============== - Giáo án: Hình 7============

Ngµy so¹n:

Ngµy gi¶ng:

TiÕt 9 : LuyÖn tËp

I. Môc tiªu

1) KiÕn thøc:

-Cñng  cè ®Ó häc sinh n¾m v÷ng, ch¾c néi dung tiªn ®Ò ¬clit vµ tÝnh chÊt cña hai ®­êng th¼ng song song .

2) KÜ n¨ng:

-RÌn kü n¨ng tÝnh to¸n cho häc sinh .

3) Th¸i ®é:

Tập suy luận giải toán và tập trình bày lời giải bài toán.

II. ChuÈn bÞ:

* GV: Nghiªn cøu tµi liÖu vµ so¹n kü gi¸o ¸n ,xem l¹i gi¸o ¸n tr­íc khi d¹y ,chuÈn  bÞ mét sè ®å dïng cÇn thiÕt nh­ b¶ng phô, th­íc th¼ng .

* HS: Häc bµi cò vµ lµm ®Çy ®ñ c¸c bµi tËp .

III. C¸c ph­¬ng ph¸p d¹y häc:

Ph¸t hiÖn vµ gi¶i quyÕt vÊn ®Ò, ho¹t ®éng nhãm, luyÖn tËp.

IV. TiÕn tr×nh bµi gi¶ng:

1. æn ®Þnh líp:

SÜ sè: 7B               , 7C

2. KiÓm tra bµi cò:

?Ph¸t biÓu néi dung tiªn ®Ò ¥clit .

? Ph¸t biÓu tÝnh chÊt hai ®­êng th¼ng song song .

3. Bµi míi:

H§ cña GV - HS

Ghi b¶ng

Ho¹t ®éng 1: LuyÖn tËp

GV y/c HS ®äc bµi tËp 33

? Y/c cña bµi 33 lµ g×?

HS ®äc ®Ò vµ nªu y/c cña bµi

? Bµi 33 gièng néi dung kiÕn thøc nµo ®· häc?

GV cho HS lªn b¶ng tr×nh bµy trªn b¶ng phô .

HS kh¸c nhËn xÐt bµi lµm cña b¹n .

? Dùa vµo ®©u mµ b¹n lµm ®­îc nh­ vËy ?.

? Hai gãc nh­ thÕ nµo ®­îc gäi lµ 2 gãc bï nhau? .

GV y/c HS ®äc ®Ò bµi tËp 36 .

GV : Tæ chøc cho häc sinh lµm viÖc theo nhãm  HS: §¹i diÖn cña nhãm tr×nh bµy kÕt qu¶ .

Nhãm 1 tr×nh bµy ý a, nhãm 2 tr×nh bµy ý b, nhãm 3 tr×nh bµy ý c, nhãm 4 tr×nh bµy ý d.

 

 

Bµi 33:

NÕu mét ®­êng th¼ngc¾t  hai ®­êng th¼ng song song th× :

a,… b»ng nhau

b,… b»ng nhau

c,… bï nhau

 

 

 

Bµi 36 :

a, = (V× lµ 2 cÆp gãc so le trong)

b, (V× lµ 2 cÆp gãc ®ång vÞ)

c, = 1800 ( trong cïng phÝa)

d, (V× lµ cÆp gãc so le ngoµi)

Bµi 37: H×nh 24


============== - Giáo án: Hình 7============

? Trong h×nh 24 hai tam gi¸c CAB vµ CDE cã nh÷ng cÆp gãc  nµo b»ng nhau? .

1 HS  lªn b¶ng tr×nh bµy .

HS kh¸c nhËn xÐt bµi lµm cña b¹n .

C¸c cÆp gãc b»ng nhau cña hai tam gi¸c :

(hai góc so le trong)

(hai góc so le trong)

    (hai góc đối đỉnh)

HĐ2: Hoạt động nhóm (phân biệt dấu hiệu và tính chất của hai đường thẳng song song)

Phát phiếu nhóm ghi bt 38 cho các nhóm

Hãy điền vào chỗ trống (…) trong bảng sau:

 

 

 

 

 

 

 

 

Biết d//d', suy ra:

a) = và b) .… = .… và c) .… = .…

Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì:

a)………………………………………………

b)………………………………………………

c)………………………………………………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ở hình vẽ trên, nếu:

a) = hoặc b) .… = .… hoặc c) ..= .… thì suy ra d//d'

Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng mà xảy xa một trong các điều sau:

a)…………………………………………

b)…………………………………………

c)…………………………………………

thì hai đường thẳng đó song song với nhau.

GV thu phiếu học tập và nhận xét kết quả, nhận xét tinh thần làm việc của các nhóm.

4. DÆn dß:

-Xem l¹i bµi tËp ®· ch÷a , chuÈn bÞ bµi míi .

V.Rót kinh nghiÖm

..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

************************************

 

 

 

 

Ngày soạn: 20/9/2008

Ngày giảng:23/9/2008

Tiết 10


============== - Giáo án: Hình 7============

§6. TỪ VUÔNG GÓC ĐẾN SONG SONG

MỤC TIÊU

1) Kiến thức

Phát biểu và hiểu được nội dung ba tính chất

2) Kỹ năng:

Biết cách phát biểu một mệnh đề toán học

3) Thái độ:

Tập suy luận.

II. CHUẨN BỊ

  • Giáo viên: Thước thẳng, eke, phấn màu
  •     Học sinh : Ôn tập các kiến thức: Dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song, tiên đề Ơclit, tính chất của hai đường thẳng song song.

Thước thẳng, eke.

III. CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC

Phát hiện và giải quyết vấn đề, trực quan suy diễn, hoạt động nhóm.

IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.

1) Ổn định tổ chức:

Sĩ số: 7B              , 7C

2) Kiểm tra bài cũ

Hs1. - Nêu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.

- Cho điểm M nằm ngoài đường thẳng d, vẽ đường thẳng c đi qua M sao cho cd

Hs2. - Phát biểu tiên đề Ơclit, phát biểu tính chất hai đường thẳng song song.

- Trên hình bạn vừa vẽ, hãy vẽ đường thẳng d' sao cho d'c.

Các em có nhận xét gì về quan hệ giữa d và d'?

Hai hs lên bảng

 

 

                                             c            d'

 

 M

                                                             d

 

 

3) Bài mới.

HĐ1. Quan hệ giữa tính vuông góc với tính song song.

Hoạt động của GV- HS

Ghi bảng

Cho hs quan sát hình 27, vẽ lại hình vào vở và trả lời 2 câu hỏi trong ?1.

Cả lớp làm vào nháp

1 hs lên bảng vẽ lại hình và trả lời câu hỏi a, b.

a) a // b

b) Vì c cắt a và b tạo thành cặp góc so le trong bằng nhau.

Gv cho HS phát biểu như sau:

1/ Quan hệ giữa tính vuông góc với tính song song.

Tính chất 1: SGK

 

 

                                 c

a

 

 


============== - Giáo án: Hình 7============

? Hãy đin vào chỗ trống các phát biểu sau

- Nếu a c và b  c thì …………..…..

2 hs nhắc lại tính chất

Bằng cách suy luận tương tự có a // b, ac thì b có quan hệ gì với c?

? Hãy điền vào chỗ trống các phát biểu sau

- Nếu a // b và a  c thì …………..…..

2 HS nhắc lại tính chất

 

b

 

 

Tính chất 2

 

HĐ3: 2. Ba đường thẳng song song

Hoạt động của GV- HS

Ghi bảng

GV: Cho hs thảo luận làm ?2.

Cho hs đọc tính chất.

Vẽ hình lên bảng và hỏi :

Dựa theo hai tính chất

trên em nào có thể chứng
minh được vì sao?
 a // c và b // c thì a //b ?

HS: Kẻ dc.

Vì a // c ad (t/c 2)

Vì b //c  bd (t/c 2)

a và b cùng vuông góc với d nên theo tính chất 1 suy ra a // b.

GV:giới thiệu T/c 3 SGK

Cho hs làm bt 41 để củng cố.

2/ Ba đường thẳng song song

Tính chất 3: SGK

                          a

 

a // c                      b

b // c

                             c

 

 

 

 

Bài 41

Điền vào chỗ trống các phát biểu sau :

-Nếu d // d’’ và d’ // d’’thì..d // d’’..

4. Dặn dò.

- Ôn tập lí thuyết: Học thuộc nội dung 3 tính chất, vẽ lại hình và ghi tóm tắt bằng kí hiệu

- Làm các bài tập: 42, 43, 44(tr98sgk) .

- Chuẩn bị tiết sau:

V.Rót kinh nghiÖm

..........................................................................................................................................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................................................................................................................................

************************************

Ngày soạn: 23/9/2008

Ngày giảng:30/9/2008

Tiết 11


============== - Giáo án: Hình 7============

LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU

1) Về kiến thức:

Nắm vững quan hệ giữa hai đường thẳng cùng vuông góc hoặc cùng song song với một đường thắng thứ ba.

