Giáo án tự chọn Toán 8                                                                                 Năm học 2009 – 2010

 

Ngày soạn: 21/08/2009

    CHỦ ĐỀ 1 :  PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA ĐA THỨC 

Tiết 1:  ÔN TẬP PHÉP NHÂN ĐƠN THỨC.

             CỘNG TRỪ ĐƠN THỨC, ĐA THỨC.

1.Mục tiêu:

- Biết và nắm chắc cách nhân đơn thức, cách cộng, tr đơn thức, đa thức.

- Hiểu và thực hiện được các phép tính trên một cách linh hoạt.

- Có kĩ năng vận dụng các kiến thức trên vào bài toán tổng hợp.

2. Các tài liệu hổ trợ

- SGK, giáo án.

- SGK, SBT, SGV Toán 7.

3. Nội dung

a) Bài học: ÔN TẬP PHÉP NHÂN ĐƠN THỨC. CỘNG TRỪ ĐƠN THỨC, ĐA THỨC

  b) Các hoạt động:

* Hoạt động 1: Ôn tập phép nhân đơn thức.

HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS

NỘI DUNG

GV: Điền vào ch trống

x1 =...; xm.xn = ...;   = ...

HS: x1 = x; xm.xn = xm + n;   = xm.n

GV: Để nhân hai đơn thức ta làm như thế nào?

HS: Để nhân hai đơn thức, ta nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau.

GV: Tính 2x4.3xy

HS: 2x4.3xy = 6x5y

GV: Tính tích của các đơn thức sau:

a) x5y3 và 4xy2

b) x3yz và -2x2y4

HS: Trình bày ở bảng

a) x5y3.4xy2 = x6y5

b) x3yz. (-2x2y4) =x5y5z

 

 

1. Ôn tập phép nhân đơn thức

      x1 = x;

     xm.xn = xm + n;  

    = xm.n

 

 

 

 

Ví dụ 1: Tính 2x4.3xy

Giải:

2x4.3xy = 6x5y

Ví dụ 2: T ính t ích của các đơn thức sau:

a) x5y3 và 4xy2

b) x3yz và -2x2y4

Giải:

a) x5y3.4xy2 = x6y5

b) x3yz. (-2x2y4) =x5y5z

 

GV: Nguyễn Quốc Huy    Trường THCS Quảng Đông                                                Trang 1


Giáo án tự chọn Toán 8                                                                                 Năm học 2009 – 2010

 

* Hoạt động 2: Ôn tập phép cộng, tr đơn thức, đa thức.

HOẠT ĐỘNG

NỘI DUNG

GV: Để cộng, tr đơn thức đồng dạng ta làm thế nào?

HS: Để cộng, tr đơn thức đồng dạng ta cộng, tr các h s với nhau và gi nguyên phần biến.

GV: Tính: 2x3 + 5x3 – 4x3

HS: 2x3 + 5x3 – 4x3 = 3x3

GV: Tính  a) 2x2 + 3x2 - x2

                 b) -6xy2 – 6 xy2

HS:  a) 2x2 + 3x2 - x2 =x2

        b) -6xy2 – 6 xy2 = -12xy2

GV: Cho hai đa thức

M = x5 -2x4y + x2y2 - x + 1

N = -x5 + 3x4y + 3x3 - 2x + y

Tính M + N; M – N

HS: Trình bày ở bảng

  M + N = (x5 -2x4y + x2y2 - x + 1) + (-x5 + 3x4y + 3x3 - 2x + y)

= x5 -2x4y + x2y2 - x + 1- x5 + 3x4y + 3x3 - 2x + y

= (x5- x5)+( -2x4y+ 3x4y) + (- x+2x) + x2y2+ 1+ y+ 3x3

= x4y + x + x2y2+ 1+ y+ 3x3

M - N = (x5 -2x4y + x2y2 - x + 1) - (-x5 + 3x4y + 3x3 - 2x + y)

= 2x5 -5x4y+ x2y2 +x - 3x3 –y  + 1

 

2. Cộng, tr đơn thức đồng dạng.

Ví dụ1: Tính 2x3 + 5x3 – 4x3

Giải:

2x3 + 5x3 – 4x3 = 3x3

Ví dụ 2: Tính a) 2x2 + 3x2 - x2

                      b) -6xy2 – 6 xy2

Giải

a) 2x2 + 3x2 - x2 =x2

b) -6xy2 – 6 xy2 = -12xy2

3. Cộng, trừ đa thức

Ví d: Cho hai đa thức

M = x5 -2x4y + x2y2 - x + 1

N = -x5 + 3x4y + 3x3 - 2x + y

Tính M + N; M – N

Giải:

M + N = (x5 -2x4y + x2y2 - x + 1) + (-x5 + 3x4y + 3x3 - 2x + y)

= x5 -2x4y + x2y2 - x + 1- x5 + 3x4y + 3x3 - 2x + y

= (x5- x5)+( -2x4y+ 3x4y) + (- x - 2x) + x2y2+ 1+ y+ 3x3

= x4y - 3x + x2y2+ 1+ y+ 3x3

M - N = (x5 -2x4y + x2y2 - x + 1) - (-x5 + 3x4y + 3x3 - 2x + y)

= 2x5 -5x4y+ x2y2 +x - 3x3 –y  + 1

c) Tóm tắt:   x1 = x  ;     xm.xn = xm + n;      = xm.n

Cách nhân đơn thức, cộng tr đơn thức, đa thức.

d) Hướng dẫn các việc làm tiếp:  GV cho HS v nhà làm các bài tập sau:

1. Tính 5xy2.(-x2y)

2. Tính 25x2y2 + (-x2y2)

3. Tính (x2 – 2xy + y2) – (y2 + 2xy + x2 +1)

 

GV: Nguyễn Quốc Huy    Trường THCS Quảng Đông                                                Trang 1


Giáo án tự chọn Toán 8                                                                                 Năm học 2009 – 2010

 

 Ngày soạn:21/08/2009

Tiết 2LUYỆN TẬP

 

1.Mục tiêu:

- Biết và nắm chắc cách nhân đơn thức, cách cộng, tr đơn thức, đa thức.

- Hiểu và thực hiện được các phép tính trên một cách linh hoạt.

- Có kĩ năng vận dụng các kiến thức trên vào bài toán tổng hợp.

2. Các tài liệu hổ trợ

- SGK, giáo án.

- SGK, SBT, SGV Toán 7.

3. Nội dung

  a) Tóm tắt:

Lí thuyết:   Cách nhân đơn thức, cách cộng, tr đơn thức, đa thức.

  b) Các hoạt động:

* Hoạt động 1: Luyện tập phép nhân đơn thức.

HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS

NỘI DUNG

GV: Tính  a) 5xy2.(-x2y)

                  b) (-10xy2z).(-x2y)

                  c) (-xy2).(-x2y3)

                  d)  (-x2y). xyz

HS: Lần lượt trình bày bảng:

a) 5xy2.(-x2y) = -x3y3

b) (-10xy2z).(-x2y) = 2x3y3z

c) (-xy2).(-x2y3) = x3y5

d)  (-x2y). xyz = -x3y2z

 

Bài 1: Tính

a) 5xy2.(-x2y)

b) (-10xy2z).(-x2y)

c) (-xy2).(-x2y3)

d)  (-x2y). xyz

Giải

a) 5xy2.(-x2y) = -x3y3

b) (-10xy2z).(-x2y) = 2x3y3z

c) (-xy2).(-x2y3) = x3y5

d)  (-x2y). xyz = -x3y2z

* Hoạt động 2: Luyện tập phép cộng, tr đơn thức, đa thức.

