KIỂM TRA 1 TIẾT TIN HỌC 8
I. Ma trận đề
Nội dung
|
Nhận biết
|
Thông hiểu
|
Vận dụng thấp
|
Vận dụng cao
|
Tổng
|
Tn
|
TL
|
TN
|
TL
|
TN
|
TL
|
TN
|
TL
|
|
Máy tính và chương trình máy tính- Làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình
|
Câu 6, 12
|
Câu 14
|
Câu 1, 2, 3, 7, 10
|
|
|
|
|
|
8 câu
3,75 điểm
37,5%
|
Chương trình máy tính và dữ liệu
|
|
|
Câu 8, 9, 11
|
|
|
Câu 13
|
|
|
4 câu
3,75 điểm
37,5%
|
Sử dụng biến trong chương trình
|
Câu 4, 5
|
|
|
Câu 15
|
|
|
|
Câu 16
|
4 câu
2,5 điểm
25%
|
Tổng
|
5 câu
3 điểm
30%
|
9 câu
3 điểm
30%
|
1 câu
3 điểm
30%
|
1 câu
1 điểm
10%
|
16 câu
10 điểm
100%
|
II. Đề kiểm tra:
Phần I TRẮC NGHIỆM( 3 ĐIỂM) : Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng trong các câu sau :
Câu 1 : Trong các tên sau tên nào viết đúng trong ngôn ngữ lập trình Pascal :
A. Tamgiác ; B. Hinh_chu_ nhat !
C. Hinhthoi ; D. 4Hinh_Tron ;
Câu 2 : Trong các từ khóa sau từ khóa nào viết sai:
A. Pro_gram B. Uses C. Begin D. End.
Câu 3 : Trong các chương trình, chương trình nào không hợp lệ:
A. Chương trình 1
Begin
Write (‘Chao cac ban!!’);
End.
|
B. Chương trình 2
Program bai1;
Begin
Write (‘Chao cac ban!!’);
End.
|
C. Chương trình 3
Begin
Program bai1;
Write (‘Chao cac ban!!’);
End.
|
D. Chương trình 4
Program bai1;
Uses crt;
Begin
Clrscr;
Write (‘Chao cac ban!!’);
End.
|
Câu 4 : Khai báo biến bằng từ khóa:
A. Const B. Var C. Type D. Uses
Câu 5 : Khai báo hằng bằng từ khóa:
A. Var B. Uses C. Type D. Const
Câu 6 : Để chạy chương trình ta ấn tổ hợp phím:
A. Alt + F9 B. Alt + F5 C. Ctrl + F9 D. Ctrl + F5
Câu 7 : Để xóa kết quả xuất ra màn hình sau mỗi lần thực hiện chương trình ta dùng lệnh nào sau đây :
A. Clrscr; B. Readln(x); D. X:= ‘dulieu’; C. Write(‘Nhap du lieu’);
Câu 8 : Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng:
A. Var tb: Real; B. Var 4hs:Integer;
C. Const x:Real; D. Var R=30;
Câu 9: Tên dữ liệu kiểu số thực trong Pascal là:
A. Integer B. Char C. Real D. String
Câu 10: Những tên có ý nghĩa được xác định từ trước và không được phép sử dụng cho mục đích khác gọi là:
A. Kừ khoá B. Tên C. Tên có sẳn D. Biến
Câu 11: Kết quả của phép tính 14 div 5 là:
A. 2,8 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 12: Ngôn ngữ lập trình gồm những gì?
A. Bảng chữ cái B. Các quy tắc
C. Từ khoá và tên D. Bảng chữ cái và các quy tắc
Phần II: TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Câu 13: Hãy viết lại các biểu thức sau sang dạng biều diễn tương ứng trong Pascal: (3đ)
a)
b)
c)
Câu 14: Hãy nêu cấu trúc chung của chương trình? (2đ)
Câu 15: Cú pháp khai báo biến? (1đ)
Câu 16: Hãy viết chương trình tính kết quả C của phép chia lấy phần nguyên và kết quả D của phép chia lấy phần dư của hai số nguyên A và B ( Biết A và B là các số được nhập từ bàn phím ) (1đ)
III. Đáp án
Phần I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 ĐIỂM)
Câu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
Đáp án
|
C
|
A
|
C
|
B
|
D
|
C
|
A
|
A
|
C
|
A
|
B
|
D
|
Điểm
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
Phần II: TỰ LUẬN ( 7 ĐIỂM)
Câu 13 : (3 điểm): Mỗi câu đúng 1 điểm
a) (a*a+1)-3/a b) (3+5)/6+2*2*2*3 c) x+y*y*y*
Câu 14 : Cấu trúc chung của chương trình gồm:
* Phần khai báo: gồm các câu lệnh dùng để: khai báo tên chương trình và khai báo các thư viện và một số khai báo khác. (1đ)
* Phần thân chương trình: gồm các câu lệnh mà máy tính cần phải thực hiện. (1đ)
Câu 15: var
Trong đó: (0,5đ)
- Danh sách biến là danh sách một hoặc nhiều tên biến và được cách nhau bởi dấu phẩy (,)
- Kiểu dữ liệu là một trong các kiểu dữ liệu của Pascal
Câu 2 : (3 điểm):
Program Phepchia;
Uses crt;
Var A,B : integer ;
C,D : Real ;
Begin
Clrscr ;
![](/html/d306/images/Aspose.Words.e420308e-f1d6-4645-b1ee-909e4e92412e.006.png)
Write (‘ Nhap so A :’); Read (A) ;
Write (‘ Nhap so B :’); Read (B) ;
![](/html/d306/images/Aspose.Words.e420308e-f1d6-4645-b1ee-909e4e92412e.008.png)
C:= A DIV B ;
D:= A MOD B ;
![](/html/d306/images/Aspose.Words.e420308e-f1d6-4645-b1ee-909e4e92412e.009.png)
Writeln ( ‘ Phep Chia lay phan nguyen’,C:2:0);
Writeln ( ‘ Phep Chia lay phan du’,D:2:0);
Readln
End.