I. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY TÍNH fx 570MS
1. Mầu phím:
-
Phím Trắng: Bấm trực tiếp.
-
Phím vàng: Bấm qua phím Shift.
-
Phím Xanh: Bấm trực tiếp.
-
Chữa mầu đỏ: Bấm qua phím ALPHA
2. Bật, tắt máy
-
ON: Mở máy.
-
Shift + OFF: Tắt máy.
-
AC: Xoá mang hình, thực hiện phép tính mới.
3. Phím chức năng:
-
CLS: Xoá màn hình.
-
DEL: Xoá số vừa đánh.
-
INS: Chèn.
-
RCL: Gọi số ghi trong ô nhớ.
-
STO: Gán vào ô nhớ.
-
DRG: Chuyển Độ - Radial – Grad
-
RND: Làm tròn.
-
ENG: Chuyển dạng a.10^n với n giảm.
-
ENG: Chuyển dạng a.10^n với n tăng.
-
A, B, C, D, E, F, X, Y, M: Các ô nhớ.
-
M+: Cộng thêm vào ô nhớ M.
-
M-: Trừ bớt ô nhớ M.
-
EXP: Luỹ thừa 10.
-
nCr: Tính tổ hợp chập r của n
-
nPr: Tính Chỉnh hợp chập r của n
-
O,,,: Nhập đọc Độ, Phút, Giây.
-
O,,,: Đọc Độ, Phút, Giây.
-
Re-Im: Phần thực, phần ảo.
-
SHIFT + CLR: Xoá nhớ
-
Chọn 1: Mcl: Xoá các biến nhớ.
-
Chọn 2: Mode: Xoá kiểu, trạng thái, loại hình tính toán
-
Chọn 3: ALL: Xoá tất cả
4. Hàm, tính toán, và chuyển đổi:
-
SIN, COS, TAN: Sin, Cosin, tan
-
Chọn ->
-
Chọn 1: DOT: Dấu chấm ngăn cách phần thập phân.
-
Chọn 2: COMMA: Dấu phảy ngăn cách phần thập phân.
II. ĐẠI SỐ
Một số công thức hay dùng:
1. xn-yn = (x - y)(xn-1 + xn-2y + …. + xyn-2 + yn-1)
2. xn+yn = (x + y)(xn-1 - xn-2y + …. - xyn-2 + yn-1) với n - lẻ.
3. Đồng dư: a b(mod n) nếu a, b có cùng số dư khi chia cho n.
* a b (mod n) và b c (mod n) thì a c (mod n)
* a b (mod n)
* (a+b)mbm (mod n), với n>0
* Định lý Ferma: Cho p P, (a, b) 1 thì ap-11(mod p)
VD1: T×m gi¸ trÞ cña a ®Ó: = .
§S: a = 9
VD2: A =