Tài liệu giảng dạy hướng nghiệp lớp 12

Điểm chuẩn của các trường Đại Học năm 2008

 

1. Đại học Y Hà Nội

- Trường ĐH Y Hà Nội đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển. Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.

Các ngành đào tạo

Mã ngành

Khối

Chỉ tiêu 2008

Điểm chuẩn 2008

Bác sĩ Đa khoa

301

B

450

27,0

Bác sĩ Y học cổ truyền

303

B

60

25,5

Bác sĩ Răng hàm mặt

304

B

50

28,5

Bác sĩ Y học dự phòng

305

B

60

24,5

Cử nhân Điều dưỡng

306

B

120

24,0

Cử nhân Kỹ thuật y học

307

B

60

23,0

2. Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật Nam Định

* Điểm chuẩn NV1:          - ĐH Sư phạm kỹ thuật: 17,0                     - ĐH Công nghệ kỹ thuật: 13,0

                                       - CĐ Công nghệ kỹ thuật: 10,0

* Điểm chuẩn NV2:

- ĐH Sư phạm kỹ thuật: 17,0

- ĐH Công nghệ kỹ thuật: 13,0

- CĐ Công nghệ kỹ thuật (thí sinh dự thi ĐH): 10,0

- CĐ Công nghệ kỹ thuật (thí sinh dự thi CĐ): 15,0

* Xét tuyển NV3:

- Hệ ĐH xét 350 chỉ tiêu, điểm sàn xét là 13,0

- Hệ CĐ xét 100 chỉ tiêu, điểm sàn xét là 10,0

3. Điểm chuẩn ĐH Dân lập Phương Đông

- Trường ĐH Dân lập Phương Đông đã công bố điểm chuẩn. Mức điểm tính cho HSPT KV3. Các khu vực khác được hưởng mức ưu tiên theo quy chế tuyển sinh của trường và Bộ Giáo dục & Đào tạo.

Ngành đào tạo

Mã ngành

Hệ

Điểm chuẩn NV1

Nguyện vọng 2

Điểm xét tuyển

Chỉ tiêu

Hệ ĐH

 

 

 

 

 

Cấp thoát nước

114

A

13

13.5

A: 69

Cơ điện tử

112

A

13

13.5

100

Công nghệ môi trường

302

A,B

A:13, B:15

A:14. B:16

30

Công nghệ sinh học

301

A,B

A:13, B:15

A:14. B:16

20

Công nghệ thông tin

100

A

13

13.5

134

Điện

113

A

13

13.5

93

Kế toán

411

A,D

A:14, D:14

A: 15, D:15

A:40, D:29

Kiến trúc

110

V

18.5 (môn vẽ >= 5)

19.5 (môn vẽ >=5)

61

Kỹ thuật xây dựng công trình

111

A

13

14

A:117

Quản trị doanh nghiệp

401

A,D

A:13,D:13

14

A:20, D:8

Quản trị du lịch

402

A,C,D

A:13, C:15, D:13

A:14, D:14

A:12, D:10


Tài liệu giảng dạy hướng nghiệp lớp 12

Quản trị văn phòng

403

A,C,D

A:13, C:15, D:13

A: 14

A:11

Tài chính - Ngân hàng

410

A,D

A:14, D:14

15

A:40, D:30

Tiếng Anh

751

D1

13 (điểm đã nhân >=18)

13 (điểm đã nhân >=19)

83

Tiếng Nhật

756

D1

13 (điểm đã nhân >=18)

13 (điểm đã nhân >=19)

20

Tiếng Trung

754

D1

13 (điểm đã nhân >=18)

13 (điểm đã nhân >=19)

89

Việt Nam học

606

C,D1

C:15, D1:13

 

 

Hệ CĐ

 

 

 

 

 

Du lịch

C66

A,C,D

A:10, C:11, D:10

 

 

Kế toán

C67

A,D

A:10, D:10

 

 

Tin học

C65

A

10

 

 

 

4. Điểm chuẩn, điểm NV2 ĐH Dân lập Hải Phòng năm 2008

- Trường ĐH Dân lập Hải Phòng đã công bố điểm chuẩn, điểm NV2. Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.

Các ngành đào tạo

 Mã ngành

Khối 

Điểm chuẩn 

Điểm NV2

Hệ ĐH

 

 

 

 

- Công nghệ Thông tin

101

A

 13

13

- Kĩ thuật Điện - Điện tử:

 

 

 

 

  + Điện dân dụng và công nghiệp

102

A

  13

13

  + Điện tử viễn thông

103

A

  13

13

  + Công nghệ cơ điện tử

109

A

  13

13

- Kĩ thuật Công trình:

 

 

  

 

  + Xây dựng Dân dụng và công nghiệp

104

A

  13

13

  + Xây dựng Cầu đường

105

A

  13

13

  + Xây dựng và Quản lí đô thị

106

A

  13

13

  + Cấp thoát nước

107

A

  13

13

  + Kiến trúc

108

V

15 

15

- Công nghệ Chế biến và bảo quản thực phẩm

202

A, B

A: 13, B: 15

A: 13, B: 15

- Công nghệ Hoá học

203

A

13 

 

- Kĩ thuật Môi trường

301

A, B

 A: 13, B: 15

A: 13, B: 15

- Quản trị Kinh doanh

 

 

 

 

  + Kế toán kiểm toán

401

A, D1,3

 A: 13, D: 13

A: 14, D: 13

  + Quản trị doanh nghiệp

402

A, D1,3

  A: 13, D: 13

A: 13, D: 13

  + Tài chính ngân hàng

403

A, D1,3

  A: 13, D: 13

A: 13, D: 13

  + Kinh doanh chứng khoán

404

A, D1,3

  A: 13, D: 13

A: 13, D: 13

- Văn hoá du lịch

601

C, D1,3

C: 14, D: 13

C: 14, D: 13

- Tiếng Anh

751

D1

 13

13

- Tiếng Trung

754

D1,4

13

13

- Điều dưỡng

801

B

15

15

Hệ CĐ

 

 

 

 

- Công nghệ Thông tin

C65

A

 10

10

- Kĩ thuật Điện - Điện tử:

 

 

 

 


Tài liệu giảng dạy hướng nghiệp lớp 12

+ Điện dân dụng và công nghiệp

C66

A

 10

10

- Kĩ thuật Công trình:

 

 

 

 

+ Xây dựng Dân dụng và công nghiệp

C67

A

 10

10

+ Xây dựng Cầu đường

C68

A

 10

10

- Quản trị Kinh doanh:

 

 

 

 

+ Kế toán kiểm toán

C69

A, D1,3

A: 10, D: 10

10

+ Du lịch

C70

C, D1,3

C: 11, D: 10 

C: 11, D: 10 

 

5. Điểm chuẩn HV Cảnh sát nhân dân năm 2008

- Học viện Cảnh sát nhân dân đã công bố điểm chuẩn. Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.

Ngành đào tạo

Khối thi

Điểm chuẩn

Nam 

Nữ

Các ngành nghiệp vụ

A, C, D1

A: 24,5; C: 19,0; D: 18,0

 A: 23; C: 22; D: 23

Ngành Tiếng Anh

D1

15,0

15,0

 

6. Điểm chuẩn ĐH Hải Phòng năm 2008

- Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Hải Phòng đã công bố điểm chuẩn của trường, đồng thời xét tuyển NV2. Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.

 

Các ngành đào tạo

Mã ngành

Khối

Chỉ tiêu

Điểm chuẩn

Điểm  NV2

Chỉ tiêu NV2

Hệ Đại học

Các ngành đào tạo ĐH sư phạm:

 

 

 

 

 

 

Toán học (THCS)

101

A

50

13,0

 

 

Vật lý (THPT)

102

A

50

13,0

 

 

Hóa học (THPT)

103

A

50

13,0

13,0

15

Ngữ văn (THCS)

601

C

50

15,0

 

 

Tiếng Anh

701(*)

D1

50

16,5

 

 

Giáo dục tiểu học

901

C

50

14,0

14,0

10

D1

13,0

13,0

15

Giáo dục thể chất

902(*)

T

40

22,5

 

 

Giáo dục mầm non

903

M

40

14,5

 

 

Giáo dục chính trị

904

C

50

14,0

14,0

25

D1

13,0

13,0

25

Các ngành đào tạo ĐH (ngoài sư phạm):

Toán học

151

A

50

13,0

13,0

35

Tin học

152

A

60

13,5

 

 

Công nghệ kỹ thuật điện

153

A

120

13,0

13,0

10

Xây dựng

154

A

120

13,0

 

 

Cơ khí chế tạo máy

155

A

60

14,5

 

 

Nông học

351

A

50

13,0

13,0

10

B

15,0

15,0

10

Nuôi trồng thủy sản

352

A

50

13,0

 

 

B

16,0

 

 

Quản trị kinh doanh

451

A

120

14,0

 

 

D1

14,0

 

 

Kế toán

452

A

240

16,5

 

 


Tài liệu giảng dạy hướng nghiệp lớp 12

 

 

D1

 

16,5

 

 

Kinh tế

453

A

180

15,0

 

 

D1

15,0

 

 

Tài chính - Ngân hàng

454

A

60

15,5

 

 

D1

15,5

 

 

Văn học

651

C

50

14,0

14,0

15

Việt Nam học

652

C

120

14,0

 

 

D1

14,0

 

 

Công tác xã hội

653

C

60

14,0

14,0

10

D1

13,0

13,0

20

Tiếng Anh

751(*)

D1

50

18,0

 

 

Tiếng Trung

754(*)

D1

180

14,5

 

 

D4

14,5

 

 

Hệ Cao đẳng

Sư phạm Lý-Hóa

C65

A

 

10,0

10,0

30

Sư phạm Sinh-Địa

C66

B

 

12,0

12,0

10

Sư phạm Văn Công tác đội

C67

C

 

11,0

11,0

30

Sư phạm Sử - Công tác đội

C68

C

 

11,0

11,0

30

Sư phạm Âm nhạc

C69*

N

 

10,0

 

 

Sư phạm Mỹ thuật

C70*

H

 

10,0

 

 

Giáo dục Mầm non

C71

M

 

10,0

10,0

25

Kế toán

C72

A

 

10,0

10,0

20

D1

 

10,0

10,0

20

Quản trị kinh doanh

C73

A

 

10,0

10,0

25

D1

 

10,0

10,0

25

Quản trị văn phòng

C74

C

 

11,0

11,0

20

D1

 

10,0

10,0

20

Công nghệ kĩ thuật xây dựng

C75

A

 

10,0

10,0

45

 

7. Điểm chuẩn và điểm NV2 ĐH Thái Nguyên - ĐH Kỹ thuật công nghiệp năm 2008

- Trường ĐH Thái Nguyên - ĐH Kỹ thuật công nghiệp đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển và điểm xét tuyển nguyện vọng 2. Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.

Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn NV1

Điểm NV2

Chỉ tiêu NV2

Kỹ thuật cơ khí

101

101

15,5

 

 

Kỹ thuật điện

102

102

13,5

 

 

Kỹ thuật điện tử

103

103

15,0

 

 

Kỹ thuật xây dựng công trình

104

104

14,0

15,0

26

Kỹ thuật môi trường

105

105

13,0

13,5

18

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp

106

106

13,0

15,0

104

Quản lý công nghiệp

107

107

13,0

 

 

 

8. Điểm chuẩn và điểm NV2 ĐH Thái Nguyên - ĐH Sư phạm năm 2008

Trường ĐH Thái Nguyên - ĐH Sư phạm đã công bố điểm chuẩn, điểm nguyện vọng 2 và chỉ tiêu NV3 . Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.


Tài liệu giảng dạy hướng nghiệp lớp 12

Các ngành đào tạo

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn

Chỉ tiêu NV2

Điểm NV2

Chỉ tiêu NV3

Điểm NV3

Sư phạm Toán

108

A

17,0

 

 

 

 

Sư phạm Vật lý

109

A

15,5

 

 

 

 

Sư phạm Tin học

110

A

14,0

22

16,5

 

 

Sư phạm Hóa học

201

A

18,0

 

 

 

 

Sư phạm Sinh học

301

B

20,0

 

 

 

 

Sư phạm Giáo dục công dân

501

C

16,0

 

 

 

 

Sư phạm Ngữ văn

601

C

18,5

 

 

 

 

Sư phạm Lịch sử

602

C

19,5

 

 

 

 

Sư phạm Địa lý

603

C

19,0

 

 

 

 

Sư phạm Tâm lý giáo dục

604

C

14,0

30

17,5

 

 

Sư phạm Giáo dục tiểu học

901

D1

16,0

 

 

 

 

Sư phạm Thể dục thể thao (nhân hệ số)

902

T

24,5

 

 

 

 

Sư phạm Giáo dục mầm non

903

M

15,5

 

 

 

 

Sư phạm Toán - Tin

800

A

15,5

 

 

 

 

Sư phạm Toán - Lý

801

A

15,5

 

 

 

 

Sư phạm Sinh - Hóa

802

B

19,5

 

 

 

 

Sư phạm Văn - Địa

803

C

15,5

 

 

 

 

Sư phạm Văn - Sử

804

C

17,0

 

 

 

 

Sư phạm Giáo dục thể chất - Giáo dục quốc phòng (nhân hệ số)

904

T

24,5

 

 

 

 

Sư phạm Giáo dục công nghệ

905

A

13,0

34

13,0

29

14,5

 

9. Điểm chuẩn và điểm NV2 ĐH Thái Nguyên - ĐH Kinh tế và Quản trị kinh doanh năm 2008

 - Trường ĐH Thái Nguyên - ĐH Kinh tế và Quản trị kinh doanh đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển và điểm xét tuyển nguyện vọng 2. Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.

Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn NV1

Điểm NV2

Chỉ tiêu NV2

Kinh tế

401

 

A

14,0

17,7

81

D1

14,0

17,0


Tài liệu giảng dạy hướng nghiệp lớp 12

Quản trị kinh doanh

402

A

15,0

16,5

67

D1

14,5

16,5

Kế toán

403

 

A

16,5

21,0

31

D1

15,0

20,0

Tài chính doanh nghiệp

404

A

14,0

18,0

36

D1

14,0

18,0

 

10. Điểm chuẩn, điểm NV2, NV3 ĐH Sư phạm Hà Nội 2 năm 2008

- Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2 đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển, điểm NV2, điểm NV3 của trường. Điểm trúng tuyển dưới đây dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1 điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.

Các ngành đào tạo

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn

Điểm xét NV2

Điểm NV3

Chỉ tiêu NV3

Các ngành đào tạo ĐH sư phạm:

SP Toán

101

A

18,0

 

 

 

SP Vật lý

102

A

19,5

 

 

 

SP Kỹ thuật

104

A

15,5

16,0

16,5

 23

SP Hóa

201

A

19,5

 

 

 

SP Sinh

301

B

23,0

 

23,0

34 

SP Ngữ văn

601

C

18,5

 

 

 

SP Giáo dục công dân

602

C

16,5

 

 

 

SP Giáo dục công dân - Giáo dục quốc phòng

607

C

15,0

 

 

 

SP Thể dục thể thao - Giáo dục quốc phòng

901

T

26,5

 

 

 

SP Giáo dục tiểu học

904

M

16,0

 

 

 

SP Giáo dục mầm non

903

M

15,5

 

 

 

SP Kỹ thuật nông nghiệp (ghép SP Kỹ thuật công nghiệp và SP Kinh tế gia đình)

303

B

18,5

 

18,5

28

Các ngành đào tạo ĐH ngoài sư phạm:

Toán

105

A

15,0

17,5

 

 

Tin học

103

A

15,0

16,0

16,5

23

Văn học

603

C

15,5

 

 

 

Tiếng Anh

751

D1

17,5

18,5

 

 

Tiếng Trung Quốc

752

D1, D4

13,0

 

 

 

Hóa học

202

A

15,0

15,0

 

 

Sinh học

302

B

18,0

 16,0

18,0

14

Vật lý

106

A

15,0

16,0

17,0

8

Lịch sử

604

C

17,0

 

 

 

Việt Nam học

605

C

15,0

17,0

 

 

Thư viện - Thông tin

606

C

14,0

16,0

 

 

 

11. Điểm chuẩn HV Hành chính quốc gia năm 2008

 - Học viện Hành chính quốc gia đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển. Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.

Các ngành đào tạo

Điểm chuẩn

Cơ sở phía Bắc:

 

- Khối A

16,0

- Khối C

18,0

Cơ sở phía Nam:

 


Tài liệu giảng dạy hướng nghiệp lớp 12

- Khối A

15,0

- Khối C

16,0

 

12. Điểm chuẩn, điểm NV2, NV 3 ĐH Công đoàn năm 2008

- Đại học Công Đoàn đã công bố điểm chuẩn, điểm NV2, NV3 cho các ngành hệ đại học. Dưới đây là điểm chuẩn trúng tuyển quy định với đối tượng dự thi là học sinh phổ thông khu vực 3. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.

Ngành

Mã ngành

Khối thi

Điểm chuẩn

Điểm NV2

Điểm NV3

Chỉ tiêu NV3

Hệ ĐH

 

 

 

 

 

 

Bảo hộ lao động

101

 A

15

17,0

17,0

25

Quản trị kinh doanh

 

A,D

A: 15,5; D:16,5

 

 

 

Quản trị nhân lực (khối A, D)

105

A, D

A:15, D:15

A: 17,0; D:17,0

 

 

Kế toán

 

A,D

A:17,5, D:17,5

 

 

 

Tài chính - Ngân hàng

 

A,D

A: 17,5; D:18

 

 

 

Xã hội học

 

 C

17,5

 

 

 

Công tác xã hội

 

 C

18

 

 

 

Hệ CĐ

 

 

 

 

 

 

Quản trị kinh doanh

C65

A,D1

A:11, D:11

A:11,5 D:11,5

 

 

Kế toán

C66

A,D1

A:11, D:11

A:14, D:14

 

 

Tài chính - Ngân hàng

C67

A,D1

A:11, D:11

A:14, D:14

 

 

 

13. Điểm chuẩn ĐH Xây dựng năm 2008

- Trường ĐH Xây dựng đã công bố điểm xét tuyển vào trường. Dưới đây là điểm chuẩn trúng tuyển quy định với đối tượng dự thi là học sinh phổ thông khu vực 3. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.

 

Các ngành đào tạo

Mã ngành

Khối 

Điểm chuẩn 

- Kiến trúc (Vẽ Mỹ thuật nhân hệ số 2, Toán nhân hệ số 1,5)

101

V

 22,5 

- Xây dựng Dân dụng và công nghiệp

102

A

 19,0

- Xây dựng Cầu đường

103

A

  19,0

- Cấp thoát nước

104

A

  19,0

- Kĩ thuật Môi trường

 

 

 

 + Công nghệ và Quản lí Môi trường

105

A

  19,0

 + Hệ thống Kĩ thuật trong công trình

106

A

  19,0

- Xây dựng Cảng - Đường thuỷ

107

A

  19,0

- Xây dựng Thuỷ lợi - Thuỷ điện

108

A

  19,0

- Xây dựng công trình Biển - Dầu khí

109

A

  19,0

- Vật liệu và cấu kiện xây dựng

111

A

  19,0

- Công nghệ Thông tin:

 

 

 

 + Tin học

112

A

  19,0

 + Tin học xây dựng

113

A

  19,0

- Cơ khí xây dựng:

 

 

 

 + Máy xây dựng

114

A

  19,0

 + Cơ giới hoá xây dựng

115

A

  19,0

- Kinh tế xây dựng:

 

 

 


