Thể loại Giáo án bài giảng Hình học 6
Số trang 1
Ngày tạo 12/7/2013 4:41:24 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.07 M
Tên tệp thi hk i ly 8 doc
TIẾT 18
ĐỀ THI HỌC KỲ 1 MÔN VẬT LÍ LỚP 8
Bước 1. Xác định mục đích của đề kiểm tra
- Đối với học sinh: kiểm tra mức độ nhận thức kiến thức của HS từ tiết 1 đến tiết 16
- Đối với giáo viên: Từ kết quả của bài kiểm tra, GV có kế hoạch điều chỉnh PP DH và cách ra đề sao cho phù hợp với từng đối tượng học sinh.
Bước 2. Xác định hình thức đề kiểm tra
Tự luận 100%
Bước 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra.
Tên chủ đề
|
Nhận Biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Cộng |
|
Cấp độ thấp |
Cấp độ cao |
||||
1.Chuyển động cơ(3t) |
Nêu được tốc độ trung bình là gì? |
|
Cách xác định tốc độ trung bình |
|
|
Số câu hỏi |
C1a |
|
C1b |
|
1 |
Số điểm |
0,5 (tg 2ph) |
|
1,5 (tg 6ph) |
|
2đ= 20% (tg 8ph) |
2.Lực cơ (3t) |
|
Nêu được quán tính của một vật là gì? |
Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan đến quán tính. |
|
|
Số câu |
|
C2 |
C2 |
|
1 |
Số điểm |
|
0,5 (tg 2ph) |
1,5 (tg 6ph) |
|
2đ=20% (tg 8ph) |
3.Áp suất (4t) |
Nêu được áp suất, công thức, đơn vị. |
|
|
Vận dụng công thức
|
|
Số câu |
C3a |
|
|
C3b |
1 |
Số điểm |
1 (tg 2ph) |
|
|
2,5 (tg 17ph) |
3,5đ= 35% (tg 19ph) |
4. Cơ năng (6t) |
|
|
Vận dụng công thức A=F.s |
|
|
Số câu |
|
|
C4 |
|
1 |
Số điểm |
|
|
2,5 (tg 10ph) |
|
2,5đ= 25% (tg 10ph) |
Tổng số câu hỏi |
1 |
0,5 |
2 |
0,5 |
4 |
Tổng số điểm |
1 |
0,5 |
6,5 |
2 |
10đ= 100% (tg 45ph) |
Bước 4: Nội dung đề
Câu1: (2 điểm)
a/ Viết công thức tính vận tốc trung bình.
b/ Một ô tô khởi hành từ Hà Nội lúc 8 giờ, đến Hải Phòng lúc 10 giờ. Biết quảng đường từ Hà Nội đến Hải Phòng dài 108 km. Tính vận tốc của ô tô ra km/h và m/s.?
Câu 2: (2 điểm)
Quán tính của một vật là gì? Giải thích hiện tượng giũ quần áo?
Câu 3: (3,5 đ)
a/ Áp suất là gì? Viết công thức tính áp suất? Đơn vị của từng đại lượng có trong công thức.
b/ Một thùng cao 2,2 m đựng đầy nước, tính áp suất tác dụng lên đáy thùng và một điểm cách đáy thùng 0,8 m. Biết trọng lượng riêng của nước là 10 000 N/m3.
Câu 4: (2,5 điểm)
Một đầu máy xe lửa kéo các toa với lực F = 7500 N. Tính công của lực kéo khi các toa xe chuyển động được quãng đường S = 8 km.
V. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM:
Câu 1: |
a/ Công thức: b/ Theo đề bài ta có thời gian ô tô đi là: 10 – 8 = 2 (giờ)
Vận tốc của ô tô:
Thay số: |
0.5đ
0,5đ
0.5đ |
|
Đổi |
0,5đ |
Câu 2: |
- Quán tính là tính chất giữ nguyên vận tốc của vật. - Giải thích: Khi giũ quần áo thì quần áo và bụi cùng chuyển động, khi quần áo dừng lại bụi vẫn còn chuyển động theo quán tính. Nên bụi bị rơi ra ngoài. |
0,5đ
1,5đ |
Câu 3: |
a/ Áp suất là độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép
Công thức: Đơn vị: P là áp suất (N/m2); F là lực tác dụng (N); S là diện tích bị ép (m2) b/ Áp suất tác dụng lên đáy thùng P = dh =10 000 x 2,2 = 22 000 N/m2 Áp suất tại một điểm cách đáy 0,8m P = dh = 10 000 x (2,2 – 0,8 ) = 10 000 x 1,4 = 14 000 N/m2 |
0,25đ 0,25đ
0,5đ 0,5đ 0,5đ
1,5đ |
Câu 4: |
Cho F = 7500 N; đổi S = 8 km = 8000 m Công của lực kéo đầu tàu: A = F x S Thay số A = 7500 x 8000 = 60 000000 J |
0,5đ
1 đ 1 đ |
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả