Trường THPT Bảo Lộc   Kiểm tra 45 phút

Tổ TD-GDQP.AN   Môn : GDQP.AN(ĐỀ 4)

Họ tên......................................................................  Lớp:12.........

ĐIỂM

 

 

 

 

Đánh dấu X vào ô tương ứng với đáp án em cho là đúng nhất

Câu 1:  Một trong chức năng của cơ quan Tổng cục Hậu cần, Bộ Công an là gì?

 A  Là cơ quan có chức năng chủ yếu đảm bảo chế độ ăn, ở cho công an

 B  Là cơ quan tham mưu, bảo đảm về mặt hậu cần, cơ sở vật chất cho các lực lượng của Bộ Công an

 C  Là cơ quan có chức năng chủ yếu đảm bảo hoạt động kinh tế cho công an

 D  Là cơ quan có chức năng chủ yếu đảm bảo quân y cho công an

Câu 2:  Cơ quan nào của Bộ Công an có chức năng, nhiệm vụ chỉ đạo công tác quản lí nhà nước về thi hành án phạt tù?

 A  Vụ Pháp chế B  Bộ Tư lệnh cảnh vệ C  Tổng cục An ninh D  Cục Quản lí trại giam

Câu 3:  Đối tượng nào sau đây không được tham gia thi tuyển sinh đào tạo sĩ quan quân đội ?

 A  Quân nhân đã xuất ngũ

 B  Nam thanh niên ngoài quân đội

 C  Quân nhân là hạ sĩ quan, binh sĩ có 6 tháng phục vụ quân đội

 D  Sĩ quan đang tại ngũ

Câu 4:  Cấp bậc hạ sĩ quan, chiến sĩ phục vụ có thời hạn Công an nhân dân Việt nam như thế nào?

 A  Hạ sĩ quan: 4 bậc. Chiến sĩ: 1 bậc   B  Hạ sĩ quan: 3 bậc; Chiến sĩ: 2 bậc 

 C  Hạ sĩ quan: 2 bậc. Chiến sĩ: 3 bậc   D  Hạ sĩ quan: 1 bậc. Chiến sĩ: 3 bậc 

Câu 5:  Yêu cầu về văn hóa với đối tượng tham gia tuyển sinh vào các nhà trường Công an như thế nào? 

 A  Tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc bổ túc trung học phổ t

 B  Tốt nghiệp đại học, cao đẳng

 C  Tốt nghiệp trung học cơ sở hoặc đang học trung học phổ thông

 D  Tốt nghiệp các trường quân sự 

Câu 6:  Quân đội nhân dân Việt Nam  được đặt dưới sự lãnh đạo của tổ chức nào?

 A  Đặt dưới sự lãnh đạo tuyệt đối, toàn diện của dân tộc Việt Nam

 B  Đặt dưới sự lãnh đạo tuyệt đối của nhân dân Việt Nam

 C  Đặt dưới sự lãnh đạo tuyệt đối về mọi mặt của giai cấp công nhân

 D  Đặt dưới sự lãnh đạo tuyệt đối, toàn diện về mọi mặt của Đảng Cộng sản Việt Nam

Câu 7:  Đội hình nào sau đây thực hiện điểm số?

 A  Đội hình trung đội 1 hàng dọc B  Đội hình tiểu đội 2 hàng ngang

 C  Đội hình trung đội 2  hàng dọc D  Đội hình trung đội 2 hàng ngang

Câu 8:  Bộ, Ban Chỉ huy quân sự nào sau đây không nằm trong hệ thống tổ chức của quân đội nhân dân Việt Nam?

 A  Ban Chỉ huy quân sự xã, phường B  Bộ Tổng Tham mưu

 C  Bộ Chỉ quân sự tỉnh, thành phố D  Ban Chỉ huy quân sự quận, huyện

Câu 9:  Lực lượng Công an nhân dân Việt Nam gồm lực lượng nào?

 A  Công an trung ương và Công an địa phương  B  Lực lượng An ninh và lực lượng Cảnh sát

 C  Công an cơ động và Công an thường trực  D  Lực lượng chủ lực và lực lượng địa phương

Câu 10:  Tổ chức cao nhất trong hệ thống tổ chức quân đội là cơ quan nào?

 A  Tổng cục Chính trị  B  Bộ Quốc phòng C  Bộ Tổng Tham mưu D  Quân khu, Quân đoàn

Câu 11:  Chức năng, nhiệm vụ của Tổng cục An ninh, Bộ Công an không bao gồm nội dung nào sau đây?

