Chuyên đề: Phương trình, bt phương trình  
A, Phương trình, bất phương trình cơ bản  
1
. Phương trình bc nht: ax+b=0  
b
Nếu a≠0, phương trình có nghim x =  .  
a
Nếu a = 0, b = 0 phương trình có vô s nghim.  
Nếu a = 0, b  0 phương trình vô nghim.  
Ví d:  
a, Gii và biện luân phương trình: (m-1)x = m+2  
b, Gii và biện luân phương trình: mx+1 = mx+2  
c, Gii và bin luân phương trình: 3x – 3m = m(x – m)  
2
d, Gii và biện luân phương trình: (m-3)x = m - 9  
2
e, Gii và biện luân phương trình: (m -4m+3)x=m-3  
2
f, Gii và biện luân phương trình: m (x+1) – 1 = (2-m)x  
(
ꢀꢁꢂꢃ)ꢄꢅꢀ  
g, Gii và bin luận phương trình:  
= m+1  
ꢄꢂꢀ  
h, Gii và bin luận phương trình: |2 + | = |2 − 1  2|  
2
i, Tìm m để phương trình sau vô nghim:  (m+1) x+1 –m = (7m-5)x  
ꢄꢅꢁ  
ꢄꢂꢀ  
+
= 2  
ꢄꢂꢃ  
k, Tìm m, a, b để phương trình sau có vô snghim (có tp nghim là R)  
2
2
m x = 9x + m +4m+3  
(x-1)a + (2x+1)b = x+2  
2
2
. Phương trình bc 2: ax +bx+c=0  
2
2
   b  4ac hoăc ('  b'  ac) trong đó b = 2b’.  
b    
b' '  
Nếu   0 phương trình có nghim x =  
Nếu   0 phương trình vô nghim.  
hoăc x   
2
a
a
b
a
x  x    
1
2
2
Nếu x và x là nghim của phương trình ax + bx + c = 0 thì  
1
2
c
x .x   
1
2
a
Du ca các nghim:  
Phương trình có 2 nghim trái du  < 0  
(cùng du khi > 0)  
0  
>
0
Phương trình có 2 nghiệm dương  ꢉ  
> 0  
0  
>
0
Phương trình có 2 nghim âm  ꢉ  
< 0  
Nguyn Hoài Nam 0979160543  
1
Dy kèm hc sinh tL6 – L12  
Biu thức đối xng ca các nghim s:  
c
Cho S = x + x = - , P = x x = , ta có:  
1
2
1 2  
a
2
2
2
-
-
-
(x -x ) = (x -x ) – 4x x = S - 4P  
1
2
1
2
1 2  
2
2
2
2
x +x = (x + x ) – 2x x = S – 2P  
1
2
1
2
1 2  
3
3
2
2
x +x = (x + x )[(x + x ) – 3x x ] = S(S - 3P)  
1
2
1
2
1
2
1 2  
ꢏꢎꢅꢏꢑ  
ꢏꢎꢏꢑ  
-
-
+ =  
=
ꢏꢎꢐ  
ꢏꢑ  
ꢏꢎ ꢅꢏꢑ  
ꢒ ꢂꢑꢓ  
+
=  
=
ꢏꢎ  
ꢏꢑ  
ꢏꢎ ꢏꢑ  
Nếu hai s  tng là S = u+v  tích là P=u.v thì chúng là nghim của phương trình :  
X – SX + P = 0  
2
Ví d:  
2
2
1
. Cho phương trình: x - 2(m-1)x +m -3m+4 = 0  
a) Xác định m để phương trình có 2 nghim phân bit x , x và nghim này gấp đôi  
1
2
nghim kia.  
b) Xác định m để x + x = 20  
2
2
2
1
2
2
2
c) Xác định m để biu thc x + x đạt giá tr nh nht.  
1
2
. Gii và bin luận phương trình: (m-2)x -2mx+m+1 = 0  
2
3
2
2
. Gii và bin luận phương trình: 2x -2(a+1)x +a -2a+5 =0  
4
. Tìm m để phương trình: √ꢇ( − 3) + 2( − 3) + 2√ꢇ = 0  
a. Có nghim  
b. Có nghim trái du  
2
5
6
7
. Tìm m để phương trình sau có 2 nghim lớn hơn 1: x -x+m-4=0  
2
. Tìm m để phương trình x +x+m+1=0 có 2 nghim tha mãn: x x +3(x +x ) +5 =0  
1
2
1
2
2
. Tìm m để phương trình x -2(m+2x +4m+5 =0 có 2 nghim:  
a. Đều dương  
b. Đu âm  
c. |x x | = 2  
1 2  
2
2
8
. Tìm m để phương trình 3x +4(m-1)x+m -4m+1 =0 có 2 nghim tha mãn:  
= (x + x )  
1 2  
+
ꢄꢃ  
ꢄꢀ  
9
1
. Giải phương trình: (x+1)(x-3)(x+4)(x+8)=60  
0.Tìm m để (-2) xem gia các nghim của phương trình: (m+3)x -3(m-1)x+4m=0  
2
Nguyn Hoài Nam 0979160543  
2
Dy kèm hc sinh tL6 – L12  
3
. Phương trình cha n trong du giá tr tuyệt đối  
B 0  
 = ꢕ  
|| = ||ꢗ  
= −ꢕ  
|| = ꢕꢐ ⇔ ꢖA B  
A  B  
> 0  
|| > || (A-B)(A+B)>0  
< 0  
|| < ꢐꢘ ꢔ < ꢕ  
 > −ꢕ  
ꢔꢐꢚóꢐꢛꢜℎĩꢝ  
ꢕ ≥ 0  
|| > ⇔  
ꢞ ꢔ < −ꢕ  
 > ꢕ  
Lưu ý: Đối vi những phương trình cha du giá tr tuyệt đối không có dng  
chuẩn trên, ta thưng sdụng định nghĩa hoặc phương pháp chia khoảng để gii.  
Ví d:  
a) Giải phương trình: | − ꢆ| + |2 − 4| = 3  
b) Giải phương trình: |3 + 4| = x+3  
c) Giải phương trình: | − 1|=| − 5 − 2 + 4|  
d) Giải phương trình: | − 3 + 1|=2x-1  
e) Giải phương trình: |2 − 1| = x+3  
f) Giải phương trình: |4 + 7| = 4x+7  
g) Giải phương trình: |2 − 3 − 5| = 5x+5  
h) Giải phương trình: | − 4 − 5| = 4x-17  
i) Giải phương trình: √ꢆ + 6 + 9 = |2 − 1|  
j) Giải phương trình: 4 − 12 + 9 = |3 − 2|  
2
k) Gii phương trình: x - | − 2|  8 = 0  
l) Giải phương trình: | − 1| + |2  ꢆ| = 2ꢆ  
m) Giải phương trình: |3 + 1| = |2 + 3|  
n) Giải phương trình: | − 1| + |2 + 1| = |3|  
o) Giải phương trình: | − ꢆ − 2| = |2 − 3 − 5|  
4
. Phương trình cha ẩn dưới dấu căn  
() 0  
ꢠꢡ() = ()ꢙ  
() = [()]  
()  0(ℎꢢặꢚꢐꢡ()  0)  
() = ()  
ꢠꢡ() = ꢠꢜ()ꢙ  
= ꢐꢠꢡ(), ꢣ ≥ 0  
ꢝꢣ + ꢤꢣ +  = 0  
ꢝꢡ() + bꢠꢡ() +c =0 ꢞ  
Nguyn Hoài Nam 0979160543  
3
Dy kèm hc sinh tL6 – L12  
() 0  
() < 0  
() > ()  
()  0  
ꢠꢡ() > ()⇔  
() > 0  
ꢠꢡ() < () ꢡ()  0  
() < ()  
() 0  
ꢠꢡ() > ꢠꢜ()ꢙ  
() > ()  
ꢠꢡ() + ꢠꢜ() = h(x)  
Đặt u= f(x), v = g(x)  
Đưa PT vhPT vi 2 n u,v  
ꢠꢡ() + ꢠꢜ() +ꢠꢡ()() = h(x)  
Đặt t = ꢠꢡ() + ꢠꢜ(), t≥0.  
Khi đó ta biu thị căn bậc 2 còn li theo t, đưa về phương trình bc 2 theo t, sau khi gii  
được t, quay lại cách đặt để gii n x.  
() = 0  
()áꢚꢐđịꢛℎ  
()ꢠꢜ() = 0 >  
ꢜ ꢆ > 0  
( )  
() = 0  
Nhân liên hp:  
Biu thc  
Biu thc liên hp  
Tích  
A - B  
A+B  
± √ꢕ  
√ꢔ ∓ √ꢕ  
 + √ꢕ  
ꢔ − √ꢔꢕ + √ꢕ  
A – B  
√ꢔ − √ꢕ  
 + √ꢔꢕ + √ꢕ  
Lưu ý: Vi những phương trình cha ẩn dưới dấu căn không có dng chun  
như trên, ta thường thc hiện theo các bước:  
1
2
3
, Đặt điều kin  
, Chuyn vế sao cho 2 vế đều không âm  
, Bình phương 2 vế để khử căn thức.  
Ví d:  
a) Giải phương trình: √−ꢆ + 4 − 3 = 2x-5  
b) Giải phương trình: 4 + 2 + 10 = 3 + 1  
c) Giải phương trình: √ꢆ + 1  √ꢆ + 1 = 1  
d) Giải phương trình: 2  + 2 + 2√ꢆ + 1  √ꢆ + 1 =4  
e) Giải phương trình: 2  + 2 + 2√ꢆ + 1  √ꢆ + 1  2 = ( − ꢆ − 2)  
Nguyn Hoài Nam 0979160543  
4
Dy kèm hc sinh tL6 – L12  
ꢧ  
f) Giải phương trình: ꢦꢆ +  + ꢦꢆ −  
=
g) Giải phương trình: 1 + 4 − ꢆ = x-1  
h) Giải phương trình: √ꢆ − 6 + 6 = 2x-1  
i) Giải phương trình:  + 5 + 4  5√ꢆ + 5 + 28 = 0  
j) Giải phương trình:  ꢆ +  + 1  6  25 = 0  
k) Giải phương trình: √ꢆ + 4 + 4  ꢆ = 4  
l) Giải phương trình: 5 − 1 − √3 − 2  √ꢆ − 1 = 0  
m) Giải phương trình: 7 − ꢆ + ꢆ√ꢆ + 5 = 3  2 − ꢆ  
n) Giải phương trình: 3 − 2 −ꢐ√ꢆ + 7 = 1  
o) Giải phương trình: √ꢆ + 8  √ꢆ = √ꢆ + 3  
p) Giải phương trình: ꢠꢆ( − 1) + ꢠꢆ( + 2) = 2√ꢆ  
ꢄꢅꢟ  
q) Giải phương trình: 4 + 1 − √3 − 2 =  
ꢄꢅꢟ  
r) Giải phương trình:  + 2√ꢆ − 1 +  − 2√ꢆ − 1 =  
s) Giải phương trình: 3 + 4 − √2 + 1 = √ꢆ + 3  
t) Giải phương trình: (√ꢆ +  + 1 + 4 +  + 1)(5 + 1  √2 + 1) =3x  
2
5
. Mt s phương trình cơ bản thường gp khác  
Dng 1:  
ꢫ ꢫ  
 + √ꢬ = √ꢭ (1)  
ꢫ ꢫ  
3
ꢫ ꢫ ꢫ  
(1)  (√ꢪ + √ꢬ) = C  A+B + 3√ꢪꢬ(√ꢪ + √ꢬ) = C (2)  
ꢫ ꢫ ꢫ ꢫ  
Thay √ꢪ + √ꢬ = √ꢭvào (2) ta được : A+B +3√ꢪꢬꢭ = C  
Dng 2:  
() + () = () + ()  
ꢠꢮ() + ꢠꢯ() = ꢠꢰ() + ꢠꢱ() vi ꢲ  
(). () = (). ()  
Biến đổi v dng: ꢠꢮ() − ꢠꢰ() = ꢠꢱ()  ꢠꢯ()  
Bình phương, giải phương trình hqu.  
Lưu ý, phương pháp biến đổi trong 2 dạng này là đưa về phương trình hqu, vì  
vy ta nên thay kết quả vào phương trình đầu bài để loi nghim ngoi lai.  
Ví d:  
1
2
3
4
. Giải phương trình: √ꢆ + 3 + 3 + 1 = 2√ꢆ + 2 + 2  
. Giải phương trình: √ꢆ + 34  √ꢆ − 3 = 1  
. Giải phương trình: √ꢆ + 1 + √ꢆ + 2 = 1+√ꢆ + 3 + 2  
. Giải phương trình: √ꢆ + 1 + √ꢆ + 2 + √ꢆ + 3 =0  
. Giải phương trình: 1 + √ꢆ + 1  √ꢆ = 2  
ꢥ ꢥ  
5
6
. Giải phương trình: 2 − 1 + √ꢆ − 1 = 3 + 1  
Nguyn Hoài Nam 0979160543  
5
Dy kèm hc sinh tL6 – L12  
ꢳ ꢑ  
ꢍꢏ + ꢌꢏ +  =  (a≠0)  
Dạng 3: Phương trình trùng phương:  
2
Đặt t = x , t  0  
-
Dng: (x+a)(x+b)(x+c)(x+d) = K, vi a+b = c+d  
Đặt t = (x+a)(x+b) => (x+c)(x+d) = t – ab+cd  
ꢳ ꢳ  
( + ) +( + ) = K  
-
Dng:  
ꢉꢅꢋ  
ꢉꢂꢋ  
ꢋꢂꢉ  
Đặt t = x +  
=>  
x+a = t +  
;
x+b = t +  
ꢍꢂꢌ  
ꢑ ꢑ  
ꢑꢶ + ꢎꢑꢷ ꢶ + ꢑꢷ − ꢸ = ꢵꢐꢹꢺꢐꢷ =  
ꢳ ꢫ ꢑ  
ꢍꢏ + ꢌꢏ + ꢴꢏ ± ꢌꢏ +  =  (a ꢵ)  
-
Dng:  
2
Vì x = 0 không là nghim, chia 2 vế của phương trình cho x , ta được:  
2
a(x + )+ b(x ± ) + c = 0  
(hay t = x - ) vi || ꢐ≥ 2  
Đặt t = x+ ꢄ  
ꢍꢶ + ꢌꢶ + ꢴ − ꢑꢍ = ꢵꢐ(||  ꢑ)  
Ví d: Giải phương trình  
a) x  3x  4 = 0  
g) (4x+1)((12x-1)(3x+2)(x+1) = 28  
ꢨ ꢨ  
b) x + 5x + 6 = 0  
h)  +( − 1) = 97  
ꢨ ꢟ ꢀ  
c) 3x + 5x  2 = 0  
i)  +  − 4 +  + 1 = 0  
ꢨ ꢨ  
d) x + 7x  8 = 0  
k) ( + 3) +( + 5) = 2  
e) x(x-1)(x+1)(x+2) = 3  
f) (x+1)(x+2)(x+3)(x+4) = 3  
Dng 4: (Phương trình đối xng)  
Tng quát: √ꢍ + ꢴꢏ + √ꢌ − ꢴꢏ + ꢻꢠ( + ꢴꢏ)( − ꢴꢏ) = ꢼ  
2
Đặt t = √ꢍ + ꢴꢏ + √ꢌ − ꢴꢏ, vi t >0 => t = …  
2
2
Tng quát:m[f(x)+g(x)] + n(ꢠꢮ() ± ꢠꢯ())± 2m(ꢠꢮ()() +  =  vi m +n >0  
2
= …  
2
Đặt t = ꢠꢮ() ± ꢠꢯ() => t  
=>mt +kt +n = 0  
a) Giải phương trình: 3  x + x  1  44x  x  3 = 2  
b)Giải phương trình: √ꢆ − 2  √ꢆ + 2  2√ꢆ − 4 = ꢐ−2 + 2  
c) Giải phương trình: √ꢆ + 1  √4 − ꢆ + ( + 1)(4 − ꢆ) = 5  
d)Giải phương trình 1 +  + 8  ꢆ + (1 + )(8  ꢆ) = 3  
Nguyn Hoài Nam 0979160543  
6
Dy kèm hc sinh tL6 – L12  
Dng 5: Phương trình đẳng cấp đối vi ꢠꢓ()ꢐꢹàꢐꢠꢽ()  
mP(x)+nQ(x) +k(ꢠꢓ()() = ꢵ  
()  
2
Đặt t =  => mt +kt +n = 0  
()  
Ví d:  
2
. Giải phương trình: 3(x-1) +2(x +x+1) = 7(ꢆ − 1)( +  + 1)  
2 2  
1
2
3
. Giải phương trình: 2(x -x+1) -(x +x+1) = ( − ꢆ + 1)( +  + 1)  
2
. Giải phương trình: 2x +5x-1 = 7√ꢆ − 1  
Giải phương trình:  
1
2
. x+ 5 + √ꢆ − 1=6  
( Đặt a= √ꢆ − 1, b= 5 + √ꢆ − 1)  
2
. 1  ꢆ = (  √ꢆ)  
(Đặt a= √ꢆ , b=  √ꢆ)  
3
4
5
6
7
. x35  ꢆ ( + 35  ꢆ ) = 30  
(Đặt a = 35 − ꢆ )  
2
. 10x +3x+1 = (1+6x)x + 3  
(Đặt a = √ꢆ + 3)  
2
. x +3x+1 = (x+3)x + 1  
(Đặt a = √ꢆ + 1)  
2
. (x+1)√ꢆ − 2 + 3 = x +1  
(Đặt a = √ꢆ − 2 + 3)  
. 23 − 2 + 36  5 − 8 = 0  
(Đặt u = 3 − 2, v = 6  5)  
Nguyn Hoài Nam 0979160543  
7
Dy kèm hc sinh tL6 – L12  
nguon VI OLET