Tài liệu giảng dạy hướng nghiệp lớp 12

 + Kinh tế xây dựng

400

A

  19,0

 + Kinh tế và quản lí đô thị

401

A

  19,0

 

14. Điểm chuẩn, điểm NV2 ĐH Hàng hải năm 2008

- Trường ĐH Hàng hải đã thông báo điểm chuẩn NV 1 và điểm sàn xét tuyển NV2 kỳ thi tuyển sinh năm 2008. Dưới đây là điểm chuẩn trúng tuyển quy định với đối tượng dự thi là học sinh phổ thông khu vực 3. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1.0 điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0.5  điểm.

 

 

Các ngành đào tạo

Mã ngành

Khối 

Điểm chuẩn

Chỉ tiêu NV2

Điểm NV2

 Nhóm ngành Hàng hải:

 

 

 

 

 

- Điều khiển tàu biển

101

A

 15,5

 

 

- Khai thác máy tàu biển

102

A

 15,0

150

16,5

- Bảo đảm an toàn hàng hải

111

A

 15,0

 

 

  Nhóm ngành Kĩ thuật – Công nghệ:

 

 

 

 

 

- Điện tàu thuỷ

103

A

 16,5

 

 

- Điện tử viễn thông 

104

A

 16,5

 

 

- Điện tự động công nghiệp

105

A

 16,5

 

 

-Thiết kế trang trí động lực  và sửa chữa hệ thống động lực tàu thuỷ (Máy tàu)

106

A

 18,5

 

 

- Thiết kế thân  tàu thuỷ  (Vỏ tàu)

107

A

 21,0

 

 

- Đóng mới và sửa chữa tàu thuỷ  (Đóng tàu)

108

A

 19,5

 

 

- Máy xếp dỡ

109

A

 16,5

 

 

- Xây dựng công trình thủy và thềm lục địa

110

A

16,5 

 

 

- Xây dựng Dân dụng và công nghiệp

112

A

 16,5

 

 

- Công nghệ Thông tin

114

A

 16,5

 

 

-  Kĩ thuật Môi trường

115

A

 16,5

 

 

 Nhóm ngành Kinh tế - Quản trị Kinh doanh:

 

 

 

 

 

- Kinh tế vận tải biển

401

A

19,0

 

 

- Kinh tế ngoại thương

402

A

 20,0

 

 

- Quản trị Kinh doanh

403

A

 18,0

 

 

- Quản trị Tài chính - Kế toán

404

A

 18,0

 

 

- Quản trị Kinh doanh  bảo hiểm

405

A

 18,0

 

 

- Từ năm học 2008-2009 nhà trường không đào tạo hệ cao đẳng. Chỉ tiêu hệ CĐ được chuyển cho hệ ĐH chính quy.

 

 

 

 

 

 

15. Điểm chuẩn Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2008

- Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Văn hóa Hà Nội đã công bố điểm chuẩn. Dưới đây là điểm chuẩn trúng tuyển quy định với đối tượng dự thi là học sinh phổ thông khu vực 3.

 

Ngành học

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn

Phát hành XBP

601

C

16.50

 

D1

13.00

Thư viện - Thông Tin

602

C

16.00

 

D1

13.00

Bảo tàng

603

C

14.00

 

D1

13.00

VH Du lịch

604

D1

13.00

VH Dân tộc

608

C

15.00


Tài liệu giảng dạy hướng nghiệp lớp 12

Quản lý VH

610

C

19.00

Quản lý VH

609

R1

15.00

Quản lý VH

R2

13.00

Quản lý VH

611

N1

18.00

Quản lý VH

612

N2

19.00

 

16. Điểm chuẩn, điểm NV2 ĐH Vinh năm 2008

- Dưới đây là điểm chuẩn trúng tuyển NV1 và NV2 với đối tượng dự thi là học sinh phổ thông khu vực 3.

Ngành

Điểm chuẩn

 Cần tuyển  từ nguyện vọng 2

Số lượng tuyển

Điểm xét NV2

SP Toán

19,0

0

 

SP Tin

13,5

0

 

SP Lý

14,0

0

 

SP Hoá

17,0

0

 

SP Sinh

21,0

0

 

SP Thể dục

26,0

0

 

SP Thể dục-GDQP

26,5

0

SP Giáo dục chính trị

17,5

0

 

SP Văn

19,5

0

 

SP Sử

19,5

0

 

SP Địa

20,0

0

 

SP Tiếng Anh

23,0

0

 

SP Tiếng Pháp

17,5

17

 17,5

SP Giáo dục tiểu học

16,0

0

 

SP Giáo dục Mầm non

14,5

0

 

Cử nhân Tiếng Anh

20,0

15

 20,0

Cử nhân Toán

13,0

66

 13,0

Cử nhân Toán Tin ứng dụng

13,0

54

 13,0

Cử nhân Tin

13,0

58

 14,0

Cử nhân Lý

13,0

68

 13,0

Cử nhân Hoá

13,0

62

 13,0

Cử nhân Sinh

15,0

10

 21,5

Cử nhân Khoa học Môi trường

21,0

10

 23,0

Cử nhân QTKD

16,5

20

 18,0

Cử nhân Kế toán

18,5

30

 19,5

Cử nhân Tài chính Ngân hàng

18,0

50

20,0

Cử nhân Văn

14,0

63

 17,5

Cử nhân Sử

14,0

73

 17,5

Cử nhân Công tác Xã hội

14,0

20

 18,0

Cử nhân Du lịch

14,0

70

 16,5

Cử nhân Luật

16,0

50

 19,0

Cử nhân Chính trị-Luật

14,0

10

 18,0

Kỹ sư Xây dựng

17.0

0

 

Kỹ sư CNTT

15,0

15

 18,0

Kỹ sư ĐTVT

14,5

10

 16,5

Kỹ sư NTTS

16,5

20

 20,5

Kỹ sư Nông học

15,0

10

 20,5

Kỹ sư KN&PTNT

17,0

0

 

Kỹ sư Hoá Công nghệ thực phẩm

13,5

10

 16,0

 

17. Điểm chuẩn ĐH Dược Hà Nội năm 2008


Tài liệu giảng dạy hướng nghiệp lớp 12

 - Trường ĐH Dược Hà Nội đã công bố điểm chuẩn. Mức điểm trên tính cho HSPT KV3. Các khu vực khác được hưởng mức ưu tiên theo quy chế tuyển sinh của trường và Bộ Giáo dục & Đào tạo.

 

Tên ngành

Mã ngành

Điểm chuẩn NV1

Dược

300

24

 

18. Điểm chuẩn, điểm NV2 HV Công nghệ Bưu chính Viễn thông (phía bắc) năm 2008

- HV Công nghệ Bưu chính Viễn thông (cơ sở phía bắc) đã công bố điểm chuẩn, điểm NV2. Dưới đây là điểm chuẩn quy định cho học sinh phổ thông, khu vực 3.

Chuyên ngành

Khối thi

Chỉ tiêu

Điểm chuẩn (Ngân sách)

Điểm chuẩn (Ngoài ngân sách)

Điểm NV2

Hệ ĐH

 

 

 

 

 

Kỹ thuật điện tử viễn thông

A

250

23

17

18,5

Kỹ thuật điện, điện tử

A

150

19

16

17,0

Công nghệ thông tin

A

300

22,5

17

19,5

Quản trị kinh doanh

A

150

20,5

17

20,0

Hệ CĐ

 

 

 

 

 

Kỹ thuật điện tử viễn thông

A

C65

13,0

11,0

13,5

Công nghệ thông tin

A

C66

13,0

11,0

13,5

 

19. Điểm chuẩn, điểm NV2 ĐH Thương mại năm 2008

- Trường ĐH Thương mại đã thông báo điểm chuẩn và điểm xét tuyển NV2 của trường. Dưới đây là mức điểm chuẩn trúng tuyển vào ĐH Thương mại quy định cho học sinh phổ thông khu vực 3.

Chuyên ngành

ngành

Khối

Điểm chuẩn

Điểm NV2

Chỉ tiêu NV2

Hệ ĐH

 

 

 

 

 

Kinh tế thương mại

401

A

20,5

 

 

Kế toán-Tài chính Doanh nghiệp

402

A

19,5

 

 

Quản trị doanh nghiệp du lịch

403

A

17,5

 

 

Quản trị doanh nghiệp TM

404

A

18

 

 

Thương mại quốc tế

405

A

17

 

 

Marketing thương mại

406

A

17

 

 

Thương mại điện tử

407

A

17,5

 

 

Tài chính Ngân hàng

408

A

20,5

 

 

Quản trị Hệ thống thông tin Thị trường và Thương mại

409

A

17

21,5

120

Tiếng Anh thi D1 (đã nhân hệ số)

 

D1

24,5

 

 


Tài liệu giảng dạy hướng nghiệp lớp 12

Hệ CĐ

 

 

 

 

 

Kinh doanh khách sạn  - du lịch

C65

A

10,0

14,5 

165

Marketing

C66

A

 10,0

 15,5

165

 

20. Điểm chuẩn của ĐH Giao thông Vận tải năm 2008

ĐH Giao thông Vận tải đã công bố điểm chuẩn. Đây là mức điểm chuẩn áp dụng cho đối tượng học sinh phổ thông khu vực 3.

 Các ngành đào tạo

 Mã ngành

Khối

 Điểm chuẩn

- Xây dựng Cầu đường

101

A

 17

- Vô tuyến điện và thông tin liên lạc

102

A

  17

- Điều khiển học Kĩ thuật giao thông vận tải

103

A

  17

- Cơ khí chuyên dùng

104

A

  17

- Vận tải

105

A

  17

- Kĩ thuật Điện - Điện tử

106

A

  17

- Tin học

107

A

  17

- Kĩ thuật Môi trường

108

A

  17

- Kĩ thuật An toàn giao thông

109

A

  17

- Kĩ thuật xây dựng

110

A

  17

- Kinh tế vận tải

400

A

  17

- Kinh tế xây dựng

401

A

  17

- Kinh tế Bưu chính viễn thông

402

A

  17

- Quản trị Kinh doanh GTVT

403

A

  17

- Kế toán

404

A

  17

 

21. Điểm chuẩn HV Tài chính năm 2008

 HV Tài chính đã công bố điểm chuẩn. Đây là điểm chuẩn áp dụng cho đối tượng dự thi là học sinh phổ thông khu vực 3. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng liền kề là 1 điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 điểm. Học viện Tài chính cho biết không tuyển nguyện vọng 2 và nguyện vọng 3.

Các ngành đào tạo

Mã ngành

Khối

 Chỉ tiêu

Điểm chuẩn

- Ngành Tài chính - Ngân hàng (gồm 9 chuyên ngành: Tài chính công; Thuế; Bảo hiểm; Hải quan; Tài chính quốc tế; Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng; Định giá tài sản; Kinh doanh chứng khoán)

401

A

1270

22,5

- Ngành Kế toán (gồm 2 chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp; Kiểm toán)

402

A

870

22,5

- Ngành Quản trị Kinh doanh (gồm 2 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp; Marketing)

403

A

120

22,5

- Ngành Hệ thống thông tin  kinh tế (chuyên ngành: Tin học Tài chính - Kế toán)

404

A

120

22,5

- Ngành Tiếng Anh (chuyên ngành: Tiếng Anh Tài chính - Kế toán)

405

D1

120

28,5 (tiếng Anh nhân hệ số 2)

 

22. Điểm chuẩn ĐH Kinh tế quốc dân Hà Nội năm 2008

- Trường Đại học Kinh tế Quốc dân đã công bố điểm chuẩn. Đây là mức điểm chuẩn áp dụng cho học sinh phổ thông khu vực 3. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng liền kề là 1 điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.

 

Các ngành đào tạo

 Mã ngành

Khối

 Điểm chuẩn

 

nguon VI OLET