 A  Là lực lượng nòng cốt của công an

 B  Tăng cường khả năng phòng thủ cho quốc gia

 C  Nắm chắc tình hình liên quan đến an ninh quốc gia

 D  Đấu tranh phòng, chống tội phạm, làm thất bại âm mưu, hành động xâm phạm an ninh quốc gia

Câu 12:  Đối tượng tuyển sinh quân sự có nữ  thanh niên tham gia thi tuyển là các ngành nào, trường nào?  

 A  Kĩ sư Tin học tại Học viện Quân y B  Y sĩ tại Học viện Quân y

 C  Bác sĩ, dược sĩ tại Học viện Quân y D  Kĩ sư Xây dựng tại Học viện Hậu cần

Câu 13:  Tổ chức nào lãnh đạo, quản lí Công an xã trong lực lượng Công an nhân dân Việt Nam?

 A  Chịu sự lãnh đạo trực tiếp, toàn diện của cấp ủy Đảng, quản lí điều hành của Ủy ban nhân dân xã

 B  Chịu sự lãnh đạo trực tiếp, toàn diện của cấp ủy Đảng, quản lí điều hành của Ủy ban nhân dân huyện

 C  Chịu sự lãnh đạo trực tiếp, toàn diện của cấp ủy Đảng, quản lí điều hành của Ủy ban nhân dân thành phố.

 D  Chịu sự lãnh đạo trực tiếp, toàn diện của cấp ủy Đảng, quản lí điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Câu 14:  Học viên Học viện An ninh nhân dân sẽ thuộc lực lượng nào của Công an nhân dân?

 A  Lực lượng nghiệp vụ B  Lực lượng Cảnh sát C  Lực lượng An ninh D  Lực lượng chuyên nghiệp

Câu 15:  Khi dự thi vào các nhà trường Công an, thí sinh phải qua sơ tuyển ở đâu?

 A  Tại công an tỉnh, nơi đang học tập, công tác

 B  Tại công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, nơi đăng kí hộ khẩu thường trú

 C  Tại công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, nơi đăng kí hộ khẩu tạm trú

 D  Tại công an xã, nơi đăng kí hộ khẩu thường trú

Câu 16:  Cấp bậc Sĩ quan, hạ sĩ quan nghiệp vụ Công an nhân dân Việt nam như thế nào?

 A  Cấp tướng: 4 bậc; Cấp tá: 4 bậc; Cấp úy: 4 bậc; Hạ sĩ quan: 3 bậc

 B  Cấp tướng: 3 bậc; Cấp tá: 3 bậc; Cấp úy: 3 bậc; Hạ sĩ quan: 2 bậc. 

 C  Cấp tướng: 2 bậc; Cấp tá: 2 bậc; Cấp úy: 2 bậc; Hạ sĩ quan: 1bậc. 

 D  Cấp tướng: 5 bậc; Cấp tá: 5 bậc; Cấp úy: 5 bậc; Hạ sĩ quan: 4 bậc

Câu 17:  Trong quân đội nhân dân Việt Nam có ngạch Sĩ quan nào?

 A  Sĩ quan tại ngũ và sĩ quan dự bị

 B  Sĩ quan thường trực và sĩ quan không thường trực

 C  Sĩ quan chỉ huy và sĩ quan chuyên môn kĩ thuật

 D  Sĩ quan chỉ huy và sĩ quan dự bị

Câu 18:  Một trong chức năng của Bộ Quốc phòng là gì?

 A  Chấp hành và vận động nhân dân chấp hành tốt đường lối, chính sách   của Đảng

 B  Thực hiện quản lí nhà nước về xây dựng nền quốc phòng toàn dân, quân đội và dân quân tự vệ

 C  Luôn sẵn sàng chiến đấu và chiến đầu thắng lợi

 D  Chấp hành nghiêm đường lối, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước

Câu 19:  Trong quân đội, ngoài các học viện, trường đại học, cao đẳng còn có các trường nào?

 A  Đại học vùng, cao đẳng chính quy    B  Trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng nghề 

 C  Đào tạo đại học tại chức, trung cấp y    D  Trung cấp chuyên nghiệp, dạy nghề trong quân đội

Câu 20:  Trình tự tập hợp đội hình tiểu đội 2 hàng dọc gồm những bước nào?

 A  Điểm số; tập hợp đội hình; giải tán

 B  Tập hợp đội hình; chỉnh đốn hàng ngũ; giải tán

 C  Điểm số; tập hợp đội hình; chỉnh đốn hàng ngũ

 D  Điểm số; chỉnh đốn hàng ngũ; tập hợp đội hình; giải tán

Câu 21:  Một trong chức năng của cơ quan Tổng Cục Chính trị trong quân đội là gì?

 A  Đảm nhiệm công tác Đảng – Công tác chính trị trong quân đội

 B  Đảm nhiệm công tác chính trị trong quân đội

 C  Đảm nhiệm công tác tổ chức giáo dục chính trị trong quân đội

 D  Đảm nhiệm công tác tuyên truyền chính trị trong quân đội

Câu 22:  Công an xã trong lực lượng Công an nhân dân Việt Nam là:

 A  Lực lượng bán chuyên nghiệp làm nòng cốt trong phong trào toàn dân bảo vệ an ninh tổ quốc

 B  Lực lượng chuyên trách làm nòng cốt trong phong trào toàn dân bảo vệ an ninh tổ quốc

 C  Lực lượng chuyên nghiệp làm nòng cốt trong phong trào toàn dân bảo vệ an ninh tổ quốc

 D  Lực lượng bán chuyên trách làm nòng cốt trong phong trào toàn dân bảo vệ an ninh tổ quốc

Câu 23:  Một trong chức năng của Bộ Công an là gì?

 A  Quản lí nhà nước về bảo vệ an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội

 B  Chấp hành và vận động nhân dân chấp hành tốt Pháp luật của Nhà nước

 C  Luôn sẵn sàng chiến đấu và chiến đầu thắng lợi với kẻ thù xâm lược

 D  Chấp hành và vận động nhân dân chấp hành tốt đường lối, chính sách   của Đảng

Câu 24:  Sĩ quan trong quân đội nhân dân Việt nam có mấy cấp, bậc và mỗi cấp có mấy bậc?

 A  3 cấp 12 bậc: Cấp tướng có 4 bậc, cấp tá có 4 bậc, cấp úy có 4 bậc

 B  3 cấp 12 bậc: Cấp tướng có 4 bậc, sĩ quan có 4 bậc, cấp úy có 4 bậc

 C  3 cấp 12 bậc: Cấp tướng có 4 bậc, cấp tá có 4 bậc, chiến sĩ có 4 bậc

 D  3 cấp 12 bậc: Cấp tướng có 4 bậc, cấp tá có 3 bậc, chiến sĩ có 5 bậc

Câu 25:  Bộ Công an là:

 A  Đơn vị thuộc Nhà nước, do Bộ trưởng Bộ Công an đứng đầu

 B  Đơn vị thuộc quốc phòng, do Bộ trưởng Bộ Công an đứng đầu

 C  Đơn vị thuộc Chính phủ, do Bộ trưởng Bộ Công an đứng đầu

 D  Đơn vị thuộc các tỉnh, do Bộ trưởng Bộ Công an đứng đầu

Câu 26:  Quân đội có lực lượng nào?

 A  Lực lượng chiến đấu và lực lượng sẵn sàng chiến đấu

 B  Lực lượng thường trực và lực lượng dự bị

 C  Lực lượng chủ lực và lực lượng địa phương

 D  Lực lượng chính quy và lực lượng dự bị

Câu 27:  Các trường Quân sự quân khu, trường Quân sự quân đoàn do cơ quan nào quản lí?

 A  Sở giáo dục& Đào tạo tỉnh quản lí B  Bộ GD&ĐT quản lí 

 C  Ủy ban nhân dân tỉnh quản lí D  Quân đội quản lí theo hệ thống

Câu 28:  Bộ đội ở các Quận đội, Huyện đội là:

 A  Bộ đội lục quân B  Bộ đội chính quy C  Bộ đội chủ lực  D  Bộ đội địa phương

Câu 29:  Đối tượng nào học tại một số trường quân sự  không được Bộ Quốc phòng điều động công tác?

 A  Sinh viên học Hệ dân sự tại các trường quân sự    B  Học viên các trường kĩ thuật trong quân đội

 C  Học viên Học viện Kỹ thuật quân sự D  Sinh viên trường Nghệ thuật quân đội 

Câu 30:  Đối tượng tuyển sinh là quân nhân xuất ngũ có yêu cầu gì khi tham gia thi tuyển?

 A  Có thành tích đặc biệt trong thời gian tại ngũ  B  Đã qua đào tạo sĩ quan trong quân đội

 C  Hoàn thành tốt nhiệm vụ trong thời gian tại ngũ  D  Có thành tích xuất sắc trong thời gian tại ngũ

Câu 31:  Hệ thống tổ chức của Công an nhân dân Việt Nam:

 A  Được tổ chức từ đơn vị chủ lực của Bộ đến các địa phương

 B  Được tổ chức tập trung, thống nhất và theo cấp hành chính từ cơ sở

 C  Được tổ chức tập trung, thống nhất và theo cấp hành chính từ Trung ương đến cơ sở

 D  Được tổ chức tập trung, thống nhất và theo cấp hành chính từ  đơn vị cơ sở trở lên

Câu 32:  Chế độ, chính sách với đối tượng học viên học tại các trường quân sự như thế nào?

