ĐỀ LUYỆN TẬP THPTQG SỐ 2     GV THẦY LÂN

…………………………………………………………………………………………………………….

01.Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của
chúng là:
 A. Fe, Cu, Ag.  B. Mg, Zn, Cu.

C. Al, Fe, Cr.   D. Ba, Ag, Au.

02.Hoà tan hết m gam Zn(NO3)2  vào nước được dung dịch X. Cho 220 ml dung dịch NaOH 2M vào X,thu được a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 280 ml dung dịch NaOH 2M vào X thì cũng thu được a gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với
 A. 23   B.36

C. 38.    D.48
03.Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: K2O và Al2O3; Cu và
FeCl3; BaCl2 và CuSO4; Ba và KHCO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra
dung dịch là 

A. 3.    B. 2.

C. 1.    D. 4.

04.Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là:
 A. NaNO3, BaCO3, Fe(OH)3.    B. FeS, BaSO4, KOH.
 C. AgNO3, (NH4)2CO3, ZnS.    D. Ba(HCO3)2, C6H5NH3Cl, CuO.
05.Cho 0,448 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào100 ml dung dịch chứa hỗn hợp KOH 0,06M và Ba(OH)2 0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
 A. 1,182.   B. 3,940.

  C. 1,970.   D. 2,364.

06.Cho 20 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 30 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là
 A. 4.    B. 8.

  C. 5.    D. 7.
07. Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là
 A. dung dịch NaOH.     B. dung dịch NaCl.
 C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.   D. dung dịch HCl.

08. Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm K2CO3 1,5M và NaHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là
 A. 4,48.   B. 3,36.

  C. 2,24.   D. 1,12.

09. Cho 13,44 gam Fe vào 800 ml dung dịch HNO3 1M, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hoà tan tối đa m gam Cu.
Giá trị của m là
 A. 3,84.   B.6,40.

  C. 1,28.   D.7,68
10. Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là
 A. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
 B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
 C. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH.
 D. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH.

11. Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là
 A. Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2. B. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2.
 C. AgNO3 và Zn(NO3)2.    D. Fe(NO3)2 và AgNO3.

12.Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X và  1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và khí Z có số mol bằng nhau .Cô cạn dung dịch X, thu được 106,38 gam chất rắn khan.Vậy khí X là
 A. NO.    B. NO2.

  C. N2.    D. N2O .

13. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá học?
 A. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.  B. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2.
 C. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2. D. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội

14. Cho hỗn hợp gồm 1,2 mol Mg và x mol Zn vào dung dịch chứa 2 mol Cu2+  và 1 mol Ag+ đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được một dung dịch chứa ba ion kim loại. Trong các giá  trị sau đây, giá trị nào của x thoả mãn trường hợp trên?
 A. 1,8.   B. 1,5.

  C. 1,2.   D. 2,0.

15.Phát biểu nào sau đây là đúng?
 A.Tất cả các gluxit đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
 B. Etylamin phản ứng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường, sinh ra bọt khí.
 C. Saccarozo làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường.
 D. Anilin tác dụng với axit nitrơ khi đun nóng, thu được muối điazoni
16. Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là:
 A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic.
 B. Fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic.
 C. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic.
 D. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ.
17. Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là
 A. cocain, seduxen, cafein.   B. heroin, seduxen, erythromixin.
 C. ampixilin, erythromixin, cafein.    D. penixilin, paradol, cocain.
18. Cho a gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và HCl 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6a gam hỗn hợp bột kim loại và  khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của a

  A. 17,8   B. 18,7 .

C. 10,8   D. 18,8 .

19. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  A. Trùng hợp stiren thu được poli (phenol-fomanđehit).

B. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.

C. Poli (etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.  D. Tơ visco là tơ tổng hợp

20.Cho 30,6 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 1,68 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn lại 1,2 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là  

A.75,75.   B.97,5.

           C.137,1.   D.108,9.
21.Hòa tan hoàn toàn 20,88 gam một oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch X và 3,248 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc).Số mol axit đã phản ứng là

A.0,580  B.0,600

C.0,640.   D. 0,435

22. Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Zn, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào dung dịch X, thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z là

  A. hỗn hợp gồm ZnO và Fe2O3.   B. hỗn hợp gồm BaSO4 và FeO.

C. hỗn hợp gồm BaSO4 và Fe2O3.   D. Fe2O3.

23. Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam muối khan.Công thức của X là

  A. (H2N)2C3H5COOH. B. H2NC2C2H3(COOH)2.

  C. H2NC3H6COOH.   D. H2NC3H5(COOH)2 

24. hí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng?

  A. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr(NO3)3.

B. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 .

C. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.

D. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.

25. Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là

  A. 2    B. 3    C. 4    D. 1

26.Nung nóng 48,3 gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được dung dịch Y, chất rắn Z và 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

  A.39,0    B.15,6

  C. 11,7   D.35,1

27. Hoà tan hoàn toàn 2,9 gam hỗn hợp gồm kim loại M và oxit của nó vào nước, thu được 500 ml dung dịch chứa một chất tan có nồng độ 0,04M và 0,224 lít khí H2 (ở đktc). Kim loại M là

  A. Ca    B. Ba

C. K    D. Na

28. Hoà tan hoàn toàn 6,1 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2) vào một lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là

A.17,05   B. 28,7

C. 10,8   D. 57,4

29. Phát biểu nào sau đây không đúng?

  A. Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng

B. Glucozơ tác dụng được với nước brom

C. Khi glucozơ ở dạng vòng thì tất cả các nhóm OH đều tạo ete với CH3OH

D. Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm OH kề nhau.

30. Người ta điều chế anilin bằng sơ đồ sau
Benzen   → Nitrobenzen  → Anilin   Biết hiệu suất giai đoạn tạo thành nitrobenzen đạt 60% và hiệu suất giai đoạn tạo thành anilin đạt 50%. Khối lượng anilin thu được khi điều chế từ 156 gam benzen là    .        A.186,0 gam                                B. 111,6 gam

         C. 55,8 gam   D. 93,0 gam

31.Cho 14,2 gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm X và một kim loại kiềm thổ Ytác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl loãng, thu được 11,2 lít khí (đktc). Kim loại X, Y là
 A. kali và bari.  B. liti và beri.

C. natri và magie.  D. kali và canxi

32. Phát biểu nào sau đây đúng?
 A. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần.
 B. Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện.
 C. Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.
 D. Các kim loại: natri, bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường

33. Một phân tử saccarozơ có
 A. một gốc β-glucozơ và một gốc β-fructozơ.

B. một gốc β-glucozơ và một gốc α-fructozơ.
 C. hai gốc α-glucozơ.

D. một gốc α-glucozơ và một gốc β-fructozơ.

34.Hoà tan hoàn toàn 8,94 gam hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào nước, thu được dung dịch X và 2,688 lít khí H2 (đktc). Dung dịch Y gồm HCl và H2SO4, tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 1. Trung hoà dung dịch X bởi dung dịch Y, tổng khối lượng các muối được tạo ra là
 A. 13,70 gam.   B. 12,78 gam.

C. 18,46 gam.   D. 14,62 gam.

35. Trong nhóm IA .các nguyên tố từ Li đến Fr, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì
 A. bán kính nguyên tử tăng, độ âm điện giảm. B. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều tăng.
 C. bán kính nguyên tử giảm, độ âm điện tăng. D. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều giảm.

36. Đốt a mol triglixerit X  thu được b mol CO2 và c mol H2O.Biết b – c = 4a. Hiđro hóa m gam X cần 5,6 lít H2 (đktc) thu được 32 gam Y.Nếu đun m gam X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được bao nhiêu gam muối khan?             

A. 35,0 gam.  B. 30,5 gam  C. 30,2 gam  D. 40,6 gam

37.Cho 68 gam rắn X gồm Cu và Fe3O4 vào dung dịch chứa x mol HNO3 đun nóng. Sau khi phản ứng xong được 4,48 lít NO2 (đktc) là sản phẩm duy nhất của sự khử N+5 và thấy còn 2,4 gam kim loại chưa tan hết. Giá trị của x là.             

A. 2,0   B. 1,0   C. 1,8   D. 1,2

38.Cho X,Ylà hai peptit tạo thành từ các amino axit no mạch hỏ có một nhóm NH2và một nhóm COOH .Đốt cháy hết 65,64 gam hỗn hợp X,Y (có tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 3 ) cần dùng 68,544 lit O2 ( đktc) thu CO2,H2O và N2.Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu 496,44gam kết tủa.Số mol của X trong hỗn hợp là 

A.0,10   B.0,08.   C.0,06   D.0.04.

39. Cho X là ancol  đơn chức có một nối đôi C=C mạch hở ;Y axit đơn no đơn chức và Z  là este mạch hở  tạo bởi X và Y.Đốt cháy hoàn toàn 27,8 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z  bằng O2 vừa đủ  thu được 52,8 gam khí CO2 và 19,8 gam H2O. Mặt khác 27,8 gam E tác dụng với ddBr2 dư thì 0,2 mol Br2 đã phản ứng. Khối lượng muối thu được khi cho 27,8 gam E tác dụng với dung dịch KOH dư là

A.19,6gam       B.30,4 gam     C.29,4gam.  D.39,2gam

40.Cho 0,07 mol hỗn hợp T gồm hai peptit mạch hở là X (x mol) và Y(y mol), đều tạo bởi glyxin và alanin. Đun nóng 0,07 mol T trong lượng dư dung dịch NaOH thì có 0,38 mol NaOH phản ứng và thu được dung dịch chứa m gam muối. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn x mol X hoặc y mol Y thì đều thu được cùng số mol CO2. Biết tổng số nguyên tử oxi trong hai phân tử X Y là 13, trong X Y đều có số liên kết peptit không nhỏ hơn 4. Giá trị của m gần nhất với
 A. 39,6   B. 40,9   C. 34,0   D. 39,9.
 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

nguon VI OLET