ĐỀ KIỂM TRA TIN HỌC KHỐI 12

THỜI GIAN 45 PHÚT

 

HỌ VÀ TÊN....................................LỚP.......Mã đề 123

 

          01. ;   /   =   ~         07. ;   /   =   ~  13. ;   /   =   ~  19. ;   /   =   ~ 25. ;   /   =   ~ 

 02. ;   /   =   ~         08. ;   /   =   ~  14. ;   /   =   ~  20. ;  /   =   ~ 26. ;   /   =   ~

 03. ;   /   =   ~         09. ;   /   =   ~  15. ;   /   =   ~  21. ;   /   =   ~ 27. ;   /   =   ~

 04. ;   /   =   ~         10. ;   /   =   ~  16. ;   /   =   ~  22. ;   /   =   ~ 28. ;   /   =   ~

 05. ;   /   =   ~         11. ;   /   =   ~  17. ;   /   =   ~  23. ;   /   =   ~ 29. ;   /   =   ~

 06. ;   /   =   ~         12. ;   /   =   ~  18. ;   /   =   ~  24. ;   /   =   ~ 30. ;   /   =   ~

 

1/  Thế nào là cơ sở dữ liệu quan hệ?

 a Cơ sở dữ liệu được xây dựng dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ và khai thác CSDL quan hệ

 b Cơ sở dữ liệu dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ.

 c Cơ sở dữ liệu dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ

 d Cơ sở dữ liệu được xây dựng dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ

  2/  Mô hình dữ liệu được dùng làm gì?

 a  Thiết kế CSDL      b  Ràng buộc trên dữ liệu của một CSDL

 c  Thao tác và các phép toán trên dữ liệu  d  Mô tả CSDL

  3/  Hãy cho biết hệ quản trị CSDL cho phép tạo ra biểu mẫu nhập dữ liệu với mục đích gì?

 a  Hạn chế bớt khả năng nhầm lẫn và nhanh hơn. b  Hạn chế bớt khả năng nhầm lẫn

 c  Công việc nhập dữ liệu dễ dàng hơn, nhanh hơn và hạn chế bớt khả năng nhầm lẫn

 d  Công việc nhập dữ liệu dễ dàng hơn và nhanh hơn

  4/ Truy vấn cơ sở dữ liệu là gì?

 a  Có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ

 b  Là một dạng bộ lọc;    c  Là yêu cầu máy thực hiện lệnh

 d  Là một dạng bộ lọc;Có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ

  5/  Xác định khóa của một bảng để làm gì?

 a Để mỗi bảng đều có khóa chính. b Để mô tả CSDL ở mức khái niệm và mức khung nhìn

 c Xác định khóa của một bảng là để thiết lập sự liên kết giữa các bảng.

 d Để cập nhật và khai thác CSDL được tốt hơn.

  6/ Các giải pháp bảo mật nhằm:

 a Không bị lỗi về phần cứng   b Bảo vệ dữ liệu và chương trình xử lý các hệ CSDL

 c Đảm bảo tính nhất quán dữ liệu  d Không bị mất dữ liệu

  7/  Các kiểu kiến trúc tập trung?

 a  Hệ CSDL cá nhân, hệ CSDL trung tâm và hệ CSDL khách - chủ  b  Hệ CSDL trung tâm               c              Hệ CSDL cá nhân                                                                                    d              Hệ CSDL khách - chủ và Hệ CSDL cá nhân

  8/  Hãy nêu các bước để khai báo cấu trúc bảng

 a Đặt tên các trường, chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường, khai báo kích thước trường và khai báo cấu trúc bảng

 b Đặt tên các trường, chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường và khai báo cấu trúc bảng

 c Đặt tên các trường, chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường và khai báo kích thước trường.

 d Đặt tên các trường, khai báo kích thước trường và khai báo cấu trúc bảng

  9/ Phương tiện cho người dùng nhận biết được họ là gì?

 a Tên người dùng b  Mật khẩu c Truy cập tự động d Tên người dùng và mật khẩu

 10/ Hai bảng trong một CSDL liên kết với nhay thông qua:

 a Thuộc tính khóa;   b Thuộc tính của các trường được chọn;

 c Địa chỉ của các bảng;  d Tên trường;

 11/ Mô hình CSDL nào cho biết cách lưu trữ dữ liệu trong máy tính:

 a Logic  b Tập trung  c Quan hệ   d Vật lý

 12/ Khi lên mạng muốn tải thông tin về máy hoặc đưa thông tin lên mạng mà chưa có tài khoản thường phải?

 a Tải thông tin tự do   b Đăng nhập quyền truy cập

 c Đăng ký quyền truy cập  d Tất cả đều đúng

 13/  Trong CSDL quan hệ, để tạo một bảng ta cần phải làm gì?

 a Xác định bảng và chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường

 b Xác định bảng, khai báo cấu trúc bảng và chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường

 c Xác định khai báo cấu trúc bảng và chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường

 d Xác định bảng và khai báo cấu trúc bảng.

 14/  Hãy nêu các bước chính để tạo CSDL?

 a Tạo bảng; Chọn khóa chính cho bảng; Đặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng

 b Tạo bảng; Chọn khóa chính cho bảng; Đặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng; Tạo liên kết bảng

 c Tạo bảng; Chọn khóa chính cho bảng; Đặt tên bảng; Tạo liên kết bảng;


 d Tạo bảng; Chọn khóa chính cho bảng; Lưu cấu trúc bảng; Tạo liên kết bảng; cập nhật và khai thác CSDL

 15/ Một CSDL bao gồm những yếu tố nào?

 a Cấu trúc dữ liệu, các thao tác, các phép toán trên dữ liệu.

 b  Cấu trúc dữ liệu, các thao tác, các phép toán trên dữ liệu và các ràng buộc dữ liệu.

 c  Một tập các khái niệm, dùng để mô tả CSDL, các mối quan hệ của dữ liệu, các ràng buộc trên dữ liệu của một CSDL.

 d  Các phép toán trên dữ liệu và các ràng buộc dữ liệu.

 16/  Trong CSDL quan hệ, bằng cách nào để chọn khóa chính cho bảng?

 a Hệ quản trị CSDL tự động chọn.

 b Ta xác định khóa thích hợp trong các khóa làm khóa chính

 c Hệ quản trị CSDL tự động chọn hoặc ta xác định khóa thích hợp trong các khóa làm khóa chính.

 d Hệ quản trị CSDL tự động chọn và ta xác định khóa thích hợp trong các khóa làm khóa chính.

 17/  Trong CSDL quan hệ, Liên kết giúp hệ quản trị CSDL như thế nào?

 a Biết kết nối các bảng để phục vụ việc báo cáo

 b Biết kết nối các bảng để phục vụ việc nhập dữ liệu

 c Biết kết nối các bảng để phục vụ việc kết xuất thông tin.

 d Biết kết nối các bảng để phục vụ việc cập nhật dữ liệu

 18/ Để hiển thị trường tham gia vào mẫu hỏi, ta thiết đặt ở dòng:

 a Sort  b Field  c Show  d Criteria

 19/  Thế nào là hệ cơ sở dữ liệu quan hệ?

 a Cơ sở dữ liệu dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ

 b Cơ sở dữ liệu được xây dựng dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ và khai thác CSDL quan hệ

 c  Cơ sở dữ liệu được xây dựng dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ.

 d Hệ cơ sở dữ liệu dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ

 20/ Trường khóa chính là trường:

 a Unique Key.  b Primary Key;  c First Key; d Single Key;

 21/  Có mấy loại hệ quản trị cơ sở dữ liệu phân tán?

 a Có 1 loại: hệ CSDL phân tán thuần nhất  b  Có 1 loại: hệ CSDL phân tán hỗn hợp

 c  Có 2 loại: hệ CSDL phân tán thuần nhất và hệ CSDL phân tán hỗn hợp.

 d Có 3 loại: hệ CSDL phân tán thuần nhất, hệ CSDL phân tán hỗn hợp và hệ CSDL phân tán hỗn hợp thuần nhất. 

 22/   Để nâng cao hiệu quả bảo mật người ta thực hiện a Thường xuyên kiểm tra phần cứng máy tính

 b Thường xuyên thay đổi linh kiện máy tính mới nhất. c Thường xuyên kiểm tra phần mềm bảo mật 

 d Thường xuyên thay đổi các tham số của hệ thống bảo vệ

 23/ Tại sao lại phải phân quyền truy cập cho hệ CSDL?

 a Không bị mất thông tin     b Thuận tiện trong việc khai thác thông tin

 c Khó khăn trong việc khai thác thông tin  d Bảo mật thông tin

 24/ Máy khách trong mô hình khách-chủ có vai trò:

 a Kiểm tra quyền được vào CSDL  b Giải quyết tình trạng xung đột khi truy cập dữ liệu

 c Lưu trữ dữ liệu     d Xin được cấp phát tài nguyên

 25/  Trong CSDL quan hệ, bằng cách nào để tạo liên kết giữa các bảng?

 a Liên kết giữa các khóa chínhvà liên kết giữa các khóa phụ

 b Xác định các trường chung trong các bảng 

 c Liên kết giữa các khóa chính

 d Liên kết giữa các khóa phụ

 26/  Các thao tác trên dữ liệu là:

 a Các kết quả tìm kiếm thông tin qua truy vấn dữ liệu.

 b Cập nhật dữ liệu: thêm, xóa hay sửa bản ghi trong một bản;

 c  Cập nhật dữ liệu: thêm, xóa hay sửa bản ghi trong một bản;Các kết quả tìm kiếm thông tin qua truy vấn dữ liệu.

 d  Cập nhật dữ liệu: thêm, xóa hay sửa bản ghi trong một bản;Các kết quả tìm kiếm thông tin qua truy vấn dữ liệu; Cho biết dữ liệu được lưu trữ thế nào.

 27/ Khi mở một báo cáo, nó được hiển thị dưới dạng nào?

 a Xem trước  b Thiết kế.  c Biểu mẫu  d Trang dữ liệu

 28/ Để quản lý sách của mình bạn A đã xây dựng CSDL nhằm giúp việc tìm kiếm dễ hơn.CSDL của bạn A thuộc loại:

 a Khách-chủ  b Trung tâm  c Phân tán  d Cá nhân

 29/  Mô hình dữ liệu được phân chia như thế nào?

 a Cho mô tả CSDL ở mức khái niệm và mức khung nhìn. b  Bậc cao, bậc trung và bậc thấp.

 c  Logic và vật lý.    d  Cho biết dữ liệu được lưu trữ thế nào.

 30/  Trong quá trình cập nhật dữ liệu, được hệ quản trị CSDL kiểm soát để đảm bảo tính chất nào?

 a Tính nhất quán b Tính bảo mật  c  Tính độc lập. d  Tính chất ràng buộc toàn vẹn


ĐỀ KIỂM TRA TIN HỌC KHỐI 12

THỜI GIAN 45 PHÚT

 

HỌ VÀ TÊN....................................LỚP..........Mã đề 223

 

          01. ;   /   =   ~         07. ;   /   =   ~  13. ;   /   =   ~  19. ;   /   =   ~ 25. ;   /   =   ~ 

 02. ;   /   =   ~         08. ;   /   =   ~  14. ;   /   =   ~  20. ;   /   =   ~ 26. ;   /   =   ~

 03. ;   /   =   ~         09. ;   /   =   ~  15. ;   /   =   ~  21. ;   /   =   ~ 27. ;   /   =   ~

 04. ;   /   =   ~         10. ;   /   =   ~  16. ;   /   =   ~  22. ;   /   =   ~ 28. ;   /   =   ~

 05. ;   /   =   ~         11. ;   /   =   ~  17. ;   /   =   ~  23. ;   /   =   ~ 29. ;   /   =   ~

 06. ;   /   =   ~         12. ;   /   =   ~  18. ;   /   =   ~  24. ;   /   =   ~ 30. ;   /   =   ~

 

1/ Để quản lý sách của mình bạn A đã xây dựng CSDL nhằm giúp việc tìm kiếm dễ hơn.CSDL của bạn A thuộc loại:

 a Trung tâm  b Phân tán  c Cá nhân  d Khách-chủ

  2/  Trong CSDL quan hệ, bằng cách nào để tạo liên kết giữa các bảng?

 a Liên kết giữa các khóa phụ    b Liên kết giữa các khóa chính

 c Liên kết giữa các khóa chínhvà liên kết giữa các khóa phụ

 d Xác định các trường chung trong các bảng

  3/ Máy khách trong mô hình khách-chủ có vai trò:

 a Lưu trữ dữ liệu        b Kiểm tra quyền được vào CSDL

 c Giải quyết tình trạng xung đột khi truy cập dữ liệu  d Xin được cấp phát tài nguyên

  4/  Mô hình dữ liệu được phân chia như thế nào?

 a  Logic và vật lý.     b  Bậc cao, bậc trung và bậc thấp.

 c  Cho biết dữ liệu được lưu trữ thế nào. d Cho mô tả CSDL ở mức khái niệm và mức khung nhìn.

  5/ Khi mở một báo cáo, nó được hiển thị dưới dạng nào?

 a Xem trước  b Biểu mẫu   c Thiết kế.  d Trang dữ liệu

  6/  Trong CSDL quan hệ, bằng cách nào để chọn khóa chính cho bảng?

 a Ta xác định khóa thích hợp trong các khóa làm khóa chính

 b Hệ quản trị CSDL tự động chọn và ta xác định khóa thích hợp trong các khóa làm khóa chính.

 c Hệ quản trị CSDL tự động chọn hoặc ta xác định khóa thích hợp trong các khóa làm khóa chính.

 d Hệ quản trị CSDL tự động chọn.

  7/  Hãy cho biết hệ quản trị CSDL cho phép tạo ra biểu mẫu nhập dữ liệu với mục đích gì?

 a  Công việc nhập dữ liệu dễ dàng hơn và nhanh hơn b  Hạn chế bớt khả năng nhầm lẫn

 c  Hạn chế bớt khả năng nhầm lẫn và nhanh hơn.

 d  Công việc nhập dữ liệu dễ dàng hơn, nhanh hơn và hạn chế bớt khả năng nhầm lẫn

  8/ Truy vấn cơ sở dữ liệu là gì?

 a  Là yêu cầu máy thực hiện lệnh    b  Là một dạng bộ lọc;

 c  Có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ

 d  Là một dạng bộ lọc;Có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ

  9/  Trong CSDL quan hệ, Liên kết giúp hệ quản trị CSDL như thế nào?

 a Biết kết nối các bảng để phục vụ việc cập nhật dữ liệu

 b Biết kết nối các bảng để phục vụ việc kết xuất thông tin.

 c Biết kết nối các bảng để phục vụ việc báo cáo

 d Biết kết nối các bảng để phục vụ việc nhập dữ liệu

 10/  Trong CSDL quan hệ, để tạo một bảng ta cần phải làm gì?

 a Xác định bảng, khai báo cấu trúc bảng và chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường

 b Xác định bảng và khai báo cấu trúc bảng. c Xác định bảng và chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường

 d Xác định khai báo cấu trúc bảng và chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường

 11/  Xác định khóa của một bảng để làm gì?

 a Xác định khóa của một bảng là để thiết lập sự liên kết giữa các bảng.

 b Để mỗi bảng đều có khóa chính.   c Để cập nhật và khai thác CSDL được tốt hơn.

 d Để mô tả CSDL ở mức khái niệm và mức khung nhìn

 12/  Hãy nêu các bước để khai báo cấu trúc bảng

 a Đặt tên các trường, chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường, khai báo kích thước trường và khai báo cấu trúc bảng

 b Đặt tên các trường, chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường và khai báo cấu trúc bảng

 c Đặt tên các trường, chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường và khai báo kích thước trường.

 d Đặt tên các trường, khai báo kích thước trường và khai báo cấu trúc bảng

 13/ Để hiển thị trường tham gia vào mẫu hỏi, ta thiết đặt ở dòng:

 a Show  b Field   c Sort   d Criteria

 14/  Thế nào là hệ cơ sở dữ liệu quan hệ?

 a  Cơ sở dữ liệu được xây dựng dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ.

 b Cơ sở dữ liệu được xây dựng dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ và khai thác CSDL quan hệ


 c Cơ sở dữ liệu dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ

 d Hệ cơ sở dữ liệu dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ

 15/  Trong quá trình cập nhật dữ liệu, được hệ quản trị CSDL kiểm soát để đảm bảo tính chất nào?

 a Tính bảo mật  b Tính chất ràng buộc toàn vẹn  c  Tính độc lập. dTính nhất quán

 16/  Thế nào là cơ sở dữ liệu quan hệ?

 a Cơ sở dữ liệu dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ.

 b Cơ sở dữ liệu được xây dựng dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ

 c Cơ sở dữ liệu dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ

 d Cơ sở dữ liệu được xây dựng dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ và khai thác CSDL quan hệ

 17/ Một CSDL bao gồm những yếu tố nào?

 a  Các phép toán trên dữ liệu và các ràng buộc dữ liệu.

 b  Cấu trúc dữ liệu, các thao tác, các phép toán trên dữ liệu và các ràng buộc dữ liệu.

 c  Một tập các khái niệm, dùng để mô tả CSDL, các mối quan hệ của dữ liệu, các ràng buộc trên dữ liệu của một CSDL.

 d Cấu trúc dữ liệu, các thao tác, các phép toán trên dữ liệu.

 18/  Mô hình dữ liệu được dùng làm gì?

 a  Mô tả CSDL       b  Thiết kế CSDL

 c  Ràng buộc trên dữ liệu của một CSDL  d  Thao tác và các phép toán trên dữ liệu

 19/  Các thao tác trên dữ liệu là:

 a Các kết quả tìm kiếm thông tin qua truy vấn dữ liệu.

 b  Cập nhật dữ liệu: thêm, xóa hay sửa bản ghi trong một bản;Các kết quả tìm kiếm thông tin qua truy vấn dữ liệu; Cho biết dữ liệu được lưu trữ thế nào.

 c  Cập nhật dữ liệu: thêm, xóa hay sửa bản ghi trong một bản;Các kết quả tìm kiếm thông tin qua truy vấn dữ liệu.

 d Cập nhật dữ liệu: thêm, xóa hay sửa bản ghi trong một bản;

 20/  Các kiểu kiến trúc tập trung?

 a  Hệ CSDL khách - chủ và Hệ CSDL cá nhân

 b  Hệ CSDL cá nhân, hệ CSDL trung tâm và hệ CSDL khách - chủ

 c Hệ CSDL trung tâm  d Hệ CSDL cá nhân

 21/  Có mấy loại hệ quản trị cơ sở dữ liệu phân tán?

 a  Có 1 loại: hệ CSDL phân tán hỗn hợp

 b Có 3 loại: hệ CSDL phân tán thuần nhất, hệ CSDL phân tán hỗn hợp và hệ CSDL phân tán hỗn hợp thuần nhất. 

 c Có 1 loại: hệ CSDL phân tán thuần nhất

 d  Có 2 loại: hệ CSDL phân tán thuần nhất và hệ CSDL phân tán hỗn hợp.

 22/   Để nâng cao hiệu quả bảo mật người ta thực hiện

 a Thường xuyên kiểm tra phần mềm bảo mật    b Thường xuyên kiểm tra phần cứng máy tính

 c Thường xuyên thay đổi các tham số của hệ thống bảo vệ

 d Thường xuyên thay đổi linh kiện máy tính mới nhất.

 23/ Tại sao lại phải phân quyền truy cập cho hệ CSDL?

 a Khó khăn trong việc khai thác thông tin   b Không bị mất thông tin

 c Bảo mật thông tin      d Thuận tiện trong việc khai thác thông tin

 24/ Khi lên mạng muốn tải thông tin về máy hoặc đưa thông tin lên mạng mà chưa có tài khoản thường phải?

 a Tất cả đều đúng    b Đăng ký quyền truy cập 

 c Đăng nhập quyền truy cập  d Tải thông tin tự do

 25/ Hai bảng trong một CSDL liên kết với nhay thông qua:

 a Địa chỉ của các bảng;    b Tên trường;

 c Thuộc tính của các trường được chọn; d Thuộc tính khóa;

 26/ Các giải pháp bảo mật nhằm:

 a Bảo vệ dữ liệu và chương trình xử lý các hệ CSDL. b Không bị mất dữ liệu

 c Đảm bảo tính nhất quán dữ liệu     d Không bị lỗi về phần cứng

 27/  Hãy nêu các bước chính để tạo CSDL?

 a Tạo bảng; Chọn khóa chính cho bảng; Đặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng

 b Tạo bảng; Chọn khóa chính cho bảng; Đặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng; Tạo liên kết bảng

 c Tạo bảng; Chọn khóa chính cho bảng; Đặt tên bảng; Tạo liên kết bảng;

 d Tạo bảng; Chọn khóa chính cho bảng; Lưu cấu trúc bảng; Tạo liên kết bảng; cập nhật và khai thác CSDL

 28/ Trường khóa chính là trường:

 a Unique Key.  b First Key;  c Single Key; d Primary Key;

 29/ Mô hình CSDL nào cho biết cách lưu trữ dữ liệu trong máy tính:

 a Tập trung  b Logic  c Vật lý  d Quan hệ

 30/ Phương tiện cho người dùng nhận biết được họ là gì?

 a Truy cập tự động b Tên người dùng và mật khẩu c Tên người dùng d  Mật khẩu

ĐỀ KIỂM TRA TIN HỌC KHỐI 12


THỜI GIAN 45 PHÚT

 

HỌ VÀ TÊN....................................LỚP..........Mã đề 323

 

          01. ;   /   =   ~         07. ;   /   =   ~  13. ;   /   =   ~  19. ;   /   =   ~ 25. ;   /   =   ~ 

 02. ;   /   =   ~         08. ;   /   =   ~  14. ;   /   =   ~  20. ;   /   =   ~ 26. ;   /   =   ~

 03. ;   /   =   ~         09. ;   /   =   ~  15. ;   /   =   ~  21. ;   /   =   ~ 27. ;   /   =   ~

 04. ;   /   =   ~         10. ;   /   =   ~  16. ;   /   =   ~  22. ;   /   =   ~ 28. ;   /   =   ~

 05. ;   /   =   ~         11. ;   /   =   ~  17. ;   /   =   ~  23. ;   /   =   ~ 29. ;   /   =   ~

 06. ;   /   =   ~         12. ;   /   =   ~  18. ;   /   =   ~  24. ;   /   =   ~ 30. ;   /   =   ~

 

1/ Phương tiện cho người dùng nhận biết được họ là gì?

 a  Mật khẩu b Truy cập tự động c Tên người dùng d Tên người dùng và mật khẩu

  2/ Mô hình CSDL nào cho biết cách lưu trữ dữ liệu trong máy tính:

 a Vật lý b Tập trung  c Logic d Quan hệ

  3/  Thế nào là cơ sở dữ liệu quan hệ?

 a Cơ sở dữ liệu được xây dựng dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ và khai thác CSDL quan hệ

 b Cơ sở dữ liệu dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ

 c Cơ sở dữ liệu dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ.              d              Cơ sở dữ liệu được xây dựng dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ

  4/  Trong quá trình cập nhật dữ liệu, được hệ quản trị CSDL kiểm soát để đảm bảo tính chất nào?

 a Tính bảo mật b  Tính chất ràng buộc toàn vẹn  c Tính nhất quán d  Tính độc lập.

  5/ Máy khách trong mô hình khách-chủ có vai trò:

 a Giải quyết tình trạng xung đột khi truy cập dữ liệu  b Xin được cấp phát tài nguyên

 c Kiểm tra quyền được vào CSDL     d Lưu trữ dữ liệu

  6/  Hãy nêu các bước chính để tạo CSDL?

 a Tạo bảng; Chọn khóa chính cho bảng; Đặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng

 b Tạo bảng; Chọn khóa chính cho bảng; Đặt tên bảng; Tạo liên kết bảng;

 c Tạo bảng; Chọn khóa chính cho bảng; Lưu cấu trúc bảng; Tạo liên kết bảng; cập nhật và khai thác CSDL

 d Tạo bảng; Chọn khóa chính cho bảng; Đặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng; Tạo liên kết bảng

  7/  Các thao tác trên dữ liệu là:

 a Các kết quả tìm kiếm thông tin qua truy vấn dữ liệu.

 b  Cập nhật dữ liệu: thêm, xóa hay sửa bản ghi trong một bản;Các kết quả tìm kiếm thông tin qua truy vấn dữ liệu.

 c Cập nhật dữ liệu: thêm, xóa hay sửa bản ghi trong một bản;

 d  Cập nhật dữ liệu: thêm, xóa hay sửa bản ghi trong một bản;Các kết quả tìm kiếm thông tin qua truy vấn dữ liệu; Cho biết dữ liệu được lưu trữ thế nào.

  8/ Các giải pháp bảo mật nhằm:

 a Không bị mất dữ liệu   b Bảo vệ dữ liệu và chương trình xử lý các hệ CSDL. 

 c Không bị lỗi về phần cứng  d Đảm bảo tính nhất quán dữ liệu 

  9/  Trong CSDL quan hệ, bằng cách nào để tạo liên kết giữa các bảng?

 a Liên kết giữa các khóa chính  b Liên kết giữa các khóa phụ

 c Xác định các trường chung trong các bảng d Liên kết giữa các khóa chínhvà liên kết giữa các khóa phụ

 10/ Để quản lý sách của mình bạn A đã xây dựng CSDL nhằm giúp việc tìm kiếm dễ hơn.CSDL của bạn A thuộc loại:

 a Phân tán b Khách-chủ c Cá nhân d Trung tâm

 11/  Hãy nêu các bước để khai báo cấu trúc bảng

 a Đặt tên các trường, chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường, khai báo kích thước trường và khai báo cấu trúc bảng

 b Đặt tên các trường, khai báo kích thước trường và khai báo cấu trúc bảng

 c Đặt tên các trường, chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường và khai báo cấu trúc bảng

 d Đặt tên các trường, chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường và khai báo kích thước trường.

 12/ Trường khóa chính là trường:

 a Single Key; b First Key;  c Unique Key. d Primary Key;

 13/  Mô hình dữ liệu được phân chia như thế nào?

 a  Logic và vật lý.     b  Bậc cao, bậc trung và bậc thấp.

 c  Cho biết dữ liệu được lưu trữ thế nào. d Cho mô tả CSDL ở mức khái niệm và mức khung nhìn.

 14/  Xác định khóa của một bảng để làm gì?

 a Để cập nhật và khai thác CSDL được tốt hơn.

 b Để mỗi bảng đều có khóa chính. c Để mô tả CSDL ở mức khái niệm và mức khung nhìn

 d Xác định khóa của một bảng là để thiết lập sự liên kết giữa các bảng.

 15/ Một CSDL bao gồm những yếu tố nào?


 a Cấu trúc dữ liệu, các thao tác, các phép toán trên dữ liệu.

 b  Các phép toán trên dữ liệu và các ràng buộc dữ liệu.

 c  Một tập các khái niệm, dùng để mô tả CSDL, các mối quan hệ của dữ liệu, các ràng buộc trên dữ liệu của một CSDL.

 d  Cấu trúc dữ liệu, các thao tác, các phép toán trên dữ liệu và các ràng buộc dữ liệu.

 16/  Trong CSDL quan hệ, để tạo một bảng ta cần phải làm gì?

 a Xác định khai báo cấu trúc bảng và chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường

 b Xác định bảng, khai báo cấu trúc bảng và chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường

 c Xác định bảng và khai báo cấu trúc bảng.

 d Xác định bảng và chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường

 17/  Thế nào là hệ cơ sở dữ liệu quan hệ?

 a Cơ sở dữ liệu dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ

 b Cơ sở dữ liệu được xây dựng dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ và khai thác CSDL quan hệ

 c Hệ cơ sở dữ liệu dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ

 d  Cơ sở dữ liệu được xây dựng dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ.

 18/  Có mấy loại hệ quản trị cơ sở dữ liệu phân tán?

 a  Có 1 loại: hệ CSDL phân tán hỗn hợp b Có 1 loại: hệ CSDL phân tán thuần nhất

 c  Có 2 loại: hệ CSDL phân tán thuần nhất và hệ CSDL phân tán hỗn hợp.

 d Có 3 loại: hệ CSDL phân tán thuần nhất, hệ CSDL phân tán hỗn hợp và hệ CSDL phân tán hỗn hợp thuần nhất. 