 A  Được Bộ Quốc phòng sẽ cấp một chế độ học phí theo quy định 

 B  Bộ Quốc phòng cấp một nửa tiền ăn, học phí theo chế độ quy định  

 C  Được Bộ Quốc phòng cấp quân trang, tiền ăn, phụ cấp theo chế độ quy định

 D  Bộ Quốc phòng cấp một chế độ là quân trang theo quy định

Câu 33:  Trình tự tập hợp đội hình tiểu đội 1 hàng ngang gồm những bước nào?

 A  Điểm số; tập hợp đội hình; giải tán

 B  Điểm số; tập hợp đội hình; chỉnh đốn hàng ngũ

 C  Tập hợp đội hình; điểm số; chỉnh đốn hàng ngũ; giải tán

 D  Điểm số; chỉnh đốn hàng ngũ; tập hợp đội hình; giải tán

Câu 34:  Quân đội nhân dân Việt Nam gồm lực lượng nào?

 A  Bộ đội chủ lực và bộ đội địa phương

 B  Bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương và dân quân tự vệ

 C  Bộ đội chủ lực; Bộ đội địa phương; Bộ đội Biên phòng

 D  Bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương, bộ đội quân khu

Câu 35:  Các nhà trường quân đội, đối tượng tuyển sinh như thế nào?

 A  Các Học viện không tuyển sinh từ nguồn thanh niên, học sinh 

 B  Không tuyển sinh từ nguồn thanh niên, học sinh

 C  Các trường Sĩ quan đều tuyển sinh từ nguồn thanh niên, học sinh

 D  Một số trường tuyển sinh từ nguồn thanh niên, học sinh

Câu 36:  Thông tin liên quan đến tuyển sinh quân đội được giới thiệu bằng cách nào?

 A  Tuyển sinh qua văn bản gửi các cấp trong quân đội

 B  Thông báo trên các đài phát thanh địa phương

 C  Trong “ Những điều cần biết về tuyển sinh đại học, cao đẳng”

 D  Hàng năm, quân đội đến từng địa phương tuyển sinh

Câu 37:  Quân đội nhân dân Việt Nam có hệ thống chặt chẽ như thế nào?

 A  Từ Bộ Quốc phòng đến các đơn vị trực thuộc

 B  Từ đơn vị chủ lực đến các đơn vị bộ đội địa phương

 C  Từ Trung ương đến cơ sở

 D  Từ Bộ đội chủ lực đến bộ đội địa phương ở các địa phương

Câu 38:  Công an nhân dân Việt Nam  được đặt dưới sự lãnh đạo của tổ chức nào?

 A  Đặt dưới sự lãnh đạo tuyệt đối của nhân dân Việt Nam

 B  Đặt dưới sự lãnh đạo tuyệt đối về mọi mặt của giai cấp công nhân

 C  Đặt dưới sự lãnh đạo tuyệt đối, toàn diện của dân tộc Việt Nam

 D  Đặt dưới sự lãnh đạo tuyệt đối, toàn diện về mọi mặt của Đảng Cộng sản Việt Nam

Câu 39:  Một nội dung trong chức năng, nhiệm vụ của Tổng cục Cảnh sát  là gì?

 A  Là lực lượng nòng cốt trong mặt trận giáo dục tội phạm

 B  Đảm nhiệm công tác chính trị trong lực lượng công an

 C  Là lực lượng nòng cốt, chủ động đấu tranh phòng, chống tội phạm

 D  Là lực lượng nòng cốt trong mặt trận văn hóa

Câu 40:  Yêu cầu về văn hóa với đối tượng tham gia tuyển sinh quân sự phải đạt tiêu chuẩn nào? 

 A  Tốt nghiệp trung học cơ sở hoặc đang học trung học phổ thông

 B  Tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc tương đương 

 C  Tốt nghiệp cao đẳng nghề hoặc đang học nghề

 D  Tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc bổ túc trung học phổ thông

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

D

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

D

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Ðáp án

 1. B  2. D  3. D  4. B  5. A  6. D  7. A  8. A                            9. B                            10. B                            11. B                            12. C                            13. A                            14. B                            15. B                            16. A                            17. A                            18. B                            19. D                            20. B                            21. A                            22. D                            23. A                            24. A                            25. C                            26. B                            27. D                            28. D                            29. A                            30. C                            31. C                            32. C                            33. C                            34. C                            35. D                            36. C                            37. C                            38. D                            39. C                            40. D                           

nguon VI OLET