HOẠT ĐỘNG

NỘI DUNG

GV:    Tính

a) 25x2y2 + (-x2y2)

b) ( x2 – 2xy + y2) – (y2 + 2xy + x2 +1)

    GV yêu cầu học sinh trình bày

Bài 2: Tính

    a) 25x2y2 + (-x2y2)

b) ( x2 – 2xy + y2) – (y2 + 2xy + x2 +1)

Giải

 

GV: Nguyễn Quốc Huy    Trường THCS Quảng Đông                                                Trang 1


Giáo án tự chọn Toán 8                                                                                 Năm học 2009 – 2010

 

 

  HS: a) 25x2y2 + (-x2y2) = x2y2

b) ( x2 – 2xy + y2) – (y2 + 2xy + x2 +1)

= x2 – 2xy + y2 – y2 - 2xy - x2 -1

= (x2- x2) + (– 2xy- 2xy)+( y2 – y2) -1

= – 4xy - 1

GV: Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống:

a)         + 6xy2  = 5xy2

 

b) 3x5  -           =  -10x5

 

c)          +          -           = x2y2

HS:

a)  (-xy2)  + 6xy2  = 5xy2

b) 3x5  -  13x5       =  -10x5

c) 3x2y2 + 2x2y2 -  4x2y2= x2y2

GV: Tính tổng của các đa thức:

a)     P = x2y + xy2 – 5x2y2 + x3

và Q =  3xy2 – x2y + x2y2

b)    M = x2 – 4xy – y2 và N = 2xy + 2y2

 

HS: Hai HS trình bày ở bảng.

P + Q = x2y + xy2 – 5x2y2 + x3 +   3xy2 –    

                    - x2y + x2y2

          = 4xy2 – 4x2y2 + x3

M + N = x2 – 4xy – y2  + 2xy + 2y2

           = x2 – 2xy + y2

 

a) 25x2y2 + (-x2y2) = x2y2

b) ( x2 – 2xy + y2) – (y2 + 2xy + x2 +1)

= x2 – 2xy + y2 – y2 - 2xy - x2 -1

= – 4xy 1

 

Bài 3: Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống:

a)         + 6xy2  = 5xy2

 

b) 3x5  -           =  -10x5

 

c)          +          -           = x2y2

 

Gii

a)  (-xy2)  + 6xy2  = 5xy2

b) 3x5  -  13x5       =  -10x5

c) 3x2y2 + 2x2y2 -  4x2y2= x2y2

Bài 4: Tính tổng của các đa thức:

a)     P = x2y + xy2 – 5x2y2 + x3

và Q =  3xy2 – x2y + x2y2

b)    M = x2 – 4xy – y2 và N = 2xy + 2y2

Giải:

a)      

P + Q = x2y + xy2 – 5x2y2 + x3 +   3xy2 –    

                    - x2y + x2y2

          = 4xy2 – 4x2y2 + x3

b)     

M + N = x2 – 4xy – y2  + 2xy + 2y2

           = x2 – 2xy + y2

 

 Hoạt động 3: Hướng dẫn vÒ nhµ:

Bài tập

1. Tính : a) (-2x3).x2 ; b) (-2x3).5x; c) (-2x3).

2. Tính: a) (6x3 – 5x2 + x) + ( -12x2 +10x – 2) 

         b) (x2 – xy + 2) – (xy + 2 –y2)

 

 

 

 

GV: Nguyễn Quốc Huy    Trường THCS Quảng Đông                                                Trang 1


Giáo án tự chọn Toán 8                                                                                 Năm học 2009 – 2010

 

Ngày soạn: 03/09/2009

Tiết 3:   NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC. NHÂN ĐA THỨC  

 

1.Mục tiêu:

- Biết và nắm chắc cách nhân đơn thức với đa thức, cách nhân đa thức với đa thức.

- Hiểu và thực hiện được các phép tính trên một cách linh hoạt.

- Có kĩ năng vận dụng các kiến thức trên vào bài toán tổng hợp.

2. Các tài liệu hổ trợ

- SGK, giáo án.

- SBT, 400 bài tập toán 8.

