Ma trận đề toán 2
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 2
Mạch kiến thức,
kĩ năng
|
Số câu và số điểm
|
Mức 1
|
Mức 2
|
Mức 3
|
Mức 4
|
Tổng
|
TNKQ
|
TL
|
TN KQ
|
TL
|
TN KQ
|
TL
|
TN KQ
|
TL
|
TNKQ
|
TL
|
Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 100.
|
Số câu
|
6
|
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
8
|
1
|
Số điểm
|
3,0
|
|
1,0
|
|
1,0
|
|
|
1,0
|
5,0
|
1,0
|
Đại lượng và đo đại lượng: đề-xi-mét ; ki-lô-gam; lít.
Xem đồng hồ.
|
Số câu
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
Số điểm
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
|
1,0
|
|
Yếu tố hình học: hình chữ nhật, hình tứ giác.
|
Số câu
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
Số điểm
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
|
1,0
|
|
Giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn
|
Số câu
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
Số điểm
|
|
|
|
|
|
2,0
|
|
|
|
2,0
|
Tổng
|
Số câu
|
8
|
|
2
|
|
1
|
1
|
|
1
|
11
|
2
|
Số điểm
|
4,0
|
|
2,0
|
|
1,0
|
2,0
|
|
1,0
|
7,0
|
3,0
|
PHÒNG GD&ĐT TỦA CHÙA
Trường PTDTBT- Tiểu học Tả Sìn Thàng
|
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
NĂM HỌC : 2016 - 2017
MÔN : TOÁN - LỚP 2
Thời gian : 40 phút
(Không kể thời gian giao đề)
|
Trường:........................................................................................................................
Họ và tên:............................................................................................Lớp:.................
Giáo viên chấm bài
|
Điểm bài thi
|
Ký
|
Họ và tên
|
Bằng số
|
Bằng chữ
|
|
|
|
|
|
|
ĐỀ BÀI: I . TRẮC NGHIỆM : ( 7 điểm )
Khoanh tròn kết quả đúng nhất .
Câu 1: (0,5 điểm) Kết quả của phép tính 34 + 51 là: MĐ1
A. 85 B. 86 C. 87
Câu 2: (0,5 điểm) Số tròn chục liền sau số 75 là: MĐ1
A. 60 B. 80 C. 76
Câu 3: (0,5 điểm) Kết quả của phép tính 15 - 7 là: MĐ1
A. 22 B. 50 C. 8
Câu 4: (0,5 điểm) Số 47 đọc là : MĐ1
A. Bốn bảy B. Bốn mươi bảy C. Bốn mươi bẩy
Câu 5: (0,5 điểm) Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn. MĐ1
A. 32, 25,49 B. 49, 25, 32 C. 25, 32, 49
Câu 6: (0,5 điểm) Số liền trước số 11 là: MĐ1
A. 10 B. 12 C.13
Câu 7: (1,0 điểm) Kết quả của phép tính 79 + 16 là: MĐ2
A. 85 B. 95 C. 94
Câu 8: (1,0 điểm) Kết quả của phép tính 70- 27 + 28 là: MĐ3
A. 71 B. 15 C. 70
Câu 9: (0,5 điểm) Số? MĐ1
3 dm = …..cm
A. 25 B. 30 C. 52
Câu 10: (0,5 điểm) Kết quả của phép tính 4kg + 9kg là: MĐ1
A. 12kg B. 10kg C. 13kg
Câu 11: (1,0 điểm) Hình bên có .....hình tứ giác? MĐ2
A. 2 B. 3 C. 4
II. TỰ LUẬN : (3 điểm) .
Câu 1:( 2 điểm) Giải bài toán MĐ3
Một cửa hàng buổi sáng bán được 84 kg gạo, buổi chiều bán được ít hơn 25kg gạo . Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki- lô- gam gạo?
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2.(1 điểm) Tìm x. MĐ4
x + 25 = 42 + 56
.....................................
.....................................
....................................
....................................
Kiểm tra cuối học kỳ I - năm học 2016 - 2017
Đáp án : Môn Toán - lớp 2
Phần 1: TRẮC NGHIỆM : ( 7 điểm )
Câu 1: A (0,5điểm) Câu 7: B (1điểm)
Câu 2. B (0,5điểm) Câu 8: A (1điểm)
Câu 3. C (0,5điểm) Câu 9: B (0,5điểm)
Câu 4. B (0,5điểm) Câu 10: C (0,5điểm)
Câu 5. C (0,5điểm) Câu 11: B (1điểm)
Câu 6. A (0,5điểm)
Phần 2: TỰ LUẬN ( 3 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm )
Bài giải
Buổi chiều cửa hàng đó bán được số ki- lô- gam gạo? (0.5 điểm)
84 - 25 = 59 ( kg) (1 điểm)
Đáp số : 59 kg gạo (0,5 điểm)
Chú ý: Nếu học sinh đặt lời giải sai thì không cho điểm phép tính phần đó.
Câu 2.(1 điểm) Tìm x
x + 25 = 42 + 56
x + 25 = 98 (0,25đ)
x = 98 - 25 (0,25đ)
x = 72 (0,5đ)