Ngày soạn : 21/09/2012
Tuần : 6, tiết PPCT : 6
LŨY THỪA, NHÂN CHIA HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Ôn tập, bổ xung và hệ thống lại các kiến thức đã được học về phép nâng luỹ thừa, phép nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
2. Kĩ năng: Rèn luyện các kĩ năng tính toán, kĩ năng thực hiện các phép biến đổi luỹ thừa.
- Rèn luyện tư duy nhạy bén linh hoạt trong cách biến đổi các phép toán.
3. Thái độ: Nâng cao ý thức tự học, tự rèn luyện.
II. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ:
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1. Ổn định lớp
2. Bài cũ:
I3. Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS
NỘI DUNG

 Hoạt động 1:
GV đưa ra hệ thống các câu hỏi, HS ôn tập kiến thức bằng cách trả lời các câu hỏi đó.
?1: Luỹ thừa bậc n của a là gì? Nêu cách đọc.
?2: Như thế nào gọi là phép nâng lên luỹ thừa? Cho ví dụ.
?3: Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào? Viết công thức tổng quát và cho ví dụ minh hoạ.
?4: Muốn chia hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào?
?5: Trong trường hợp chia hai luỹ thừa cùng cơ số thì điều kiện của cơ số là gì? Viết công thức tổng quát và cho ví dụ minh hoạ.
?6: Điền kết quả đúng vào dấu ba chấm ở các câu sau sao cho đúng:
a1 = . . . ; a0 = . . . (với a  0).
- GV: gợi ý
- HS lần lượt trả lời các câu hỏi:
- GV chuẩn hoá và khắc sâu các kiến thức cơ bản về phép trừ và phép nhân.
GV đưa khái niệm về số chính phương:
(HS xem bài tập 72-sgk).
I. Lý thuyết.
+ Định nghĩa:
Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a:
an = a . a . a . ... . a (n  0)
n thừa số

số mũ
cơ số

luỹ thừa
+ Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số:
Tổng quát:



+ Chia hai luỹ thừa cùng cơ số:
Tổng quát:



+ Quy ước: a1 = a ; a0 = 1 (với a  0).
+ Số chính phương: là số bằng bình phương của một số tự nhiên.
VD: 0; 1; 4; 9; 16; . . .

Hoạt động 2:
GV đưa ra hệ thống các bài tập, tổ chức các hoạt động học tập cho HS, hướng dẫn cho HS (nếu cần):
Bài 1: Viết gọn bằng cách dùng luỹ thừa:
a) 7 . 7 . 7 . 7 ; b) 3 . 5 . 15 . 15 ;
c) 2 . 2 . 5 . 5 . 2 ; d) 1000 . 10 . 10.
e) a . a . a . b . b ; f) m . m . m .m + p . p.
Bài 2: Tính giá trị các luỹ thừa sau:
a) 25 ; b) 34 ; c) 43 ; d) 54 .
Bài 3: So sánh hai số sau:
a) 26 và 82 ; b) 53 và 35.
Bài 4: Viết kết quả phép tính dưới dạng một luỹ thừa:
53 . 56 ; b) 34 . 3 ;
c) 35 . 45 ; d) 85 . 23 ;
e) a3 . a5 ; f) x7 . x . x4 .
Bài 5: Viết kết quả phép tính dưới dạng một luỹ thừa:
a) 56 : 53 ; b) 315 : 33 ;
c) 46 : 46 ; d) 98 : 32 ;
e) a4 : a (a  0).
Bài 6:
Tìm số tự nhiên a, biết rằng với mọi n  N ta có an = 1.
Tìm số tự nhiên x mà x50 = x.
Bài 7: Tìm số tự nhiên n, biết rằng:
a) 2n = 16 ; b) 4n = 64 ; c) 15n = 225.
- GVHD:
- HS thực hiện theo nhóm bàn hoặc cá nhân, thảo luận, trao
nguon VI OLET