3. Nội dung

a) Bài học: NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC. NHÂN ĐA THỨC 

  b) Các hoạt động:

* Hoạt động 1: Nhân đơn thức với đa thức (20’)

HOẠT ĐỘNG

NỘI DUNG

GV: Để nhân đơn thức với đa thức ta làm như thế nào?

HS: Để nhân đơn thức với đa thức ta nhân đơn thức với từng hạng t của đa thức rồi cộng các tích lại với nhau.

GV: Viết dạng tổng quát?

HS: A(B + C) = AB + AC.

GV: Tính: 2x3(2xy + 6x5y)

HS: Trình bày bảng

     2x3(2xy + 6x5y)

= 2x3.2xy + 2x3.6x5y

= 4x4y + 12x8y

GV: Làm tính nhân:

a) x5y3( 4xy2 + 3x + 1)

b) x3yz (-2x2y4 – 5xy)

HS: Trình bày bảng

a) x5y3( 4xy2 + 3x + 1)

= x6y5 – x6y3 x5y3

b) x3yz (-2x2y4 – 5xy)

= x5y5z  – x4y2z

1. Nhân đơn thức với đa thức.

 

          A(B + C) = AB + AC.

Ví dụ 1: Tính 2x3(2xy + 6x5y)

Giải:

     2x3(2xy + 6x5y)

= 2x3.2xy + 2x3.6x5y

= 4x4y + 12x8y

 

 

Ví dụ 2: Làm tính nhân:

a) x5y3( 4xy2 + 3x + 1)

b) x3yz (-2x2y4 – 5xy)

 

Giải:

a) x5y3( 4xy2 + 3x + 1)

= x6y5 – x6y3 x5y3

b) x3yz (-2x2y4 – 5xy)

= x5y5z  – x4y2z

 

 

GV: Nguyễn Quốc Huy    Trường THCS Quảng Đông                                                Trang 1


Giáo án tự chọn Toán 8                                                                                 Năm học 2009 – 2010

 

* Hoạt động 2: Nhân đa thức với đa thức. (20’)

HOẠT ĐỘNG

NỘI DUNG

GV: Để nhân đa thức với đa thức ta làm thế nào?

HS: Để nhân đa thức với đa thức ta nhân mỗi hạng t của đa thức này với từng hạng t của đa thức kia rồi cộng các tích lại vi nhau.

GV: Viết dạng tổng quát?

HS:

(A + B)(C + D) = AC +AD +BC+BD

GV: Thực hiện phép tính:

 (2x3 + 5y2)(4xy3 + 1)

HS: (2x3 + 5y2)(4xy3 + 1)

= 2x3.4xy3 +2x3.1 + 5y2.4xy3 + 5y2.1

= 8x4y3 +2x3 + 20xy5 + 5y2

GV: Tính  (5x – 2y)(x2 – xy + 1)

HS: 

(5x – 2y)(x2 – xy + 1)

= 5x.x2 - 5x.xy + 5x.1 - 2y.x2 +2y.xy - 2y.1

= 5x3 - 5x2y + 5x - 2x2y +2xy2 - 2y

GV: Thực hiện phép tính:

   (x – 1)(x + 1)(x + 2)

HS: Trình bày ở bảng:

(x – 1)(x + 1)(x + 2)

= (x2 + x – x  -1)(x + 2)

= (x2 - 1)(x + 2)

= x3 + 2x2 – x -2

 

2. Nhân đa thức với đa thức.

 

 

(A + B)(C + D) = AC + AD + BC + BD

 

Ví d1: Thực hiện phép tính:

        (2x3 + 5y2)(4xy3 + 1)

Giải:

         (2x3 + 5y2)(4xy3 + 1)

= 2x3.4xy3 +2x3.1 + 5y2.4xy3 + 5y2.1

= 8x4y3 +2x3 + 20xy5 + 5y2

 

Ví d 2: Thực hiện phép tính:

         (5x – 2y)(x2 – xy + 1)

Giải

(5x – 2y)(x2 – xy + 1)

= 5x.x2 - 5x.xy + 5x.1 - 2y.x2 +2y.xy - 2y.1

= 5x3 - 5x2y + 5x - 2x2y +2xy2 - 2y

V í d 3: Thực hiện phép tính:

   (x – 1)(x + 1)(x + 2)

Giải

(x – 1)(x + 1)(x + 2)

= (x2 + x – x  -1)(x + 2)

= (x2 - 1)(x + 2)

= x3 + 2x2 – x -2

 

c) Tóm tắt:  (2’) 

- Cách nhân đơn thức, cộng tr đơn thức, đa thức.

- Quy tắc nhân đơn thức với đa thức : A(B + C) = AB + AC.

- Quy tắc nhân đa thức với đa thức : (A + B)(C + D) = AC +AD +BC+BD

 

 

 

 

 

 

GV: Nguyễn Quốc Huy    Trường THCS Quảng Đông                                                Trang 1


Giáo án tự chọn Toán 8                                                                                 Năm học 2009 – 2010

 

Ngày soạn:03/09/2009      

Tiết 4LUYỆN TẬP

 

1.Mục tiêu:

- Biết và nắm chắc cách nhân đơn thức với đa thức, cách nhân đa thức với đa thức.

- Hiểu và thực hiện được các phép tính trên một cách linh hoạt.

- Có kĩ năng vận dụng các kiến thức trên vào bài toán tổng hợp.

2. Các tài liệu hổ trợ

- SGK, giáo án.

- SBT, SGV Toán 8.

3. Nội dung

  a) Tóm tắt:

Lí thuyết:   Cách nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức.

  b) Các hoạt động:

* Hoạt động 1: Luyện tập phép nhân đơn thức với đa thức.(20’)

HOẠT ĐỘNG

NỘI DUNG

GV Thực hiện phép tính:

a) 5xy2(-x2y + 2x -4)

b) (-6xy2)(2xy -x2y-1)

c) (-xy2)(10x + xy -x2y3)

HS: Lần lượt trình bày bảng:

a) 5xy2(-x2y + 2x -4)

= 5xy2.(-x2y ) + 5xy2. 2x - 5xy2. 4

=-x3y3 + 10x2y2 - 20xy2

b) (-6xy2)(2xy -x2y-1)

= -12x2y3 + x3y3 + 6xy2

c) (-xy2)(10x + xy -x2y3)

= -4x2y2 -x2y3 + x3y5

 

Bài 1: Tính

a) 5xy2(-x2y + 2x -4)

b) (-6xy2)(2xy -x2y-1)

c) (-xy2)(10x + xy -x2y3)

Giải

a) 5xy2(-x2y + 2x -4)

= 5xy2.(-x2y ) + 5xy2. 2x - 5xy2. 4

=-x3y3 + 10x2y2 - 20xy2

b) (-6xy2)(2xy -x2y-1)

= -12x2y3 + x3y3 + 6xy2

c) (-xy2)(10x + xy -x2y3)

= -4x2y2 -x2y3 + x3y5

 

* Hoạt động 2: Luyện tập phép nhân đa thức với đa thức.

HOẠT ĐỘNG

NỘI DUNG

 

GV: Nguyễn Quốc Huy    Trường THCS Quảng Đông                                                Trang 1


Giáo án tự chọn Toán 8                                                                                 Năm học 2009 – 2010

 

GV:    Thực hiện phép tính:

           a)  (x2 – 2xy + y2)(y2 + 2xy + x2 +1)

           b)  (x – 7)(x + 5)(x – 5)

    Yêu cầu HS trình bày bảng các phép tính trên

  HS: a)  (x2 – 2xy + y2)(y2 + 2xy + x2 +1)

= x2y2 + 2x3y + x4 + x2 - 4x2y2 - 2x3y –

          - 2xy + y4 + 2xy3 + x2y2 + y2

= x4 - 2x2y2 +2xy3 + x2 + y2 - 2xy + y4

b)  (x – 7)(x + 5)(x – 5)

= (x2 -2x -35)(x – 5)

= x3 -5x2 -2x2 + 10x -35x + 175

= x3 -7x2 -25x  + 175

GV: Chứng minh:

a)     ( x – 1)(x2 + x + 1) = x3 – 1

b)    (x3 + x2y + xy2 + y3)(x – y) = x4 – y4

GV: Để chứng minh các đẳng thức trên ta làm như thế nào?

HS: Ta biến đổi vế trái bằng cách thực hiện phép nhân đa thức với đa thức.

GV: Yêu cầu hai HS lên bảng chứng minh các đẳng thc trên

HS: Trình bày bảng.

(x – 1)(x2 + x + 1) = x3 + x2 + x - x2 - x – 1

                              = x3 – 1

 

Bài 2: Thực hiện phép tính:

          a)  (x2 – 2xy + y2)(y2 + 2xy + x2 +1)

           b)  (x – 7)(x + 5)(x – 5)

 

Giải:

a)  (x2 – 2xy + y2)(y2 + 2xy + x2 +1)

= x2y2 + 2x3y + x4 + x2 - 4x2y2 - 2x3y –

          - 2xy + y4 + 2xy3 + x2y2 + y2

= x4 - 2x2y2 +2xy3 + x2 + y2 - 2xy + y4

 b)  (x – 7)(x + 5)(x – 5)

= (x2 -2x -35)(x – 5)

= x3 -5x2 -2x2 + 10x -35x + 175

= x3 -7x2 -25x  + 175

Bài 3: Chứng minh:

a)     ( x – 1)(x2 + x + 1) = x3 – 1

b)    (x3 + x2y + xy2 + y3)(x – y) = x4 – y4

Giải:

a)     ( x – 1)(x2 + x + 1) = x3 – 1

Biến đổi vế trái ta có:

(x – 1)(x2 + x + 1) = x3 + x2 + x - x2 - x – 1

                              = x3 – 1

b)    (x3 + x2y + xy2 + y3)(x – y) = x4 – y4

Biến đổi vế trái ta có:

    (x3 + x2y + xy2 + y3)(x – y)

= x4 - x3y + x3y - x2y2 + x2y2- xy3 + xy3 - y4

 = x4 – y4

Hoạt động 3: Hướng dẫn vÒ nhµ:

- Nắm chắc cách nhân đơn thức với đa thức, cách nhân đa thức với đa thức

- Bài tập. Tính :

  a) (-2x3 + 2x - 5)x2 ;

  b) (-2x3)(5x – 2y2 – 1);

  c) (-2x3).

 

 

 

 

 

 

 

GV: Nguyễn Quốc Huy    Trường THCS Quảng Đông                                                Trang 1


Giáo án tự chọn Toán 8                                                                                 Năm học 2009 – 2010

 

 

Ngày soạn:27/09/2009

         

Tiết 5  NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NH

 

1.Mục tiêu:

- Biết và nắm chắc những hằng đẳng thức đáng nh.

- Hiểu và thực hiện được các phép tính trên một cách linh hoạt dựa vào các hằng đẳng thức đã học.

- Có kĩ năng vận dụng các hằng đẳng thức trên vào bài toán tổng hợp.

2. Các tài liệu hổ trợ

- SGK, giáo án.

- SBT, 400 bài tập toán 8.

3. Nội dung

a) Bài học:     NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NH

  b) Các hoạt động:

* Hoạt động 1: Những đẳng thức đáng nh  (40’)

HOẠT ĐỘNG

NỘI DUNG

GV: Viết dạng tổng quát của hằng đẳng thức bình phương của một tổng?

HS: (A + B)2 = A2 + 2AB + B2

GV: Tính  (2x + 3y)2

HS: Trình bày ở bảng

(2x + 3y)2 = (2x)2 + 2.2x.3y + (3y)2

                 = 4x2 + 12xy + 9y2

GV: Viết dạng tổng quát của hằng đẳng thức bình phương của một hiệu ?

HS: (A - B)2 = A2 - 2AB + B2

GV: Tính  (2x - y)2

HS: Trình bày ở bảng

(2x - 3y)2 = (2x)2 - 2.2x.y + y2

                 = 4x2 - 4xy + y2

GV: Viết dạng tổng quát của hằng đẳng thức bình phương của một hiệu ?

HS: (A + B)(A – B) = A2 – B2

GV: Tính  (2x - 5y)(2x + 5y)

Có cần thực hiện phép nhân đa thc với đa thức phép tính này không?

HS: Ta áp dụng hằng đẳng thức bình phương của một tổng để thực hiện phép t

1. Bình phương của một tổng.

 

     (A + B)2 = A2 + 2AB + B2

Ví dụ: Tính  (2x + 3y)2

Giải:

(2x + 3y)2 = (2x)2 + 2.2x.3y + (3y)2

                 = 4x2 + 12xy + 9y2

2. Bình phương của một hiệu

 

     (A - B)2 = A2 - 2AB + B2

Ví dụ: Tính  (2x - y)2

Giải:

(2x - 3y)2 = (2x)2 - 2.2x.y + y2

                 = 4x2 - 4xy + y2

 

3. Hiệu hai bình phương

 

 (A + B)(A – B) = A2 – B2

Ví dụ: Tính  (2x - 5y)(2x + 5y)

Giải:

(2x - 3y)2 = (2x)2 - 2.2x.y + y2

                 = 4x2 - 4xy + y2

 

GV: Nguyễn Quốc Huy    Trường THCS Quảng Đông                                                Trang 1


Giáo án tự chọn Toán 8                                                                                 Năm học 2009 – 2010

 

ính.

GV: Yêu cầu HS trình bày bng

HS:

GV: Viết dạng tổng quát của hằng đẳng thức lập phương của một tổng?

HS: (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3

GV: Tính  (x + 3y)3

HS: (x + 3y)2 = x3 + 3x2.3y + 3x(3y)2 + y3

               =  x3 + 9x2y + 27xy2 + y3

GV: Nhận xét

GV: Viết dạng tổng quát của hằng đẳng thức lập phương của một hiệu

HS: (A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3

GV: Tính   (x - 2y)3

HS: Trình bày bảng

(x  - 2y)2 = x3 - 3x2y + 3x(2y)2 - y3

               =  x3 - 3x2y + 12xy2 -  y3

 

GV: Viết dạng tổng quát của hằng đẳng thức tổng hai lập phương ?
HS:  A3 + B3 = (A + B)(A2 – AB + B2)

GV: Tính (x + 3)(x2 - 3x + 9)

HS:  (x + 3)(x2 - 3x + 9)

= x3 + 33 = x3 + 27

GV: Viết dạng tổng quát của hằng đẳng thức hiệu hai lập phương ?
HS:  A3 - B3 = (A - B)(A2 + AB + B2)

GV: Tính  (2x - y)(4x2 + 2xy + y2)

HS:  Trình bày bảng

(2x - y)(4x2 + 2xy + y2)

= (2x)3 - y3

= 8x3 - y3

 

 

 

 

4. Lập phương của một tổng.

 

     (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3

Ví dụ: Tính  (x + 3y)3

Giải:

(x + 3y)2 = x3 + 3x2.3y + 3x(3y)2 + y3

               = x3 + 9x2y + 27xy2 + y3

5. Lập phương của một hiu.    

 

    (A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3

Ví dụ: Tính  (x - 2y)3

Giải:

(x  - 2y)2 = x3 - 3x2y + 3x(2y)2 - y3

               =  x3 - 3x2y + 12xy2 -  y3

6. Tổng hai lập phương

 

  A3 + B3 = (A + B)(A2 – AB + B2)

Ví dụ: Tính  (x + 3)(x2 - 3x + 9)

Giải:

a)     (x + 3)(x2 - 3x + 9)

= x3 + 33 = x3 + 27

7. Hiệu hai lập phương

 

  A3 - B3 = (A - B)(A2 + AB + B2)

Ví d: Tính  (2x - y)(4x2 + 2xy + y2)

Giải:

(2x - y)(4x2 + 2xy + y2)

= (2x)3 - y3

= 8x3 - y3

 

Hoạt đông2: Hướng dẫn các việc làm tiếp:(2’)

 GV cho HS về nhà làm các bài tập sau:

 Tính: a) (3 + xy)2; b) (4y – 3x)2 ;

a)     (3 – x2)( 3 + x2);

d) (2x + y)( 4x2 – 2xy + y2);

e) (x - 3y)(x2 -3xy + 9y2)

 

GV: Nguyễn Quốc Huy    Trường THCS Quảng Đông                                                Trang 1


Giáo án tự chọn Toán 8                                                                                 Năm học 2009 – 2010

 

 

Ngày soạn: 27/09/2009      

Tiết 6LUYỆN TẬP

 

1.Mục tiêu:

- Biết và nắm chắc những hằng đẳng thức đáng nhớ.

- Hiểu và thực hiện được các phép tính trên một cách linh hoạt dựa vào các hằng đẳng thức đã học.

- Có kĩ năng vận dụng các hằng đẳng thức trên vào bài toán tổng hợp.

2. Các tài liệu hổ trợ

- SGK, giáo án.

- SBT, SGV Toán 8.

3. Nội dung

  a) Tóm tắt: (5’)

Lí thuyết:   A3 - B3 = (A - B)(A2 + AB + B2); A3 + B3 = (A + B)(A2 – AB + B2)

(A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3; (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3

(A + B)(A – B) = A2 – B2;(A - B)2 = A2 - 2AB + B2;

(A + B)2 = A2 + 2AB + B2

  b) Các hoạt động:

* Hoạt động 1: Rút gọn biểu thức. (20’)

HOẠT ĐỘNG

NỘI DUNG

GV: Rút gọn biểu thức:

a)     (x + y)2 + (x - y)2

b)    2(x – y)(x + y) + (x + y)2 + (x - y)2

c)(x - y + z)2 + (z - y)2 + 2(x - y + z)(y - z)

HS:

GV: Để rút gọn các biểu thức trên ta làm như thế nào?

HS: Ta vận dụng các hằng đẳng thức để rút gọn.

GV: Yêu cầu HS lên bảng trình bày.

HS: Trình bày

a)     (x + y)2 + (x - y)2

= x2 + 2xy + y2 + x2 - 2xy + y2

= 2x2 + 2y2

b)    2(x – y)(x + y) + (x + y)2 + (x - y)2

= (x + y)2 + 2(x – y)(x + y) + (x - y)2

= (x + y + x - y)2

= (2x)2

= 4x2

Bài 1: Rút gọn biểu thức:

a)     (x + y)2 + (x - y)2

b)    2(x – y)(x + y) + (x + y)2 + (x - y)2

c)(x - y + z)2 + (z - y)2 + 2(x - y + z)(y - z)

 

Giải:

c)     (x + y)2 + (x - y)2

= x2 + 2xy + y2 + x2 - 2xy + y2

= 2x2 + 2y2

d)    2(x – y)(x + y) + (x + y)2 + (x - y)2

= (x + y)2 + 2(x – y)(x + y) + (x - y)2

= (x + y + x - y)2

= (2x)2

= 4x2

c)(x - y + z)2 + (z - y)2 + 2(x - y + z)(y - z)

= (x - y + z)2 + 2(x - y + z)(y - z) + (z - y)2

= (x - y + z + z - y)2

= (x + 2z)2

= x2 + 4xz + 4z2

 

 

GV: Nguyễn Quốc Huy    Trường THCS Quảng Đông                                                Trang 1

nguon VI OLET