 19/   Để nâng cao hiệu quả bảo mật người ta thực hiện

 a Thường xuyên thay đổi các tham số của hệ thống bảo vệ

 b Thường xuyên kiểm tra phần mềm bảo mật   c Thường xuyên thay đổi linh kiện máy tính mới nhất.

 d Thường xuyên kiểm tra phần cứng máy tính

 20/ Tại sao lại phải phân quyền truy cập cho hệ CSDL?

 a Không bị mất thông tin  b Thuận tiện trong việc khai thác thông tin

 c Bảo mật thông tin   d Khó khăn trong việc khai thác thông tin

 21/  Các kiểu kiến trúc tập trung?

 a Hệ CSDL trung tâm  b Hệ CSDL cá nhân

 c  Hệ CSDL khách - chủ và Hệ CSDL cá nhân

 d  Hệ CSDL cá nhân, hệ CSDL trung tâm và hệ CSDL khách - chủ

 22/  Hãy cho biết hệ quản trị CSDL cho phép tạo ra biểu mẫu nhập dữ liệu với mục đích gì?

 a  Công việc nhập dữ liệu dễ dàng hơn, nhanh hơn và hạn chế bớt khả năng nhầm lẫn

 b  Hạn chế bớt khả năng nhầm lẫn và nhanh hơn.

 c  Công việc nhập dữ liệu dễ dàng hơn và nhanh hơn d  Hạn chế bớt khả năng nhầm lẫn

 23/ Truy vấn cơ sở dữ liệu là gì?

 a  Là một dạng bộ lọc;Có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ

 b  Là một dạng bộ lọc;

 c  Có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ

 d  Là yêu cầu máy thực hiện lệnh gì đó.00020

 24/ Khi lên mạng muốn tải thông tin về máy hoặc đưa thông tin lên mạng mà chưa có tài khoản thường phải?

 a Tất cả đều đúng   b Đăng nhập quyền truy cập

 c Đăng ký quyền truy cập  d Tải thông tin tự do

 25/ Để hiển thị trường tham gia vào mẫu hỏi, ta thiết đặt ở dòng:

 a Field b Show c Sort  d Criteria

 26/ Khi mở một báo cáo, nó được hiển thị dưới dạng nào?

 a Thiết kế.  b Xem trước  c Biểu mẫu  d Trang dữ liệu

 27/ Hai bảng trong một CSDL liên kết với nhay thông qua:

 a Địa chỉ của các bảng;     b Thuộc tính khóa;

 c Thuộc tính của các trường được chọn;  d Tên trường;

 28/  Trong CSDL quan hệ, bằng cách nào để chọn khóa chính cho bảng?

 a Hệ quản trị CSDL tự động chọn. b Ta xác định khóa thích hợp trong các khóa làm khóa chính

 c Hệ quản trị CSDL tự động chọn hoặc ta xác định khóa thích hợp trong các khóa làm khóa chính.

 d Hệ quản trị CSDL tự động chọn và ta xác định khóa thích hợp trong các khóa làm khóa chính.

 29/  Mô hình dữ liệu được dùng làm gì?

 a  Thiết kế CSDL   b  Ràng buộc trên dữ liệu của một CSDL

 c  Mô tả CSDL    d  Thao tác và các phép toán trên dữ liệu

 30/  Trong CSDL quan hệ, Liên kết giúp hệ quản trị CSDL như thế nào?

 a Biết kết nối các bảng để phục vụ việc báo cáo

 b Biết kết nối các bảng để phục vụ việc nhập dữ liệu

 c Biết kết nối các bảng để phục vụ việc cập nhật dữ liệu 

 d Biết kết nối các bảng để phục vụ việc kết xuất thông tin.

ĐỀ KIỂM TRA TIN HỌC KHỐI 12

THỜI GIAN 45 PHÚT


 

HỌ VÀ TÊN....................................LỚP..........Mã đề 423

 

          01. ;   /   =   ~         07. ;   /   =   ~  13. ;   /   =   ~  19. ;   /   =   ~ 25. ;   /   =   ~ 

 02. ;   /   =   ~         08. ;   /   =   ~  14. ;   /   =   ~  20. ;   /   =   ~ 26. ;   /   =   ~

 03. ;   /   =   ~         09. ;   /   =   ~  15. ;   /   =   ~  21. ;   /   =   ~ 27. ;   /   =   ~

 04. ;   /   =   ~         10. ;   /   =   ~  16. ;   /   =   ~  22. ;   /   =   ~ 28. ;   /   =   ~

 05. ;   /   =   ~         11. ;   /   =   ~  17. ;   /   =   ~  23. ;   /   =   ~ 29. ;   /   =   ~

 06. ;   /   =   ~         12. ;   /   =   ~  18. ;   /   =   ~  24. ;   /   =   ~ 30. ;   /   =   ~

 

1/ Máy khách trong mô hình khách-chủ có vai trò:

 a Giải quyết tình trạng xung đột khi truy cập dữ liệu  b Lưu trữ dữ liệu

 c Xin được cấp phát tài nguyên      d Kiểm tra quyền được vào CSDL

  2/  Hãy cho biết hệ quản trị CSDL cho phép tạo ra biểu mẫu nhập dữ liệu với mục đích gì?

 a  Hạn chế bớt khả năng nhầm lẫn và nhanh hơn. b Công việc nhập dữ liệu dễ dàng hơn và nhanh hơn

 c  Công việc nhập dữ liệu dễ dàng hơn, nhanh hơn và hạn chế bớt khả năng nhầm lẫn

 d  Hạn chế bớt khả năng nhầm lẫn

  3/ Truy vấn cơ sở dữ liệu là gì?

 a  Là một dạng bộ lọc;

 b  Là một dạng bộ lọc;Có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ

 c  Có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ

 d  Là yêu cầu máy thực hiện lệnh

  4/ Phương tiện cho người dùng nhận biết được họ là gì?

 a Tên người dùng và mật khẩu  b  Mật khẩu  c Truy cập tự động dTên người dùng

  5/  Mô hình dữ liệu được dùng làm gì?

 a  Ràng buộc trên dữ liệu của một CSDL  b  Mô tả CSDL

 c  Thao tác và các phép toán trên dữ liệu  d  Thiết kế CSDL

  6/ Trường khóa chính là trường:

 a Unique Key. b First Key;  c Single Key;  d Primary Key;

  7/ Khi lên mạng muốn tải thông tin về máy hoặc đưa thông tin lên mạng mà chưa có tài khoản thường phải?

 a Đăng ký quyền truy cập   b Tải thông tin tự do

 c Tất cả đều đúng    d Đăng nhập quyền truy cập

  8/  Trong CSDL quan hệ, Liên kết giúp hệ quản trị CSDL như thế nào?

 a Biết kết nối các bảng để phục vụ việc báo cáo

 b Biết kết nối các bảng để phục vụ việc nhập dữ liệu

 c Biết kết nối các bảng để phục vụ việc cập nhật dữ liệu

 d Biết kết nối các bảng để phục vụ việc kết xuất thông tin.

  9/  Thế nào là cơ sở dữ liệu quan hệ?

 a Cơ sở dữ liệu được xây dựng dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ

 b Cơ sở dữ liệu dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ.              c              Cơ sở dữ liệu được xây dựng dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ và khai thác CSDL quan hệ

 d Cơ sở dữ liệu dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ

 10/  Thế nào là hệ cơ sở dữ liệu quan hệ?

 a Cơ sở dữ liệu được xây dựng dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ và khai thác CSDL quan hệ

 b Hệ cơ sở dữ liệu dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ

 c Cơ sở dữ liệu dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ

 d  Cơ sở dữ liệu được xây dựng dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ.

 11/ Để hiển thị trường tham gia vào mẫu hỏi, ta thiết đặt ở dòng:

 a Field  b Criteria  c Sort  d Show

 12/  Mô hình dữ liệu được phân chia như thế nào?

 a  Bậc cao, bậc trung và bậc thấp.  b  Cho biết dữ liệu được lưu trữ thế nào.

 c  Logic và vật lý.     d Cho mô tả CSDL ở mức khái niệm và mức khung nhìn.

 13/  Trong CSDL quan hệ, bằng cách nào để chọn khóa chính cho bảng?

 a Hệ quản trị CSDL tự động chọn và ta xác định khóa thích hợp trong các khóa làm khóa chính.

 b Hệ quản trị CSDL tự động chọn hoặc ta xác định khóa thích hợp trong các khóa làm khóa chính.

 c Ta xác định khóa thích hợp trong các khóa làm khóa chính d Hệ quản trị CSDL tự động chọn.

 14/  Trong CSDL quan hệ, bằng cách nào để tạo liên kết giữa các bảng?

 a Liên kết giữa các khóa chính   b Liên kết giữa các khóa phụ

 c Liên kết giữa các khóa chínhvà liên kết giữa các khóa phụ

 d Xác định các trường chung trong các bảng

 15/  Hãy nêu các bước để khai báo cấu trúc bảng

 a Đặt tên các trường, khai báo kích thước trường và khai báo cấu trúc bảng

 b Đặt tên các trường, chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường và khai báo cấu trúc bảng

 c Đặt tên các trường, chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường và khai báo kích thước trường.


 d Đặt tên các trường, chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường, khai báo kích thước trường và khai báo cấu trúc bảng

 16/  Các thao tác trên dữ liệu là:

 a  Cập nhật dữ liệu: thêm, xóa hay sửa bản ghi trong một bản;Các kết quả tìm kiếm thông tin qua truy vấn dữ liệu.

 b  Cập nhật dữ liệu: thêm, xóa hay sửa bản ghi trong một bản;Các kết quả tìm kiếm thông tin qua truy vấn dữ liệu; Cho biết dữ liệu được lưu trữ thế nào.

 c Cập nhật dữ liệu: thêm, xóa hay sửa bản ghi trong một bản;

 d Các kết quả tìm kiếm thông tin qua truy vấn dữ liệu.

 17/  Có mấy loại hệ quản trị cơ sở dữ liệu phân tán?

 a Có 1 loại: hệ CSDL phân tán thuần nhất

 b Có 3 loại: hệ CSDL phân tán thuần nhất, hệ CSDL phân tán hỗn hợp và hệ CSDL phân tán hỗn hợp thuần nhất. 

 c  Có 1 loại: hệ CSDL phân tán hỗn hợp

 d  Có 2 loại: hệ CSDL phân tán thuần nhất và hệ CSDL phân tán hỗn hợp.

 18/   Để nâng cao hiệu quả bảo mật người ta thực hiện

 a Thường xuyên kiểm tra phần mềm bảo mật   b Thường xuyên thay đổi linh kiện máy tính mới nhất.

 c Thường xuyên kiểm tra phần cứng máy tính dThường xuyên thay đổi các tham số của hệ thống bảo vệ

 19/ Tại sao lại phải phân quyền truy cập cho hệ CSDL?

 a Khó khăn trong việc khai thác thông tin  b Bảo mật thông tin

 c Không bị mất thông tin     d Thuận tiện trong việc khai thác thông tin

 20/ Một CSDL bao gồm những yếu tố nào?

 a  Một tập các khái niệm, dùng để mô tả CSDL, các mối quan hệ của dữ liệu, các ràng buộc trên dữ liệu của một CSDL.

 b  Cấu trúc dữ liệu, các thao tác, các phép toán trên dữ liệu và các ràng buộc dữ liệu.

 c  Các phép toán trên dữ liệu và các ràng buộc dữ liệu.

 d Cấu trúc dữ liệu, các thao tác, các phép toán trên dữ liệu.

 21/ Khi mở một báo cáo, nó được hiển thị dưới dạng nào?

 a Trang dữ liệu  b Xem trước  c Thiết kế.  d Biểu mẫu

 22/  Các kiểu kiến trúc tập trung?

 a  Hệ CSDL khách - chủ và Hệ CSDL cá nhân

 b  Hệ CSDL cá nhân, hệ CSDL trung tâm và hệ CSDL khách - chủ  c Hệ CSDL cá nhân

 d Hệ CSDL trung tâm 

 23/  Trong CSDL quan hệ, để tạo một bảng ta cần phải làm gì?

 a Xác định bảng và khai báo cấu trúc bảng.

 b Xác định bảng, khai báo cấu trúc bảng và chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường

 c Xác định bảng và chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường

 d Xác định khai báo cấu trúc bảng và chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường

 24/  Trong quá trình cập nhật dữ liệu, được hệ quản trị CSDL kiểm soát để đảm bảo tính chất nào?

 a Tính nhất quán b  Tính chất ràng buộc toàn vẹn  c Tính bảo mật d  Tính độc lập.

 25/  Xác định khóa của một bảng để làm gì?

 a Để mô tả CSDL ở mức khái niệm và mức khung nhìn

 b Để cập nhật và khai thác CSDL được tốt hơn. c Để mỗi bảng đều có khóa chính.

 d Xác định khóa của một bảng là để thiết lập sự liên kết giữa các bảng.

 26/ Các giải pháp bảo mật nhằm:

 a Bảo vệ dữ liệu và chương trình xử lý các hệ CSDL. b Không bị lỗi về phần cứng

 c Không bị mất dữ liệu       d Đảm bảo tính nhất quán dữ liệu

 27/ Hai bảng trong một CSDL liên kết với nhay thông qua:

 a Thuộc tính khóa;      b Tên trường;

 c Thuộc tính của các trường được chọn;  d Địa chỉ của các bảng;

 28/ Để quản lý sách của mình bạn A đã xây dựng CSDL nhằm giúp việc tìm kiếm dễ hơn.CSDL của bạn A thuộc loại:

 a Cá nhân  b Phân tán  c Trung tâm  d Khách-chủ

 29/  Hãy nêu các bước chính để tạo CSDL?

 a Tạo bảng; Chọn khóa chính cho bảng; Đặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng

 b Tạo bảng; Chọn khóa chính cho bảng; Đặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng; Tạo liên kết bảng

 c Tạo bảng; Chọn khóa chính cho bảng; Đặt tên bảng; Tạo liên kết bảng;

 d Tạo bảng; Chọn khóa chính cho bảng; Lưu cấu trúc bảng; Tạo liên kết bảng; cập nhật và khai thác CSDL

 30/ Mô hình CSDL nào cho biết cách lưu trữ dữ liệu trong máy tính:

 a Vật lý  b Quan hệ  c Tập trung   d Logic

 

 

423¤ Đáp án của đề thi:


   1[ 1]c...   2[ 1]c...   3[ 1]b...   4[ 1]a...   5[ 1]d...   6[ 1]d...   7[ 1]a...   8[ 1]d...

   9[ 1]a...  10[ 1]b...  11[ 1]d...  12[ 1]c...  13[ 1]a...  14[ 1]d...  15[ 1]c...  16[ 1]a...

  17[ 1]d...  18[ 1]d...  19[ 1]b...  20[ 1]b...  21[ 1]a...  22[ 1]b...  23[ 1]a...  24[ 1]b...

  25[ 1]d...  26[ 1]a...  27[ 1]a...  28[ 1]a...  29[ 1]b...  30[ 1]a...

 

 

323¤ Đáp án của đề thi:

   1[ 1]d...   2[ 1]a...   3[ 1]d...   4[ 1]b...   5[ 1]b...   6[ 1]d...   7[ 1]b...   8[ 1]b...

   9[ 1]c...  10[ 1]c...  11[ 1]d...  12[ 1]d...  13[ 1]a...  14[ 1]d...  15[ 1]d...  16[ 1]c...

  17[ 1]c...  18[ 1]c...  19[ 1]a...  20[ 1]c...  21[ 1]d...  22[ 1]a...  23[ 1]a...  24[ 1]c...

  25[ 1]b...  26[ 1]d...  27[ 1]b...  28[ 1]d...  29[ 1]a...  30[ 1]d...

 

223 Đáp án của đề thi:

   1[ 1]c...   2[ 1]d...   3[ 1]d...   4[ 1]a...   5[ 1]d...   6[ 1]b...   7[ 1]d...   8[ 1]d...

   9[ 1]b...  10[ 1]b...  11[ 1]a...  12[ 1]c...  13[ 1]a...  14[ 1]d...  15[ 1]b...  16[ 1]b...

  17[ 1]b...  18[ 1]b...  19[ 1]c...  20[ 1]b...  21[ 1]d...  22[ 1]c...  23[ 1]c...  24[ 1]b...

  25[ 1]d...  26[ 1]a...  27[ 1]b...  28[ 1]d...  29[ 1]c...  30[ 1]b...

 

 

123 ¤ Đáp án của đề thi:

   1[ 1]d...   2[ 1]a...   3[ 1]c...   4[ 1]d...   5[ 1]c...   6[ 1]b...   7[ 1]a...   8[ 1]c...

   9[ 1]d...  10[ 1]a...  11[ 1]d...  12[ 1]c...  13[ 1]d...  14[ 1]b...  15[ 1]b...  16[ 1]d...

  17[ 1]c...  18[ 1]c...  19[ 1]d...  20[ 1]b...  21[ 1]c...  22[ 1]d...  23[ 1]d...  24[ 1]d...

  25[ 1]b...  26[ 1]c...  27[ 1]d...  28[ 1]d...  29[ 1]c...  30[ 1]d...

nguon VI OLET