Thể loại Giáo án bài giảng Mầm non
Số trang 1
Ngày tạo 10/22/2013 2:10:32 AM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.32 M
Tên tệp de thi dau namlop 2 2012 2012 doc
Trường tiểu học 1 Sông Đốc KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM 2013 - 2014
Họ và tên: …………………………………. Môn: Tiếng Việt
Lớp 2 Thời gian: 35 phút
ĐIỂM |
LỜI PHÊ Chữ ký phụ huynh |
||
Đọc |
Trả lời |
Tổng điểm |
|
|
|
|
|
I/ Kiểm tra đọc (10 điểm)
Phần thưởng
1.Na là một cô bé bụng. Ở lớp, ai cũng mến em. Em gọt bút chì giúp bạn Lan . Em cho bạn Minh nửa cục tẩy. Nhiều lần, em làm trực nhật giúp các bạn bị mệt ... Na chỉ buồn vì em học chưa giỏi.
2. Cuối năm học, cả lớp bàn tán về điểm thi và phần thưởng . Riêng Na chỉ lặng yên nghe các bạn. Em biết mình chưa giỏi môn nào.
Một buổi sáng, vào giờ ra chơi, các bạn trong lớp túm tụm bàn bạc điều gì có vẻ bí mật lắm. Rồi các bạn kéo nhau đến gặp cô giáo.
Cô giáo cho rằng sáng kiến của các bạn rất hay....
2. Tìm gạch chân và đọc tiếng trong bài có vần êt :( 1 điểm )
3. Nối những từ chỉ việc làm của Na : (2 điểm )
4. Viết tiếp vào chỗ chấm để được một câu. (1 điểm )
Na là một cô bé .........................................
Trường tểu học 1 Sông Đốc KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM 2013 - 2014
Họ và tên: …………………………….....….… Môn: Tiếng Việt
Lớp 2 Thời gian: 40 phút
Điểm |
Lời phê |
|
|
1. Chép đúng chính tả đoạn văn sau (6 điểm).
Phần thưởng
Cuối năm học . Na được tặng một phần thưởng đặc biệt. Đây là phần thưởng cả lớp đề nghị tặng em vì em là một cô bé tốt bụng, luôn luôn giúp đỡ mọi người.
Trình bày
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Điền vào chỗ trống: (3 điểm)
a) s hay x ?
…oa đầu ngoài …ân chim …âu ….âu cá
b) ăn hay ăng ?
cố g……. g……. bó g….. sức yên l…..
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM LỚP 2 ĐẦU NĂM 2013 - 2014
I- Kiểm tra đọc (10 điểm).
a) Đọc đúng lưu loát toàn bài, tốc độ đọc khoảng 30 tiếng/phút (6 điểm).
Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): Trừ 0,5 điểm.
2. Tìm gạch chân và đọc tiếng trong bài có vần êt :( 1 điểm) mệt ; phát âm đúng
3. Nối những từ chỉ việc làm của Na : ( 2 điểm ) nối đúng mỗi ý cho 1 điểm
4. Viết tiếp vào chỗ chấm (1 điểm ) học sinh viết đúng thành câu .
Na là một cô bé tốt bụng.
II- Kiểm tra viết (10 điểm).
1. a) Viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả, tốc độ đọc khoảng 30 chữ/15 phút (6 điểm).
- Viết sai mẫu chữ hoặc sai chính tả mỗi chữ trừ 0,5 điểm.
b) Viết sạch đẹp đều nét (2 điểm)
- Viết bẩn, xấu không đều nét mỗi chữ trừ 0,2 điểm.
2. Làm đúng bài tập chính tả âm – vần (3điểm )
Những chỗ trống được điền đúng: 0,5 điểm.
2. Điền chữ: (3 điểm)
a)s hay x ?
xoa đầu ngoài sân chim sâu xâu cá
c) ăn hay ăng ?
cố gắng gắn bó gắng sức yên lặng
Trường tiểu học 1Sông Đốc KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC 2013 - 2014
Họ và tên: …………………………………..… Môn: Toán
Lớp 2 Thời gian: 40 phút
Điểm |
Lời phê |
|
|
Bài 1: (1 điểm).
a) Viết thêm các số: b) Đọc các số:
70 |
|
72 |
|
|
75 |
|
77 |
90 |
|
|
87 |
|
85 |
|
83 |
56: ………………………………………….
23: ………………………………………….
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống :
+ 32 = 32 18 - = 18
20 + < 22 10 + > 20
Bài 3: Viết số (1 điểm )
a. Số bé nhất có một chữ số:…… c. Viết số liền trước của 90: ……
b. Số lớn nhất có hai chữ số :…… d. Viết số liền sau của 99: ……
Bài 4: (1 điểm). Đúng ghi đ sai ghi s
a) 30 + 20 + 2 = 52 b) 20 cm + 10 cm = 20cm
99 – 9 – 10 = 70 45 cm – 4 cm = 44cm
Bài 5: Đặt tính rồi tính (2 điểm).
55 + 4 36 + 11 88 – 10 67 – 5
……… ……….. ……….. ………..
……… ……….. ……….. ………..
……… ……….. ……….. ………..
Bài 6 : Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng :
Bài 6: (2 điểm) Lớp 2A có 15 học sinh nữ, 14 học sinh nam. Hỏi lớp 2A có tất cả bao nhiêu học sinh ?
Bài giải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bài 7 (1 điểm).
Ở hình bên có:
- Có … hình tam giác
- Có … hình vuông
HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 2 ĐẦU NĂM 2013 - 2014
Bài 1: (1 điểm). Viết đúng mỗi số cho 0,1 điểm
a) Viết thêm các số: b) Đọc các số:
70 |
71 |
72 |
73 |
74 |
75 |
76 |
77 |
90 |
89 |
88 |
87 |
86 |
85 |
84 |
83 |
56: Năm muơi sáu.
23: Hai mươi ba.
Bài 2( 1 điểm ) Viết số thích hợp vào ô trống :Viết đúng mỗi số vào ô trống cho 0.25 điểm
+ 32 = 32 18 - = 18
20 + < 22 10 + > 20
Bài 3: ( 1 điểm ) Viết đúng mỗi số cho (0.25 điểm).
a. Số bé nhất có một chữ số: 0 c. Viết số liền trước của 90 là : 89
b. Số lớn nhất có hai chữ số : 99 d. Viết số liền sau của 99là : 100
Bài 4: (1 điểm).Đúng ghi đ sai ghi s. Mỗi ô ghi đúng cho 0.25
a) 30 + 20 + 2 = 52 b) 20 cm + 10 cm = 20cm
99 – 9 – 10 = 70 45 cm – 4 cm = 44cm
Bài 5: Đặt tính rồi tính (2 điểm). Đăt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm
55 + 4 36 + 11 88 – 10 67 – 5
59 47 78 62
Bài 6 : ( 1 điểm )Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng . Viết được 1 phép tính đúng cho 0,5 điểm : Chẳng hạn
Bài 6: (2 điểm). Lớp 2A có 15 học sinh nữ, 14 học sinh nam. Hỏi lớp 2A có tất cả bao nhiêu học sinh ?
Bài giải
Lớp 2A có tât cả học sinh là : ( 0.5 điểm )
15 + 14 = 29 ( học sinh ). (1 điểm )
Đáp số : 29 học sinh .( 0.5 điểm )
Bài 7 (1 điểm). Viết đúng số mỗi hình cho 0.5 điểm
Ở hình bên có:
- Có 8 hình tam giác
- Có 3 hình vuông
Trường tiểu học 1 Sông Đốc KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM 2012 - 2013
Họ và tên: ………………… Môn: Toán
Lớp 2 Thời gian: 40 phút
Điểm |
Lời phê Chữ ký phụ huynh |
|
|
Bài 1: (1 điểm).
a) Viết thêm các số: b) Đọc các số:
60 |
|
62 |
|
|
65 |
|
67 |
83 |
|
|
86 |
|
88 |
|
90 |
86: ………………………………………….
97: ………………………………………….
Bài 2: Đúng ghi đ sai ghi s (2 điểm).
a) 91 gồm 9 chục và 1 đơn vị c) Bảy mươi tư viết là: 704
b) 91 gồm 9 chục và 1 d) Bảy mươi tư viết là: 74
đ) Số liền trước của 8 là 7 g) Số liền sau của 10 là 11
h) Số liền trước của 8 là 9 k) Số liền sau của 10 là 9
Bài 3: a) Viết các ngày trong tuần lễ (1 điểm).
………………………………………………………………………………...
b) Điền dấu (1 điểm) > < = ?
7 + 2 16 – 6 10 + 30 40 – 20
Bài 4: Tính (1 điểm).
a) 46 + 11 + 2 = …… b) 10 cm + 35 cm = ……
89 – 6 – 3 = …… 96 cm – 4 cm = ……
Bài 5: Đặt tính rồi tính (1 điểm).
45 + 3 36 + 12 78 – 10 97 – 5
……… ……….. ……….. ………..
……… ……….. ……….. ………..
……… ……….. ……….. ………..
Bài 6: (2 điểm). Tổ Một hái được 32 bông hoa, tổ Hai hái được 31 bông hoa. Hỏi cả hai tổ hái được bao nhiêu bông hoa?
Bài giải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bài 7 (1 điểm).
Ở hình bên có:
- Có … hình tam giác
- Có … hình vuông
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN 2 ĐẦU NĂM 2012 - 2013
Bài 1: (1 điểm).
a) Viết thêm các số: b) Đọc các số:
60 |
61 |
62 |
63 |
64 |
65 |
66 |
67 |
83 |
84 |
85 |
86 |
87 |
88 |
89 |
90 |
86: Tám mươi sáu .
97: Chín muơi bảy .
Bài 2: Đúng ghi đ sai ghi s (2 điểm).
a) 91 gồm 9 chục và 1 đơn vị c) Bảy mươi tư viết là: 704
b) 91 gồm 9 chục và 1 d) Bảy mươi tư viết là: 74
đ) Số liền trước của 8 là 7 g) Số liền sau của 10 là 11
h) Số liền trước của 8 là 9 k) Số liền sau của 10 là 9
Bài 3: a) Viết các ngày trong tuần lễ (1 điểm).
Thứ hai , thứ ba , thứ tư, thứ năm , thứ sáu , thứ bảy , chủ nhật.
b) Điền dấu (1 điểm) > < = ?
7 + 2 < 16 – 6 10 + 30 > 40 – 20
Bài 4: Tính (1 điểm).
a) 46 + 11 + 2 = 59 b) 10 cm + 35 cm = 45 cm
89 – 6 – 3 = 80 96 cm – 4 cm = 92 cm
Bài 5: Đặt tính rồi tính (1 điểm).
45 + 3 36 + 12 78 – 10 97 – 5
45 36 78 97
3 12 10 5
48 48 68 92
Bài 6: (2 điểm). Tổ Một hái được 32 bông hoa, tổ Hai hái được 31 bông hoa. Hỏi cả hai tổ hái được bao nhiêu bông hoa?
Bài giải
Số bông hoa hai tổ hái được là:
32 + 31 = 63 ( bông hoa )
Đáp số 63 bông hoa
Bài 7 (1 điểm).
Ở hình bên có:
- Có 6 hình tam giác
- Có 2 hình vuông
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả