SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

HẢI DƯƠNG

KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH

LỚP 12 NĂM HỌC 2016 – 2017

MÔN THI: HÓA HỌC

 

Thời gian làm bài: 180 phút

Ngày thi: 08/10/2016

(Đề gồm có 02 trang)

 

Câu 1: (2,0 điểm)

 1) Sục khí H2S vào dung dịch  chứa CuCl2, FeCl3, AlCl3, NH4Cl (mỗi chất có nồng độ 0,1M) tới dư thu được kết tủa A và dung dịch B. Tiếp tục sục từ từ NH3 đến dư vào dung dịch B. Viết phương trình hóa học của các phản ứng (có thể xảy ra) dưới dạng ion rút gọn.

 2) Cho các sơ đồ phản ứng: 

   (1) (A) + H2O (B) + (X);   (4) (A) + NaOH + H2O (G) + (X);

   (2) (C) + NaOH (X) + (E);  (5) (E) + (D) + H2O (B) + (H) + (I);

   (3) (A) + HCl (D) + (X);   (6) (G) + (D) + H2O (B) + (H).

Biết X là hợp chất của cacbon, B là hợp chất có tính lưỡng tính. Xác định các chất A, B, C, D, E, G, H, I, X. Viết các phương trình hóa học xảy ra.

Câu 2: (2,0 điểm)

1) Có 4 chất hữu cơ A, B, D, E đều mạch hở (chứa C, H, O) và đều có tỉ khối đối với hiđro là 37. A chỉ tác dụng với Na, B tác dụng với Na, Na2CO3 nhưng không tham gia phản ứng tráng bạc. Khi oxi hóa A ở điều kiện thích hợp được đồng đẳng kế tiếp của B. D tác dụng với NaOH nhưng không tác dụng với Na và không tham gia phản ứng tráng bạc. E tác dụng với Na2CO3, với Na và tham gia phản ứng tráng bạc. Xác định công thức phân tử, công thức cấu tạo của A, B, D, E và viết các phản ứng hóa học minh họa.

2) Nêu hiện tượng và viết phản ứng hóa học xảy ra trong các thí nghiệm sau

a. Nhỏ dung dịch NaOH vào ống nghiệm có chứa phenol, sau đó nhỏ tiếp dung dịch HCl vào.

b. Sục khí axetilen đến dư vào dung dịch KMnO4.

Câu 3: (2,0 điểm)

 1) Cho 9m gam Fe vào 400 ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 0,25M và HCl 1M thu được 7m gam hỗn hợp kim loại, khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch A. Thêm dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch A, thu được a gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính giá trị của m và a.

 2) Hòa tan hết 5,36 gam hỗn hợp FeO, Fe2O3 và Fe3O4 trong dung dịch chứa 0,03 mol HNO3 và 0,18 mol H2SO4 thu được dung dịch X và 0,01 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho 0,04 mol Cu vào X thấy có khí NO tiếp tục thoát ra, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Tính giá trị của m.

Câu 4: (2,0 điểm)

 1) Đốt cháy hoàn toàn 2,7 gam hợp chất hữu cơ A (có C, H, O) cần vừa đủ 2,016 lít O2(đktc) thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol  1: 1.

 a. Xác định công thức đơn giản nhất của A.

 b. Khi cho cùng một lượng chất A như nhau tác dụng hết với Na và tác dụng hết với NaHCO3 thì số mol H2 và số mol CO2 thu được là bằng nhau và bằng số mol chất A đã phản ứng. Tìm công thức phân tử của chất có khối lượng phân tử nhỏ nhất thỏa mãn các điều kiện của A. Viết các công thức cấu tạo có thể có của A.

1

 


 2) Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ A và B đều chứa vòng benzen là đồng phân của nhau, có công thức đơn giản nhất là C9H8O2. Lấy 44,4 gam X (số mol của A và B bằng nhau) tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch NaOH 1,5 M đun nóng. Kết thúc phản ứng thu được chất hữu cơ D và ba muối (trong đó có một muối natriphenolat). Biết A tạo một muối và B tạo hai muối. Xác định công thức cấu tạo của A, B, D và viết các phương trình phản ứng xảy ra.

Câu 5: (2,0 điểm)

 1) Hợp chất hữu cơ X có chứa các nguyên tố C , H , O.

Khi cho X tác dụng với NaOH thì tỉ lệ mol X và NaOH luôn luôn là 1:1.

Khi cho 2,12 gam X tác dụng hết với NaOH thì thu được 2,56 gam muối, sản phẩm còn lại là nước.

Mặt khác khi cho X tác dụng hết với Na thì số mol H2 tạo ra luôn gấp 1,5 lần số mol X đã tham gia phản ứng .

Xác định công thức cấu tạo của X .

 2) Cho m gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp tác dụng với 180 ml dung dịch Al2(SO4)3 1M thu được 15,6 gam kết tủa, khí H2 và dung dịch A. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 240 gam dung dịch HCl 18,25% thu được dung dịch B và H2. Cô cạn dung dịch B thu được 83,704 gam chất rắn khan. Tính phần trăm khối lượng của kim loại kiềm có nguyên tử khối nhỏ hơn.

 

Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; S=32; K=39; Na=23;Ca=40; Ba=137; Al=27; Mg =24; Fe = 56; Ag = 108; Cu=64; Ni=59; Zn=65; Cl=35,5

....................HẾT...............

 

Họ tên thí sinh:.........................................................Số báo danh.........................

Chữ kí giám thị 1:.......................................Chữ kí giám thị 2...............................

1

 

nguon VI OLET