2) Kỹ năng:

Rèn kĩ năng phát biểu gãy gọn một mệnh đề toán học.

3) Thái độ: Bước đầu tập suy luận.

II. CHUẨN BỊ

  • Giáo viên: Thước thẳng; phấn màu.
  •     Học sinh : Thước thẳng, eke.

III. CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC

Phát hiện và giải quyết vấn đề, vẫn đáp gợi mở, hoạt động nhóm.

IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

HĐ1: Kiểm tra bài cũ.

Gọi 3 hs lên làm bt 42, 43, 44(tr98sgk), phát biểu các định lí liên quan.

Tổ chức lớp nhận xét và cho điểm.

Ba hs lên bảng làm bài.

HĐ2: Luyện tập.

Hoạt động của GV - HS

Ghi bảng

Bt45. Hướng dẫn hs thao tác vẽ và suy luận.

a)   Vẽ đường thẳng d, vẽ đường thẳng

    d' // d ; vẽ d''// d.

b)   Nếu d' cắt d'' tại điểm M thì M có thể nằm trên d không ? Vì sao ?

Qua M ở ngoài d có d' và d'' phân biệt cùng song song với d, điều này có trái với tiên đề Ơ-clit không ? Vì sao ?

Nếu d' và d" không thể cắt nhau (vì trái với tiên đề Ơ-clit) thì chúng phải thế nào ?

HS: Cả lớp thực hiện theo hướng dẫn

Ở bt này ta đã chứng minh hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau bằng phương pháp phản chứng.

Trình bày lại chứng minh một lần.

? a// b  vì sao

? C và D  ở vị trị như thế nào?

? Tính góc C

1 HS lên bảng trình bày lời giải theo hướng dẫn của GV, HS khác làm vào vở BT

Bài tập 45/98 .

a.Vẽ d’// d và d’’ // d

          d

 

     d

     d’’

b.Suy ra d’ // d’’

- M không thể nằm trên d vì d’// d hoặc

d’’ //d.

Trái với tiên đề ơclit vì qua 1 điểm nằm ngoài đường thẳng chí có 1đường thẳng song song với đường thẳng d.

Chúng phải song song với nhau .

Bài tập 46 / 98

a/  a//b vì a và b cùng vuông góc với đường thẳng AB

b/  vì D và C là hai góc trong cùng phía D +  C = 1800


============== - Giáo án: Hình 7============

 

Phát bảng nhóm cho các nhóm làm bt 47.

GV treo bảng nhóm và cho các nhóm nhận xét

 

=> C = 1800 - D = 1800 – 1200 = 600

Bài tập:  47

A = 900 => B = 900

là góc trong cùng phía nên

= 1800 – 1300 = 500

HĐ3: Gấp giấy (bt48).

Hoạt động của GV - HS

Ghi bảng

Yêu cầu hs lấy giấy mỏng đã chuẩn bị và thực hành gấp lại theo hình vẽ minh hoạ trong sgk.

Theo kiến thức đã học, em lí giải sự kiện song song đó như thế nào ?

HS hoạt động cá nhân gấp theo hướng dẫn ở sgk, 1 HS đứng tại chỗ lí giải tính //

 

4. Hướng dẫn về nhf

  • Xem lại các bt đã làm

Làm các bài tập: 35, 36, 37, 38, 39(tr80sbt).

  • Chuẩn bị tiết sau: Đọc trước bài định lí

V.Rót kinh nghiÖm

.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày soạn:

Ngày giảng:

Tiết 12


============== - Giáo án: Hình 7============

§7. ĐỊNH LÍ

I. MỤC TIÊU

1) Kiến thức:

Biết cấu trúc của một định lí (giả thiết và kết luận). Biết thế nào là chứng minh một định lí.

2) Kỹ năng: Biết đưa một định lí về dạng “Nếu... thì...”

3) Thái độ: Làm quen với mệnh đề logic.

II. CHUẨN BỊ

  • Giáo viên: Thước thẳng.
  •     Học sinh : Thước thẳng, eke.

III. C ÁC PH ƯƠNG PHÁP DẠY HỌC

Phát hiện và giải quyết vấn đề, vấn đáp gợi mở, hoạt động nhóm.

IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

1) Ổn định tổ chức lớp:          Sĩ số: 7B:                         7C:

2) Kiểm tra bài cũ

    Phát biểu tiên đề Ơ-clit, vẽ hình minh họa.

    Phát biểu tính chất của hai đường thẳng song song, vẽ hình minh họa. Chỉ ra một cặp góc so le trong, một cặp góc đồng vị, một cặp trong cùng phía.

ĐVĐ: Tiên đề Ơ-clit và Tính chất hai đường thẳng song song đều là các khẳng định đúng. Nhưng tiên đề Ơ-clit được thừa nhận qua vẽ hình, qua kinh nghiệm thực tế.

Còn tính chất hai đường thẳng song song được suy ra từ những khẳng định được coi là đúng, đó là định lí.

Vậy định lí là gì, gồm những phần nào, thế nào là chứng minh định lí ? Đó là nội dung bài hôm nay.

HĐ1: Định lí

HĐ của GV - HS

Ghi bảng

Cho hs đọc phần Định lí trong sgk.

Thế nào là một định lí ?

Hs đọc sgk

Định lí là một khẳng định được suy ra từ những khẳng định được coi là đúng.

GV: Cho hs làm ?1.

Hãy lấy thêm ví dụ về các định lí là tính chất đã học.

Hs phát biểu lại 3 tính chất của bài Từ vuông góc đến song song.

GV: Nhắc lại định lí về hai góc đối đỉnh. Yêu cầu hs lên vẽ hình minh họa

? Theo em, trong định lí trên cái gì đã có và nó suy ra cái gì ?

HS: Cái đã có là đối đỉnh và từ đó suy ra .

1)    Đ ịnh lí sgk

 

 

 

 

 

 

 

 

Định lí “Hai góc đối đỉnh thì bàng nhau”

            x                                    y

 

                              O

                          1            2

 

           y                                       x’


============== - Giáo án: Hình 7============

GV: Trong một định lí, điều cho biết là giả thiết của định lí và điều suy ra là kết luận của định lí.

?Mỗi định lí gồm mấy phần, là những phần nào?

HS: Mỗi định lí gồm 2 phần

Giả thiết: Là những điều cho biết trước

Kết luận: Là những điều cần suy ra.

GV: Mỗi định lí đều có thể phát biểu rạch ròi theo kiểu “Nếu...thì...”, phần nằm giữa từ Nếu và từ Thì là giả thiết, phần nằm sau từ thì là kết luận.

?2. a) Ghi lên bảng phụ:“Hai đường thẳng  phân biết cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau”. Hãy chỉ ra giả thiết và kết luận.

HS chỉ ra GT, KL trong định lí

b) Yêu cầu một hs lên vẽ hình minh họa và ghi giả thiết kết luận vào khung bằng kí hiệu.

1 HS lên bảng ghi GT, KL và vẽ hình

 

GT

đối đỉnh

KL

 

 

 

 

 

 

 

 

?2

GT

b//a

c//a

KL

b//c

HĐ 2: Chứng minh định lí

HĐ của GV - HS

Ghi bảng

?Trong định lí “Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau, từ giả thiếtđối đỉnh, ta đã suy luận như thế nào để có được kết luận?

HS:  

GV: Quá trình suy luận dựa trên giả thiết và những khẳng định đúng để có được kết luận được gọi là chứng minh định lí.

GV y/c HS đọc ví dụ sgk

Tia phân giác của một góc là gì ?

GV y/c HS vẽ hai góc kề bù xOy và yOx', vẽ hai tia phân giác Oj, Ok. Viết gt-kl của định lí.

1 HS lên bảng thực hiện theo y/c của GV

Từ những điều ở giả thiết, hãy lập luận để khẳng định kết luận là đúng.

kề bù ta có điều gì ?

2. Chứng minh định lí

Ví dụ sgk

GT

 kề bù

Ok là tia phân giác

Ol là tia phân giác

KL

= 900

 

 

 

 

 

+ = 1800 (2 góc kề bù)

Ok là tia phân giác

Ol là tia phân giác

Vì tia Oy nằm giữa hai tia Ok và Ol ta có


============== - Giáo án: Hình 7============

Ok và Ol là  hai tia phân giác cho biết điều gì ?

HS trả lời các câu hỏi của GV

HĐ3: Luyện tập tại lớp

HĐ của GV - HS

Ghi bảng

-    Định lí là gì ?

-    Thế nào là chứng minh định lí ?

GV y/c HS làm bài tập: 49/101 SGK.

? Bài tập cho ta biết điều gì yêu cầu ta chứng minh điều gì

? hãy vẽ hình ghi gt và kl

GV: Cho học sinh làm tại chỗ cho một em lên bảng chứng minh

-    GV: gọi học sinh nhận xét bài làm của bạn

Bài tập 49 a,

GT

a cắt c tại A, b cắt c tại B,

,so le trong,

KL

a // b

b,

GT

a // b, a cắt c, b cắt c

,so le trong

KL

4. Hướng dẫn về nhà

- Ôn tập lí thuyết: Học bài theo gsk.

Làm các bài tập: 49, 50, 51 (tr101sgk).

V. Rút kinh nghiệm

.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày soạn: 4 /10 / 2008

Ngày giảng:7B,C: 7 / 10 / 2008

Tiết 13

LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU

- Về kiến thức: Ôn lại nội dung một số định lí.

- Về kỹ năng: Nhận biết được gt/kl của một định lí, luyện tập vẽ hình, tập chứng minh định lí.


============== - Giáo án: Hình 7============

- Về thái độ: Tập suy luận.

II. CHUẨN BỊ

- Giáo viên: Bảng phụ và phiếu ghi bt53(sgk), bt42(sbt).

- Học sinh : học bài và làm bài tập về nhà

III. CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC

Vấn đáp gợi mở, hoạt động nhóm.

IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.

1) Ổn định tổ chức lớp.

Sĩ số: 7B......................7C.................................

2) Kiểm tra bài cũ

HĐ1: Kiểm tra bài cũ.

Hs1. Thế nào là một định lí ? Chứng minh định lí là gì ?

Làm bt50.

Hs2. Giả thiết và kết luận của một định lí là gì?

Nhận xét - cho điểm.

Hai hs cùng lên bảng thực hiện.

a                      c

 

b

 

GT: a c, b c

KL: a // b

3) Bài mới

HĐ2: Luyện tập.

HĐ của GV – HS

Ghi bảng

GV y/c HS nêu định lý về một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song . Vẽ hình minh hoạ

HS: Căn cứ vào nội dung của định lý hãy vẽ hình ghi gt và kl của định lý

HS khác nhận xét bài làm của bạn.

 

 

 

GV: y/c HS đọc bài 52

GV cho HS quan sát bảng phụ ghi nội dung của bài 52, y/c 1 HS lên bảng làm trên bảng phụ

 

 

 

 

                                   O

                            1            3

                                   2

 

1 HS lên bảng HS khác quan sát và nhận xét

Bµi tËp 51 / 101   c

        a

 

       b

 

GT

a // b ; b c

KL

c a

Bài 52

GT: đối đỉnh

KL:

 

 

 

CÁC KHẲNG ĐỊNH

CĂN CỨ CỦA CÁC KHẲNG ĐỊNH

1

Vì ...

2

Vì ...


============== - Giáo án: Hình 7============

Chứng minh HS về làm tương tự

Gv đọc đề bài : "Cho định lí : Nếu hai đường thẳng xx', yy' cắt nhau tại O và góc xOy vuông thì các góc yOx', x'Oy', y'Ox đều là góc vuông".

Định lí nói về hai đường thẳng nào ? hãy vẽ hình.

HS: Đọc lại định lí và xem hình vẽ để ghi gt/kl.

GV: Phát phiếu học tập cho hs thảo luận điền vào chỗ trống.

HS các nhóm trao đổi kiểm tra chéo.

GV: Treo bảng phụ lên giảng giải.

 

 

1 HS lên bảng làm phần d

3

Căn cứ vào ...

4

Căn cứ vào ...

Bài 53 <102>             x

 

      y                       O                        y’

 

                                   x’

GT: xx’, yy’ cắt nhau tại O,

KL: ,,

1) vì kề bù

2) theo gt và căn cứ vào 1).

3) căn cứ vào 2).

4) vì hai góc đối đỉnh.

5) căn cứ vào 4.

6) vì hai góc đối đỉnh.

7) căn cứ vào 6).

4. Hướng dẫn về nhà

- Ôn tập lí thuyết:

- Làm các bài tập: 39, 40, 42(tr80, 81sgk).

- Chuẩn bị tiết sau: Trả lời các câu hỏi ôn tập chương I.

V. RÚT KINH NGHIỆM

.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

 

 

 

 

 

 

Ngày soạn: 4 /10 / 2008

Ngày giảng:7B,C: 11 / 10 / 2008

Tiết 14

ÔN TẬP CHƯƠNG I

I. MỤC TIÊU

- Về kiến thức: Hệ thống kiến thức trong chương.

- Về kỹ năng: Rèn kỹ năng đọc, vẽ hình và kỹ năng giải toán hình học.

- Về thái độ: Tập suy luận chứng minh hình học.

nguon VI OLET