CHỦ ĐIỂM NHÁNH 5: CHIM – CÔN TRÙNG.
(Thời gian: Từ ngày 06/01 – 10/01/2012)

1.Kiến thức.
- Trẻ biết tên gọi, đặc điểm, phân biệt được tên, điểm giống và khác nhau rõ nét giữa loại côn trùng và 1 số loại chim quen thuộc qua đặc điểm, hình dáng, cấu tạo,….. Phân loại môi trường sống của 1 số loại chim – côn trùng.
- Biết ích lợi, tác hại của 1 số loại côn trùng, chim đối với đời sống con người. Biết tránh xa 1 số côn trùng như sâu dóm, bướm, dết,….
- Biết tham gia vận động: Đi bước dồn ngang trèo lên xuống ghế.
- Biết đếm và sắp xếp, đọc 1 số con côn trùng và 1 số loại chim.
- Biết tô, vẽ đúng theo yêu cầu của tập chủ đề và vẽ đúng.
- Biết đọc thơ, hát múa cùng cô giáo về các loại chim, côn trùng.
- Biết thể hiện vai chơi của mình trong các góc.
2. Kỹ năng.
- Rèn kỹ năng quan sát, nhận xét, phân biệt, so sánh.
- Rèn kỹ năng phát âm chuẩn, nói rõ ràng, đủ câu.
- Rèn kỹ năng tô màu đều, đẹp, gọn nét, ngồi học đúng tư thế.
- Rèn kỹ năng giao tiếp trong khi chơi.
3. Thái độ.
- Trẻ biết cách chăm sóc và bảo vệ 1 số loài chim, côn trùng có lợi, phòng tránh và tiêu diệt 1 số côn trùng có hại.
- Biết bảo vệ môi trường, bảo vệ 1 số loài vật quý.
* Chuẩn bị.
- Một số tranh ảnh về chim – côn trùng, côn trùng, chim bằng nhựa.
- Nguyên vật liệu bổ xung cho các góc chơi.
- Tranh thơ, băng hình, bài hát, mũ chim, bướm,..
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH TUẦN 5
(Thời gian: Từ ngày 06/01 – 10/01/2012)

Hoạt động
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6



Đón trẻ, trò chuyện, TDBS, điểm danh
- Đón trẻ vào lớp, trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ, nhắc trẻ cất đồ dùng cá nhân vào nơi quy định, gắn điểm danh.
- Trò chuyện với trẻ về 1 số loại côn trùng và 1 số loại chim mà trẻ biết, cho trẻ kể tên, nêu cấu tạo, hình dáng, màu sắc,….
- TDBS:
+ TCVĐ: Chim bay, cò bay.
- Điểm danh.




Hoạt động học
Thể dục: Đi bước dồn ngang trèo lên xuống ghế.
Tạo hình: Vẽ con kiến
Bé KPKH: Làm quen với 1 số loại chim
LQVH: Thơ “Ông và bướm”.
Tác giả: Nhược Thủy
GDAN: Dạy hát “Con chuần chuồn”.
NH: Hoa thơm bướm lượn.
TCAN: Nốt nhạc may mắn






Hoạt động ngoài trời
- QS: Con chim bồ câu
- TCVĐ: Bắt bướm
- CTC: Xếp hình các con côn trùng, nhặt lá làm đồ chơi, xâu hoa, chơi xích đu, bập bênh
TCDG: Ô ăn quan, lộn cầu vồng, vuốt ve
- QS: Con ong
- TCVĐ: Kéo co
- CTC: Chơi xích đu, bập bênh, vẽ 1 số con chim, côn trùng, xâu hoa, xếp hột hạt
+ TCDG: Chi chi chành chành, nhảy đầm, nu na nu nống
- QS: Con bướm
- TCVĐ: Bắt bướm
- CTC: Chơi xích đu, bập bênh, vẽ 1 số con chim, côn trùng.
+ TCDG: Oẳn tù tỳ, thả đỉa ba ba, lộn cầu vồng
- QS: Thời tiết
- TCVĐ: Mèo và chim sẻ
- CTC: Chơi xích đu, bập bênh, vẽ, nặn 1 số loại chim, côn trùng, xếp hột hạt.
+ TCDG: Nhảy đầm, vuốt ve, tập tầm vông.

- QS: Con chim công
- TCVĐ: Cò bắt ếch
- CTC: Chơi xích đu, bập bênh, vẽ, nặn 1 số con côn trùng, chim, xâu hoa.
+ TCDG: Nu na nu nống, lộn cầu vồng, vuốt ve



Hoạt động góc
- PV: Cửa hàng bán chim và thức ăn của chúng, cửa hàng bán thuốc trừ các loại côn trùng có hại.
- XD: Chuồng chim bồ câu, chuồng ong mật
- HT: Đếm, phân loại các loại chim, côn trùng theo đặc điểm ích lợi,..
- TV: Xem tranh, sách truyện về 1 số loại chim, côn trùng
- TN: Trồng và chăm sóc cây.
- NT
+ TH: Vẽ, nặn, cắt
nguon VI OLET