Thể loại Giáo án bài giảng Giáo dục Hướng nghiệp 12
Số trang 1
Ngày tạo 2/19/2009 11:23:59 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 1.18 M
Tên tệp diemchuancactruongdh2008 doc
Tài liệu giảng dạy hướng nghiệp lớp 12
Điểm chuẩn của các trường Đại Học năm 2008
1. Đại học Y Hà Nội
- Trường ĐH Y Hà Nội đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển. Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Các ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối |
Chỉ tiêu 2008 |
Điểm chuẩn 2008 |
Bác sĩ Đa khoa |
301 |
B |
450 |
27,0 |
Bác sĩ Y học cổ truyền |
303 |
B |
60 |
25,5 |
Bác sĩ Răng hàm mặt |
304 |
B |
50 |
28,5 |
Bác sĩ Y học dự phòng |
305 |
B |
60 |
24,5 |
Cử nhân Điều dưỡng |
306 |
B |
120 |
24,0 |
Cử nhân Kỹ thuật y học |
307 |
B |
60 |
23,0 |
2. Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật Nam Định
* Điểm chuẩn NV1: - ĐH Sư phạm kỹ thuật: 17,0 - ĐH Công nghệ kỹ thuật: 13,0
- CĐ Công nghệ kỹ thuật: 10,0
* Điểm chuẩn NV2:
- ĐH Sư phạm kỹ thuật: 17,0
- ĐH Công nghệ kỹ thuật: 13,0
- CĐ Công nghệ kỹ thuật (thí sinh dự thi ĐH): 10,0
- CĐ Công nghệ kỹ thuật (thí sinh dự thi CĐ): 15,0
* Xét tuyển NV3:
- Hệ ĐH xét 350 chỉ tiêu, điểm sàn xét là 13,0
- Hệ CĐ xét 100 chỉ tiêu, điểm sàn xét là 10,0
3. Điểm chuẩn ĐH Dân lập Phương Đông
- Trường ĐH Dân lập Phương Đông đã công bố điểm chuẩn. Mức điểm tính cho HSPT KV3. Các khu vực khác được hưởng mức ưu tiên theo quy chế tuyển sinh của trường và Bộ Giáo dục & Đào tạo.
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Hệ |
Điểm chuẩn NV1 |
Nguyện vọng 2 |
|
Điểm xét tuyển |
Chỉ tiêu |
||||
Hệ ĐH |
|
|
|
|
|
Cấp thoát nước |
114 |
A |
13 |
13.5 |
A: 69 |
Cơ điện tử |
112 |
A |
13 |
13.5 |
100 |
Công nghệ môi trường |
302 |
A,B |
A:13, B:15 |
A:14. B:16 |
30 |
Công nghệ sinh học |
301 |
A,B |
A:13, B:15 |
A:14. B:16 |
20 |
Công nghệ thông tin |
100 |
A |
13 |
13.5 |
134 |
Điện |
113 |
A |
13 |
13.5 |
93 |
Kế toán |
411 |
A,D |
A:14, D:14 |
A: 15, D:15 |
A:40, D:29 |
Kiến trúc |
110 |
V |
18.5 (môn vẽ >= 5) |
19.5 (môn vẽ >=5) |
61 |
Kỹ thuật xây dựng công trình |
111 |
A |
13 |
14 |
A:117 |
Quản trị doanh nghiệp |
401 |
A,D |
A:13,D:13 |
14 |
A:20, D:8 |
Quản trị du lịch |
402 |
A,C,D |
A:13, C:15, D:13 |
A:14, D:14 |
A:12, D:10 |
Tài liệu giảng dạy hướng nghiệp lớp 12
Quản trị văn phòng |
403 |
A,C,D |
A:13, C:15, D:13 |
A: 14 |
A:11 |
Tài chính - Ngân hàng |
410 |
A,D |
A:14, D:14 |
15 |
A:40, D:30 |
Tiếng Anh |
751 |
D1 |
13 (điểm đã nhân >=18) |
13 (điểm đã nhân >=19) |
83 |
Tiếng Nhật |
756 |
D1 |
13 (điểm đã nhân >=18) |
13 (điểm đã nhân >=19) |
20 |
Tiếng Trung |
754 |
D1 |
13 (điểm đã nhân >=18) |
13 (điểm đã nhân >=19) |
89 |
Việt Nam học |
606 |
C,D1 |
C:15, D1:13 |
|
|
Hệ CĐ |
|
|
|
|
|
Du lịch |
C66 |
A,C,D |
A:10, C:11, D:10 |
|
|
Kế toán |
C67 |
A,D |
A:10, D:10 |
|
|
Tin học |
C65 |
A |
10 |
|
|
4. Điểm chuẩn, điểm NV2 ĐH Dân lập Hải Phòng năm 2008
- Trường ĐH Dân lập Hải Phòng đã công bố điểm chuẩn, điểm NV2. Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Các ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
Điểm NV2 |
Hệ ĐH |
|
|
|
|
- Công nghệ Thông tin |
101 |
A |
13 |
13 |
- Kĩ thuật Điện - Điện tử: |
|
|
|
|
+ Điện dân dụng và công nghiệp |
102 |
A |
13 |
13 |
+ Điện tử viễn thông |
103 |
A |
13 |
13 |
+ Công nghệ cơ điện tử |
109 |
A |
13 |
13 |
- Kĩ thuật Công trình: |
|
|
|
|
+ Xây dựng Dân dụng và công nghiệp |
104 |
A |
13 |
13 |
+ Xây dựng Cầu đường |
105 |
A |
13 |
13 |
+ Xây dựng và Quản lí đô thị |
106 |
A |
13 |
13 |
+ Cấp thoát nước |
107 |
A |
13 |
13 |
+ Kiến trúc |
108 |
V |
15 |
15 |
- Công nghệ Chế biến và bảo quản thực phẩm |
202 |
A, B |
A: 13, B: 15 |
A: 13, B: 15 |
- Công nghệ Hoá học |
203 |
A |
13 |
|
- Kĩ thuật Môi trường |
301 |
A, B |
A: 13, B: 15 |
A: 13, B: 15 |
- Quản trị Kinh doanh |
|
|
|
|
+ Kế toán kiểm toán |
401 |
A, D1,3 |
A: 13, D: 13 |
A: 14, D: 13 |
+ Quản trị doanh nghiệp |
402 |
A, D1,3 |
A: 13, D: 13 |
A: 13, D: 13 |
+ Tài chính ngân hàng |
403 |
A, D1,3 |
A: 13, D: 13 |
A: 13, D: 13 |
+ Kinh doanh chứng khoán |
404 |
A, D1,3 |
A: 13, D: 13 |
A: 13, D: 13 |
- Văn hoá du lịch |
601 |
C, D1,3 |
C: 14, D: 13 |
C: 14, D: 13 |
- Tiếng Anh |
751 |
D1 |
13 |
13 |
- Tiếng Trung |
754 |
D1,4 |
13 |
13 |
- Điều dưỡng |
801 |
B |
15 |
15 |
Hệ CĐ |
|
|
|
|
- Công nghệ Thông tin |
C65 |
A |
10 |
10 |
- Kĩ thuật Điện - Điện tử: |
|
|
|
|
Tài liệu giảng dạy hướng nghiệp lớp 12
+ Điện dân dụng và công nghiệp |
C66 |
A |
10 |
10 |
- Kĩ thuật Công trình: |
|
|
|
|
+ Xây dựng Dân dụng và công nghiệp |
C67 |
A |
10 |
10 |
+ Xây dựng Cầu đường |
C68 |
A |
10 |
10 |
- Quản trị Kinh doanh: |
|
|
|
|
+ Kế toán kiểm toán |
C69 |
A, D1,3 |
A: 10, D: 10 |
10 |
+ Du lịch |
C70 |
C, D1,3 |
C: 11, D: 10 |
C: 11, D: 10 |
5. Điểm chuẩn HV Cảnh sát nhân dân năm 2008
- Học viện Cảnh sát nhân dân đã công bố điểm chuẩn. Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Ngành đào tạo |
Khối thi |
Điểm chuẩn |
|
Nam |
Nữ |
||
Các ngành nghiệp vụ |
A, C, D1 |
A: 24,5; C: 19,0; D: 18,0 |
A: 23; C: 22; D: 23 |
Ngành Tiếng Anh |
D1 |
15,0 |
15,0 |
6. Điểm chuẩn ĐH Hải Phòng năm 2008
- Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Hải Phòng đã công bố điểm chuẩn của trường, đồng thời xét tuyển NV2. Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Các ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối |
Chỉ tiêu |
Điểm chuẩn |
Điểm NV2 |
Chỉ tiêu NV2 |
Hệ Đại học |
||||||
Các ngành đào tạo ĐH sư phạm: |
|
|
|
|
|
|
Toán học (THCS) |
101 |
A |
50 |
13,0 |
|
|
Vật lý (THPT) |
102 |
A |
50 |
13,0 |
|
|
Hóa học (THPT) |
103 |
A |
50 |
13,0 |
13,0 |
15 |
Ngữ văn (THCS) |
601 |
C |
50 |
15,0 |
|
|
Tiếng Anh |
701(*) |
D1 |
50 |
16,5 |
|
|
Giáo dục tiểu học |
901 |
C |
50 |
14,0 |
14,0 |
10 |
D1 |
13,0 |
13,0 |
15 |
|||
Giáo dục thể chất |
902(*) |
T |
40 |
22,5 |
|
|
Giáo dục mầm non |
903 |
M |
40 |
14,5 |
|
|
Giáo dục chính trị |
904 |
C |
50 |
14,0 |
14,0 |
25 |
D1 |
13,0 |
13,0 |
25 |
|||
Các ngành đào tạo ĐH (ngoài sư phạm): |
||||||
Toán học |
151 |
A |
50 |
13,0 |
13,0 |
35 |
Tin học |
152 |
A |
60 |
13,5 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện |
153 |
A |
120 |
13,0 |
13,0 |
10 |
Xây dựng |
154 |
A |
120 |
13,0 |
|
|
Cơ khí chế tạo máy |
155 |
A |
60 |
14,5 |
|
|
Nông học |
351 |
A |
50 |
13,0 |
13,0 |
10 |
B |
15,0 |
15,0 |
10 |
|||
Nuôi trồng thủy sản |
352 |
A |
50 |
13,0 |
|
|
B |
16,0 |
|
|
|||
Quản trị kinh doanh |
451 |
A |
120 |
14,0 |
|
|
D1 |
14,0 |
|
|
|||
Kế toán |
452 |
A |
240 |
16,5 |
|
|
Tài liệu giảng dạy hướng nghiệp lớp 12
|
|
D1 |
|
16,5 |
|
|
Kinh tế |
453 |
A |
180 |
15,0 |
|
|
D1 |
15,0 |
|
|
|||
Tài chính - Ngân hàng |
454 |
A |
60 |
15,5 |
|
|
D1 |
15,5 |
|
|
|||
Văn học |
651 |
C |
50 |
14,0 |
14,0 |
15 |
Việt Nam học |
652 |
C |
120 |
14,0 |
|
|
D1 |
14,0 |
|
|
|||
Công tác xã hội |
653 |
C |
60 |
14,0 |
14,0 |
10 |
D1 |
13,0 |
13,0 |
20 |
|||
Tiếng Anh |
751(*) |
D1 |
50 |
18,0 |
|
|
Tiếng Trung |
754(*) |
D1 |
180 |
14,5 |
|
|
D4 |
14,5 |
|
|
|||
Hệ Cao đẳng |
||||||
Sư phạm Lý-Hóa |
C65 |
A |
|
10,0 |
10,0 |
30 |
Sư phạm Sinh-Địa |
C66 |
B |
|
12,0 |
12,0 |
10 |
Sư phạm Văn Công tác đội |
C67 |
C |
|
11,0 |
11,0 |
30 |
Sư phạm Sử - Công tác đội |
C68 |
C |
|
11,0 |
11,0 |
30 |
Sư phạm Âm nhạc |
C69* |
N |
|
10,0 |
|
|
Sư phạm Mỹ thuật |
C70* |
H |
|
10,0 |
|
|
Giáo dục Mầm non |
C71 |
M |
|
10,0 |
10,0 |
25 |
Kế toán |
C72 |
A |
|
10,0 |
10,0 |
20 |
D1 |
|
10,0 |
10,0 |
20 |
||
Quản trị kinh doanh |
C73 |
A |
|
10,0 |
10,0 |
25 |
D1 |
|
10,0 |
10,0 |
25 |
||
Quản trị văn phòng |
C74 |
C |
|
11,0 |
11,0 |
20 |
D1 |
|
10,0 |
10,0 |
20 |
||
Công nghệ kĩ thuật xây dựng |
C75 |
A |
|
10,0 |
10,0 |
45 |
7. Điểm chuẩn và điểm NV2 ĐH Thái Nguyên - ĐH Kỹ thuật công nghiệp năm 2008
- Trường ĐH Thái Nguyên - ĐH Kỹ thuật công nghiệp đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển và điểm xét tuyển nguyện vọng 2. Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV1 |
Điểm NV2 |
Chỉ tiêu NV2 |
Kỹ thuật cơ khí |
101 |
101 |
15,5 |
|
|
Kỹ thuật điện |
102 |
102 |
13,5 |
|
|
Kỹ thuật điện tử |
103 |
103 |
15,0 |
|
|
Kỹ thuật xây dựng công trình |
104 |
104 |
14,0 |
15,0 |
26 |
Kỹ thuật môi trường |
105 |
105 |
13,0 |
13,5 |
18 |
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp |
106 |
106 |
13,0 |
15,0 |
104 |
Quản lý công nghiệp |
107 |
107 |
13,0 |
|
|
8. Điểm chuẩn và điểm NV2 ĐH Thái Nguyên - ĐH Sư phạm năm 2008
Trường ĐH Thái Nguyên - ĐH Sư phạm đã công bố điểm chuẩn, điểm nguyện vọng 2 và chỉ tiêu NV3 . Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Tài liệu giảng dạy hướng nghiệp lớp 12
Các ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
Chỉ tiêu NV2 |
Điểm NV2 |
Chỉ tiêu NV3 |
Điểm NV3 |
Sư phạm Toán |
108 |
A |
17,0 |
|
|
|
|
Sư phạm Vật lý |
109 |
A |
15,5 |
|
|
|
|
Sư phạm Tin học |
110 |
A |
14,0 |
22 |
16,5 |
|
|
Sư phạm Hóa học |
201 |
A |
18,0 |
|
|
|
|
Sư phạm Sinh học |
301 |
B |
20,0 |
|
|
|
|
Sư phạm Giáo dục công dân |
501 |
C |
16,0 |
|
|
|
|
Sư phạm Ngữ văn |
601 |
C |
18,5 |
|
|
|
|
Sư phạm Lịch sử |
602 |
C |
19,5 |
|
|
|
|
Sư phạm Địa lý |
603 |
C |
19,0 |
|
|
|
|
Sư phạm Tâm lý giáo dục |
604 |
C |
14,0 |
30 |
17,5 |
|
|
Sư phạm Giáo dục tiểu học |
901 |
D1 |
16,0 |
|
|
|
|
Sư phạm Thể dục thể thao (nhân hệ số) |
902 |
T |
24,5 |
|
|
|
|
Sư phạm Giáo dục mầm non |
903 |
M |
15,5 |
|
|
|
|
Sư phạm Toán - Tin |
800 |
A |
15,5 |
|
|
|
|
Sư phạm Toán - Lý |
801 |
A |
15,5 |
|
|
|
|
Sư phạm Sinh - Hóa |
802 |
B |
19,5 |
|
|
|
|
Sư phạm Văn - Địa |
803 |
C |
15,5 |
|
|
|
|
Sư phạm Văn - Sử |
804 |
C |
17,0 |
|
|
|
|
Sư phạm Giáo dục thể chất - Giáo dục quốc phòng (nhân hệ số) |
904 |
T |
24,5 |
|
|
|
|
Sư phạm Giáo dục công nghệ |
905 |
A |
13,0 |
34 |
13,0 |
29 |
14,5 |
9. Điểm chuẩn và điểm NV2 ĐH Thái Nguyên - ĐH Kinh tế và Quản trị kinh doanh năm 2008
- Trường ĐH Thái Nguyên - ĐH Kinh tế và Quản trị kinh doanh đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển và điểm xét tuyển nguyện vọng 2. Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV1 |
Điểm NV2 |
Chỉ tiêu NV2 |
Kinh tế |
401
|
A |
14,0 |
17,7 |
81 |
D1 |
14,0 |
17,0 |
Tài liệu giảng dạy hướng nghiệp lớp 12
Quản trị kinh doanh |
402 |
A |
15,0 |
16,5 |
67 |
D1 |
14,5 |
16,5 |
|||
Kế toán |
403
|
A |
16,5 |
21,0 |
31 |
D1 |
15,0 |
20,0 |
|||
Tài chính doanh nghiệp |
404 |
A |
14,0 |
18,0 |
36 |
D1 |
14,0 |
18,0 |
10. Điểm chuẩn, điểm NV2, NV3 ĐH Sư phạm Hà Nội 2 năm 2008
- Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2 đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển, điểm NV2, điểm NV3 của trường. Điểm trúng tuyển dưới đây dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1 điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
Các ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
Điểm xét NV2 |
Điểm NV3 |
Chỉ tiêu NV3 |
Các ngành đào tạo ĐH sư phạm: |
||||||
SP Toán |
101 |
A |
18,0 |
|
|
|
SP Vật lý |
102 |
A |
19,5 |
|
|
|
SP Kỹ thuật |
104 |
A |
15,5 |
16,0 |
16,5 |
23 |
SP Hóa |
201 |
A |
19,5 |
|
|
|
SP Sinh |
301 |
B |
23,0 |
|
23,0 |
34 |
SP Ngữ văn |
601 |
C |
18,5 |
|
|
|
SP Giáo dục công dân |
602 |
C |
16,5 |
|
|
|
SP Giáo dục công dân - Giáo dục quốc phòng |
607 |
C |
15,0 |
|
|
|
SP Thể dục thể thao - Giáo dục quốc phòng |
901 |
T |
26,5 |
|
|
|
SP Giáo dục tiểu học |
904 |
M |
16,0 |
|
|
|
SP Giáo dục mầm non |
903 |
M |
15,5 |
|
|
|
SP Kỹ thuật nông nghiệp (ghép SP Kỹ thuật công nghiệp và SP Kinh tế gia đình) |
303 |
B |
18,5 |
|
18,5 |
28 |
Các ngành đào tạo ĐH ngoài sư phạm: |
||||||
Toán |
105 |
A |
15,0 |
17,5 |
|
|
Tin học |
103 |
A |
15,0 |
16,0 |
16,5 |
23 |
Văn học |
603 |
C |
15,5 |
|
|
|
Tiếng Anh |
751 |
D1 |
17,5 |
18,5 |
|
|
Tiếng Trung Quốc |
752 |
D1, D4 |
13,0 |
|
|
|
Hóa học |
202 |
A |
15,0 |
15,0 |
|
|
Sinh học |
302 |
B |
18,0 |
16,0 |
18,0 |
14 |
Vật lý |
106 |
A |
15,0 |
16,0 |
17,0 |
8 |
Lịch sử |
604 |
C |
17,0 |
|
|
|
Việt Nam học |
605 |
C |
15,0 |
17,0 |
|
|
Thư viện - Thông tin |
606 |
C |
14,0 |
16,0 |
|
|
11. Điểm chuẩn HV Hành chính quốc gia năm 2008
- Học viện Hành chính quốc gia đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển. Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Các ngành đào tạo |
Điểm chuẩn |
Cơ sở phía Bắc: |
|
- Khối A |
16,0 |
- Khối C |
18,0 |
Cơ sở phía Nam: |
|
Tài liệu giảng dạy hướng nghiệp lớp 12
- Khối A |
15,0 |
- Khối C |
16,0 |
12. Điểm chuẩn, điểm NV2, NV 3 ĐH Công đoàn năm 2008
- Đại học Công Đoàn đã công bố điểm chuẩn, điểm NV2, NV3 cho các ngành hệ đại học. Dưới đây là điểm chuẩn trúng tuyển quy định với đối tượng dự thi là học sinh phổ thông khu vực 3. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
Ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm chuẩn |
Điểm NV2 |
Điểm NV3 |
Chỉ tiêu NV3 |
Hệ ĐH |
|
|
|
|
|
|
Bảo hộ lao động |
101 |
A |
15 |
17,0 |
17,0 |
25 |
Quản trị kinh doanh |
|
A,D |
A: 15,5; D:16,5 |
|
|
|
Quản trị nhân lực (khối A, D) |
105 |
A, D |
A:15, D:15 |
A: 17,0; D:17,0 |
|
|
Kế toán |
|
A,D |
A:17,5, D:17,5 |
|
|
|
Tài chính - Ngân hàng |
|
A,D |
A: 17,5; D:18 |
|
|
|
Xã hội học |
|
C |
17,5 |
|
|
|
Công tác xã hội |
|
C |
18 |
|
|
|
Hệ CĐ |
|
|
|
|
|
|
Quản trị kinh doanh |
C65 |
A,D1 |
A:11, D:11 |
A:11,5 D:11,5 |
|
|
Kế toán |
C66 |
A,D1 |
A:11, D:11 |
A:14, D:14 |
|
|
Tài chính - Ngân hàng |
C67 |
A,D1 |
A:11, D:11 |
A:14, D:14 |
|
|
13. Điểm chuẩn ĐH Xây dựng năm 2008
- Trường ĐH Xây dựng đã công bố điểm xét tuyển vào trường. Dưới đây là điểm chuẩn trúng tuyển quy định với đối tượng dự thi là học sinh phổ thông khu vực 3. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
Các ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
- Kiến trúc (Vẽ Mỹ thuật nhân hệ số 2, Toán nhân hệ số 1,5) |
101 |
V |
22,5 |
- Xây dựng Dân dụng và công nghiệp |
102 |
A |
19,0 |
- Xây dựng Cầu đường |
103 |
A |
19,0 |
- Cấp thoát nước |
104 |
A |
19,0 |
- Kĩ thuật Môi trường |
|
|
|
+ Công nghệ và Quản lí Môi trường |
105 |
A |
19,0 |
+ Hệ thống Kĩ thuật trong công trình |
106 |
A |
19,0 |
- Xây dựng Cảng - Đường thuỷ |
107 |
A |
19,0 |
- Xây dựng Thuỷ lợi - Thuỷ điện |
108 |
A |
19,0 |
- Xây dựng công trình Biển - Dầu khí |
109 |
A |
19,0 |
- Vật liệu và cấu kiện xây dựng |
111 |
A |
19,0 |
- Công nghệ Thông tin: |
|
|
|
+ Tin học |
112 |
A |
19,0 |
+ Tin học xây dựng |
113 |
A |
19,0 |
- Cơ khí xây dựng: |
|
|
|
+ Máy xây dựng |
114 |
A |
19,0 |
+ Cơ giới hoá xây dựng |
115 |
A |
19,0 |
- Kinh tế xây dựng: |
|
|
|
Tài liệu giảng dạy hướng nghiệp lớp 12
+ Kinh tế xây dựng |
400 |
A |
19,0 |
+ Kinh tế và quản lí đô thị |
401 |
A |
19,0 |
14. Điểm chuẩn, điểm NV2 ĐH Hàng hải năm 2008
- Trường ĐH Hàng hải đã thông báo điểm chuẩn NV 1 và điểm sàn xét tuyển NV2 kỳ thi tuyển sinh năm 2008. Dưới đây là điểm chuẩn trúng tuyển quy định với đối tượng dự thi là học sinh phổ thông khu vực 3. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1.0 điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0.5 điểm.
Các ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
Chỉ tiêu NV2 |
Điểm NV2 |
Nhóm ngành Hàng hải: |
|
|
|
|
|
- Điều khiển tàu biển |
101 |
A |
15,5 |
|
|
- Khai thác máy tàu biển |
102 |
A |
15,0 |
150 |
16,5 |
- Bảo đảm an toàn hàng hải |
111 |
A |
15,0 |
|
|
Nhóm ngành Kĩ thuật – Công nghệ: |
|
|
|
|
|
- Điện tàu thuỷ |
103 |
A |
16,5 |
|
|
- Điện tử viễn thông |
104 |
A |
16,5 |
|
|
- Điện tự động công nghiệp |
105 |
A |
16,5 |
|
|
-Thiết kế trang trí động lực và sửa chữa hệ thống động lực tàu thuỷ (Máy tàu) |
106 |
A |
18,5 |
|
|
- Thiết kế thân tàu thuỷ (Vỏ tàu) |
107 |
A |
21,0 |
|
|
- Đóng mới và sửa chữa tàu thuỷ (Đóng tàu) |
108 |
A |
19,5 |
|
|
- Máy xếp dỡ |
109 |
A |
16,5 |
|
|
- Xây dựng công trình thủy và thềm lục địa |
110 |
A |
16,5 |
|
|
- Xây dựng Dân dụng và công nghiệp |
112 |
A |
16,5 |
|
|
- Công nghệ Thông tin |
114 |
A |
16,5 |
|
|
- Kĩ thuật Môi trường |
115 |
A |
16,5 |
|
|
Nhóm ngành Kinh tế - Quản trị Kinh doanh: |
|
|
|
|
|
- Kinh tế vận tải biển |
401 |
A |
19,0 |
|
|
- Kinh tế ngoại thương |
402 |
A |
20,0 |
|
|
- Quản trị Kinh doanh |
403 |
A |
18,0 |
|
|
- Quản trị Tài chính - Kế toán |
404 |
A |
18,0 |
|
|
- Quản trị Kinh doanh bảo hiểm |
405 |
A |
18,0 |
|
|
- Từ năm học 2008-2009 nhà trường không đào tạo hệ cao đẳng. Chỉ tiêu hệ CĐ được chuyển cho hệ ĐH chính quy. |
|
|
|
|
|
15. Điểm chuẩn Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2008
- Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Văn hóa Hà Nội đã công bố điểm chuẩn. Dưới đây là điểm chuẩn trúng tuyển quy định với đối tượng dự thi là học sinh phổ thông khu vực 3.
Ngành học |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
Phát hành XBP |
601 |
C |
16.50 |
|
D1 |
13.00 |
|
Thư viện - Thông Tin |
602 |
C |
16.00 |
|
D1 |
13.00 |
|
Bảo tàng |
603 |
C |
14.00 |
|
D1 |
13.00 |
|
VH Du lịch |
604 |
D1 |
13.00 |
VH Dân tộc |
608 |
C |
15.00 |
Tài liệu giảng dạy hướng nghiệp lớp 12
Quản lý VH |
610 |
C |
19.00 |
Quản lý VH |
609 |
R1 |
15.00 |
Quản lý VH |
R2 |
13.00 |
|
Quản lý VH |
611 |
N1 |
18.00 |
Quản lý VH |
612 |
N2 |
19.00 |
16. Điểm chuẩn, điểm NV2 ĐH Vinh năm 2008
- Dưới đây là điểm chuẩn trúng tuyển NV1 và NV2 với đối tượng dự thi là học sinh phổ thông khu vực 3.
Ngành |
Điểm chuẩn |
Cần tuyển từ nguyện vọng 2 |
|
Số lượng tuyển |
Điểm xét NV2 |
||
SP Toán |
19,0 |
0 |
|
SP Tin |
13,5 |
0 |
|
SP Lý |
14,0 |
0 |
|
SP Hoá |
17,0 |
0 |
|
SP Sinh |
21,0 |
0 |
|
SP Thể dục |
26,0 |
0 |
|
SP Thể dục-GDQP |
26,5 |
0 |
|
SP Giáo dục chính trị |
17,5 |
0 |
|
SP Văn |
19,5 |
0 |
|
SP Sử |
19,5 |
0 |
|
SP Địa |
20,0 |
0 |
|
SP Tiếng Anh |
23,0 |
0 |
|
SP Tiếng Pháp |
17,5 |
17 |
17,5 |
SP Giáo dục tiểu học |
16,0 |
0 |
|
SP Giáo dục Mầm non |
14,5 |
0 |
|
Cử nhân Tiếng Anh |
20,0 |
15 |
20,0 |
Cử nhân Toán |
13,0 |
66 |
13,0 |
Cử nhân Toán Tin ứng dụng |
13,0 |
54 |
13,0 |
Cử nhân Tin |
13,0 |
58 |
14,0 |
Cử nhân Lý |
13,0 |
68 |
13,0 |
Cử nhân Hoá |
13,0 |
62 |
13,0 |
Cử nhân Sinh |
15,0 |
10 |
21,5 |
Cử nhân Khoa học Môi trường |
21,0 |
10 |
23,0 |
Cử nhân QTKD |
16,5 |
20 |
18,0 |
Cử nhân Kế toán |
18,5 |
30 |
19,5 |
Cử nhân Tài chính Ngân hàng |
18,0 |
50 |
20,0 |
Cử nhân Văn |
14,0 |
63 |
17,5 |
Cử nhân Sử |
14,0 |
73 |
17,5 |
Cử nhân Công tác Xã hội |
14,0 |
20 |
18,0 |
Cử nhân Du lịch |
14,0 |
70 |
16,5 |
Cử nhân Luật |
16,0 |
50 |
19,0 |
Cử nhân Chính trị-Luật |
14,0 |
10 |
18,0 |
Kỹ sư Xây dựng |
17.0 |
0 |
|
Kỹ sư CNTT |
15,0 |
15 |
18,0 |
Kỹ sư ĐTVT |
14,5 |
10 |
16,5 |
Kỹ sư NTTS |
16,5 |
20 |
20,5 |
Kỹ sư Nông học |
15,0 |
10 |
20,5 |
Kỹ sư KN&PTNT |
17,0 |
0 |
|
Kỹ sư Hoá Công nghệ thực phẩm |
13,5 |
10 |
16,0 |
17. Điểm chuẩn ĐH Dược Hà Nội năm 2008
Tài liệu giảng dạy hướng nghiệp lớp 12
- Trường ĐH Dược Hà Nội đã công bố điểm chuẩn. Mức điểm trên tính cho HSPT KV3. Các khu vực khác được hưởng mức ưu tiên theo quy chế tuyển sinh của trường và Bộ Giáo dục & Đào tạo.
Tên ngành |
Mã ngành |
Điểm chuẩn NV1 |
Dược |
300 |
24 |
18. Điểm chuẩn, điểm NV2 HV Công nghệ Bưu chính Viễn thông (phía bắc) năm 2008
- HV Công nghệ Bưu chính Viễn thông (cơ sở phía bắc) đã công bố điểm chuẩn, điểm NV2. Dưới đây là điểm chuẩn quy định cho học sinh phổ thông, khu vực 3.
Chuyên ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu |
Điểm chuẩn (Ngân sách) |
Điểm chuẩn (Ngoài ngân sách) |
Điểm NV2 |
Hệ ĐH |
|
|
|
|
|
Kỹ thuật điện tử viễn thông |
A |
250 |
23 |
17 |
18,5 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
A |
150 |
19 |
16 |
17,0 |
Công nghệ thông tin |
A |
300 |
22,5 |
17 |
19,5 |
Quản trị kinh doanh |
A |
150 |
20,5 |
17 |
20,0 |
Hệ CĐ |
|
|
|
|
|
Kỹ thuật điện tử viễn thông |
A |
C65 |
13,0 |
11,0 |
13,5 |
Công nghệ thông tin |
A |
C66 |
13,0 |
11,0 |
13,5 |
19. Điểm chuẩn, điểm NV2 ĐH Thương mại năm 2008
- Trường ĐH Thương mại đã thông báo điểm chuẩn và điểm xét tuyển NV2 của trường. Dưới đây là mức điểm chuẩn trúng tuyển vào ĐH Thương mại quy định cho học sinh phổ thông khu vực 3.
Chuyên ngành |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
Điểm NV2 |
Chỉ tiêu NV2 |
Hệ ĐH |
|
|
|
|
|
Kinh tế thương mại |
401 |
A |
20,5 |
|
|
Kế toán-Tài chính Doanh nghiệp |
402 |
A |
19,5 |
|
|
Quản trị doanh nghiệp du lịch |
403 |
A |
17,5 |
|
|
Quản trị doanh nghiệp TM |
404 |
A |
18 |
|
|
Thương mại quốc tế |
405 |
A |
17 |
|
|
Marketing thương mại |
406 |
A |
17 |
|
|
Thương mại điện tử |
407 |
A |
17,5 |
|
|
Tài chính Ngân hàng |
408 |
A |
20,5 |
|
|
Quản trị Hệ thống thông tin Thị trường và Thương mại |
409 |
A |
17 |
21,5 |
120 |
Tiếng Anh thi D1 (đã nhân hệ số) |
|
D1 |
24,5 |
|
|
Tài liệu giảng dạy hướng nghiệp lớp 12
Hệ CĐ |
|
|
|
|
|
Kinh doanh khách sạn - du lịch |
C65 |
A |
10,0 |
14,5 |
165 |
Marketing |
C66 |
A |
10,0 |
15,5 |
165 |
20. Điểm chuẩn của ĐH Giao thông Vận tải năm 2008
ĐH Giao thông Vận tải đã công bố điểm chuẩn. Đây là mức điểm chuẩn áp dụng cho đối tượng học sinh phổ thông khu vực 3.
Các ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
- Xây dựng Cầu đường |
101 |
A |
17 |
- Vô tuyến điện và thông tin liên lạc |
102 |
A |
17 |
- Điều khiển học Kĩ thuật giao thông vận tải |
103 |
A |
17 |
- Cơ khí chuyên dùng |
104 |
A |
17 |
- Vận tải |
105 |
A |
17 |
- Kĩ thuật Điện - Điện tử |
106 |
A |
17 |
- Tin học |
107 |
A |
17 |
- Kĩ thuật Môi trường |
108 |
A |
17 |
- Kĩ thuật An toàn giao thông |
109 |
A |
17 |
- Kĩ thuật xây dựng |
110 |
A |
17 |
- Kinh tế vận tải |
400 |
A |
17 |
- Kinh tế xây dựng |
401 |
A |
17 |
- Kinh tế Bưu chính viễn thông |
402 |
A |
17 |
- Quản trị Kinh doanh GTVT |
403 |
A |
17 |
- Kế toán |
404 |
A |
17 |
21. Điểm chuẩn HV Tài chính năm 2008
HV Tài chính đã công bố điểm chuẩn. Đây là điểm chuẩn áp dụng cho đối tượng dự thi là học sinh phổ thông khu vực 3. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng liền kề là 1 điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 điểm. Học viện Tài chính cho biết không tuyển nguyện vọng 2 và nguyện vọng 3.
Các ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối |
Chỉ tiêu |
Điểm chuẩn |
- Ngành Tài chính - Ngân hàng (gồm 9 chuyên ngành: Tài chính công; Thuế; Bảo hiểm; Hải quan; Tài chính quốc tế; Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng; Định giá tài sản; Kinh doanh chứng khoán) |
401 |
A |
1270 |
22,5 |
- Ngành Kế toán (gồm 2 chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp; Kiểm toán) |
402 |
A |
870 |
22,5 |
- Ngành Quản trị Kinh doanh (gồm 2 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp; Marketing) |
403 |
A |
120 |
22,5 |
- Ngành Hệ thống thông tin kinh tế (chuyên ngành: Tin học Tài chính - Kế toán) |
404 |
A |
120 |
22,5 |
- Ngành Tiếng Anh (chuyên ngành: Tiếng Anh Tài chính - Kế toán) |
405 |
D1 |
120 |
28,5 (tiếng Anh nhân hệ số 2) |
22. Điểm chuẩn ĐH Kinh tế quốc dân Hà Nội năm 2008
- Trường Đại học Kinh tế Quốc dân đã công bố điểm chuẩn. Đây là mức điểm chuẩn áp dụng cho học sinh phổ thông khu vực 3. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng liền kề là 1 điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
Các ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả