y
C Bác sĩ, dược sĩ tại Học viện Quân y D Kĩ sư Xây dựng tại Học viện Hậu cần
Câu 13: Tổ chức nào lãnh đạo, quản lí Công an xã trong lực lượng Công an nhân dân Việt Nam?
A Chịu sự lãnh đạo trực tiếp, toàn diện của cấp ủy Đảng, quản lí điều hành của Ủy ban nhân dân xã
B Chịu sự lãnh đạo trực tiếp, toàn diện của cấp ủy Đảng, quản lí điều hành của Ủy ban nhân dân huyện
C Chịu sự lãnh đạo trực tiếp, toàn diện của cấp ủy Đảng, quản lí điều hành của Ủy ban nhân dân thành phố.
D Chịu sự lãnh đạo trực tiếp, toàn diện của cấp ủy Đảng, quản lí điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Câu 14: Học viên Học viện An ninh nhân dân sẽ thuộc lực lượng nào của Công an nhân dân?
A Lực lượng nghiệp vụ B Lực lượng Cảnh sát C Lực lượng An ninh D Lực lượng chuyên nghiệp
Câu 15: Khi dự thi vào các nhà trường Công an, thí sinh phải qua sơ tuyển ở đâu?
A Tại công an tỉnh, nơi đang học tập, công tác
B Tại công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, nơi đăng kí hộ khẩu thường trú
C Tại công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, nơi đăng kí hộ khẩu tạm trú
D Tại công an xã, nơi đăng kí hộ khẩu thường trú
Câu 16: Cấp bậc Sĩ quan, hạ sĩ quan nghiệp vụ Công an nhân dân Việt nam như thế nào?
A Cấp tướng: 4 bậc; Cấp tá: 4 bậc; Cấp úy: 4 bậc; Hạ sĩ quan: 3 bậc
B Cấp tướng: 3 bậc; Cấp tá: 3 bậc; Cấp úy: 3 bậc; Hạ sĩ quan: 2 bậc.
C Cấp tướng: 2 bậc; Cấp tá: 2 bậc; Cấp úy: 2 bậc; Hạ sĩ quan: 1bậc.
D Cấp tướng: 5 bậc; Cấp tá: 5 bậc; Cấp úy: 5 bậc; Hạ sĩ quan: 4 bậc
Câu 17: Trong quân đội nhân dân Việt Nam có ngạch Sĩ quan nào?
A Sĩ quan tại ngũ và sĩ quan dự bị
B Sĩ quan thường trực và sĩ quan không thường trực
C Sĩ quan chỉ huy và sĩ quan chuyên môn kĩ thuật
D Sĩ quan chỉ huy và sĩ quan dự bị
Câu 18: Một trong chức năng của Bộ Quốc phòng là gì?
A Chấp hành và vận động nhân dân chấp hành tốt đường lối, chính sách của Đảng
B Thực hiện quản lí nhà nước về xây dựng nền quốc phòng toàn dân, quân đội và dân quân tự vệ
C Luôn sẵn sàng chiến đấu và chiến đầu thắng lợi
D Chấp hành nghiêm đường lối, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước
Câu 19: Trong quân đội, ngoài các học viện, trường đại học, cao đẳng còn có các trường nào?
A Đại học vùng, cao đẳng chính quy B Trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng nghề
C Đào tạo đại học tại chức, trung cấp y D Trung cấp chuyên nghiệp, dạy nghề trong quân đội
Câu 20: Trình tự tập hợp đội hình tiểu đội 2 hàng dọc gồm những bước nào?
A Điểm số; tập hợp đội hình; giải tán
B Tập hợp đội hình; chỉnh đốn hàng ngũ; giải tán
C Điểm số; tập hợp đội hình; chỉnh đốn hàng ngũ
D Điểm số; chỉnh đốn hàng ngũ; tập hợp đội hình; giải tán
Câu 21: Một trong chức năng của cơ quan Tổng Cục Chính trị trong quân đội là gì?
A Đảm nhiệm công tác Đảng – Công tác chính trị trong quân đội
B Đảm nhiệm công tác chính trị trong quân đội
C Đảm nhiệm công tác tổ chức giáo dục chính trị trong quân đội
D Đảm nhiệm công tác tuyên truyền chính trị trong quân đội
Câu 22: Công an xã trong lực lượng Công an nhân dân Việt Nam là:
A Lực lượng bán chuyên nghiệp làm nòng cốt trong phong trào toàn dân bảo vệ an ninh tổ quốc
B Lực lượng chuyên trách làm nòng cốt trong phong trào toàn dân bảo vệ an ninh tổ quốc
C Lực lượng chuyên nghiệp làm nòng cốt trong phong trào toàn dân bảo vệ an ninh tổ quốc
D Lực lượng bán chuyên trách làm nòng cốt trong phong trào toàn dân bảo vệ an ninh tổ quốc
Câu 23: Một trong chức năng của Bộ Công an là gì?
A Quản lí nhà nước về bảo vệ an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội
B Chấp hành và vận động nhân dân chấp hành tốt Pháp luật của Nhà nước
C Luôn sẵn sàng chiến đấu và chiến đầu thắng lợi với kẻ thù xâm lược
D Chấp hành và vận động nhân dân chấp hành tốt đường lối, chính sách của Đảng
Câu 24: Sĩ quan trong quân đội nhân dân Việt nam có mấy cấp, bậc và mỗi cấp có mấy bậc?
A 3 cấp 12 bậc: Cấp tướng có 4 bậc, cấp tá có 4 bậc, cấp úy có 4 bậc
B 3 cấp 12 bậc: Cấp tướng có 4 bậc, sĩ quan có 4 bậc, cấp úy có 4 bậc
C 3 cấp 12 bậc: Cấp tướng có 4 bậc, cấp tá có 4 bậc, chiến sĩ có 4 bậc
D 3 cấp 12 bậc: Cấp tướng có 4 bậc, cấp tá có 3 bậc, chiến sĩ có 5 bậc
Câu 25: Bộ Công an là:
A Đơn vị thuộc Nhà nước, do Bộ trưởng Bộ Công an đứng đầu
B Đơn vị thuộc quốc phòng, do Bộ trưởng Bộ Công an đứng đầu
C Đơn vị thuộc Chính phủ, do Bộ trưởng Bộ Công an đứng đầu
D Đơn vị thuộc các tỉnh, do Bộ trưởng Bộ Công an đứng đầu
Câu 26: Quân đội có lực lượng nào?
A Lực lượng chiến đấu và lực lượng sẵn sàng chiến đấu
B Lực lượng thường trực và lực lượng dự bị
C Lực lượng chủ lực và lực lượng địa phương
D Lực lượng chính quy và lực lượng dự bị
Câu 27: Các trường Quân sự quân khu, trường Quân sự quân đoàn do cơ quan nào quản lí?
A Sở giáo dục& Đào tạo tỉnh quản lí B Bộ GD&ĐT quản lí
C Ủy ban nhân dân tỉnh quản lí D Quân đội quản lí theo hệ thống
Câu 28: Bộ đội ở các Quận đội, Huyện đội là:
A Bộ đội lục quân B Bộ đội chính quy C Bộ đội chủ lực D Bộ đội địa phương
Câu 29: Đối tượng nào học tại một số trường quân sự không được Bộ Quốc phòng điều động công tác?
A Sinh viên học Hệ dân sự tại các trường quân sự B Học viên các trường kĩ thuật trong quân đội
C Học viên Học viện Kỹ thuật quân sự D Sinh viên trường Nghệ thuật quân đội
Câu 30: Đối tượng tuyển sinh là quân nhân xuất ngũ có yêu cầu gì khi tham gia thi tuyển?
A Có thành tích đặc biệt trong thời gian tại ngũ B Đã qua đào tạo sĩ quan trong quân đội
C Hoàn thành tốt nhiệm vụ trong thời gian tại ngũ D Có thành tích xuất sắc trong thời gian tại ngũ
Câu 31: Hệ thống tổ chức của Công an nhân dân Việt Nam:
A Được tổ chức từ đơn vị chủ lực của Bộ đến các địa phương
B Được tổ chức tập trung, thống nhất và theo cấp hành chính từ cơ sở
C Được tổ chức tập trung, thống nhất và theo cấp hành chính từ Trung ương đến cơ sở
D Được tổ chức tập trung, thống nhất và theo cấp hành chính từ đơn vị cơ sở trở lên
Câu 32: Chế độ, chính sách với đối tượng học viên học tại các trường quân sự như thế nào?
A Được Bộ Quốc phòng sẽ cấp một chế độ học phí theo quy định
B Bộ Quốc phòng cấp một nửa tiền ăn, học phí theo chế độ quy định
C Được Bộ Quốc phòng cấp quân trang, tiền ăn, phụ cấp theo chế độ quy định
D Bộ Quốc phòng cấp một chế độ là quân trang theo quy định
Câu 33: Trình tự tập hợp đội hình tiểu đội 1 hàng ngang gồm những bước nào?
A Điểm số; tập hợp đội hình; giải tán
B Điểm số; tập hợp đội hình; chỉnh đốn hàng ngũ
C Tập hợp đội hình; điểm số; chỉnh đốn hàng ngũ; giải tán
D Điểm số; chỉnh đốn hàng ngũ; tập hợp đội hình; giải tán
Câu 34: Quân đội nhân dân Việt Nam gồm lực lượng nào?
A Bộ đội chủ lực và bộ đội địa phương
B Bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương và dân quân tự vệ
C Bộ đội chủ lực; Bộ đội địa phương; Bộ đội Biên phòng
D Bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương, bộ đội quân khu
Câu 35: Các nhà trường quân đội, đối tượng tuyển sinh như thế nào?
A Các Học viện không tuyển sinh từ nguồn thanh niên, học sinh
B Không tuyển sinh từ nguồn thanh niên, học sinh
C Các trường Sĩ quan đều tuyển sinh từ nguồn thanh niên, học sinh
D Một số trường tuyển sinh từ nguồn thanh niên, học sinh
Câu 36: Thông tin liên quan đến tuyển sinh quân đội được giới thiệu bằng cách nào?
A Tuyển sinh qua văn bản gửi các cấp trong quân đội
B Thông báo trên các đài phát thanh địa phương
C Trong “ Những điều cần biết về tuyển sinh đại học, cao đẳng”
D Hàng năm, quân đội đến từng địa phương tuyển sinh
Câu 37: Quân đội nhân dân Việt Nam có hệ thống chặt chẽ như thế nào?
A Từ Bộ Quốc phòng đến các đơn vị trực thuộc
B Từ đơn vị chủ lực đến các đơn vị bộ đội địa phương
C Từ Trung ương đến cơ sở
D Từ Bộ đội chủ lực đến bộ đội địa phương ở các địa phương
Câu 38: Công an nhân dân Việt Nam được đặt dưới sự lãnh đạo của tổ chức nào?
A Đặt dưới sự lãnh đạo tuyệt đối của nhân dân Việt Nam
B Đặt dưới sự lãnh đạo tuyệt đối về mọi mặt của giai cấp công nhân
C Đặt dưới sự lãnh đạo tuyệt đối, toàn diện của dân tộc Việt Nam
D Đặt dưới sự lãnh đạo tuyệt đối, toàn diện về mọi mặt của Đảng Cộng sản Việt Nam
Câu 39: Một nội dung trong chức năng, nhiệm vụ của Tổng cục Cảnh sát là gì?
A Là lực lượng nòng cốt trong mặt trận giáo dục tội phạm
B Đảm nhiệm công tác chính trị trong lực lượng công an
C Là lực lượng nòng cốt, chủ động đấu tranh phòng, chống tội phạm
D Là lực lượng nòng cốt trong mặt trận văn hóa
Câu 40: Yêu cầu về văn hóa với đối tượng tham gia tuyển sinh quân sự phải đạt tiêu chuẩn nào?
A Tốt nghiệp trung học cơ sở hoặc đang học trung học phổ thông
B Tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc tương đương
C Tốt nghiệp cao đẳng nghề hoặc đang học nghề
D Tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc bổ túc trung học phổ thông
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ðáp án
1. B 2. D 3. D 4. B 5. A 6. D 7. A 8. A 9. B 10. B 11. B 12. C 13. A 14. B 15. B 16. A 17. A 18. B 19. D 20. B 21. A 22. D 23. A 24. A 25. C 26. B 27. D 28. D 29. A 30. C 31. C 32. C 33. C 34. C 35. D 36. C 37. C 38. D 39. C 40. D
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả