TUẦN 5

 

Th hai, ngày 3 tháng 10 năm 2016

Tp đọc

CHIẾC BÚT MỰC

 

I. MỤC TIÊU

  - Biết ngt, ngh hơi đúng; bước đầu biết đọc rõ li nhân vt trong bài,

  - Hiu ni dung bài: Cô giáo khen ngi bn Mai là cô bé chăm ngoan, biết giúp đỡ bn. (tr li được các câu hi 2, 3, 4, 5)

  + Khuến khích HS tr li được câu hi 1.

* KNS: Cần giúp đỡ bạn những lúc bạn gặp khó khăn

II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:

  - Tranh minh ha.

III - HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

1. Kim tra bài cũ:

  - Gi 2 hc sinh ni tiếp nhau đọc bài "Trên chiếc bè"

  - GV nhn xét

2. Dy bài mi:

  - Gii thiu bài

HĐ1: Luyn đọc

  - GV đọc mu toàn bài

* HS đọc ni tiếp câu.

  - GV cho HS luyn đọc t khó:

  - Bút mc, vn, bng, nc n, loay hoay mãi, ngc nhiên

* HS đọc ni tiếp đon

  - HS ni tiếp nhau đọc tng đon.

  - GV hướng dn HS đọc câu khó

  + lp 1A, / Hc sinh bt đầu được viết bút mc, / ch còn Mai và Lan/ vn phi viết bút chì.//

  + Thế là trong lp / ch còn mình em / viết bút chì.//

  + Nhưng hôm nay / cô cũng ...Bút mc / vì em viết khá ri.//

  - GV cho HS gii nghĩa t mi: Hi hp, loay hoay, ngc nhiên.

  - HS đọc chú gii trong sách giáo khoa

* HS đọc tng đon trong nhóm.

  - Các nhóm thi đọc.

  - C lp đọc đồng thanh.

 

Tiết 2 :

HĐ2: Tìm hiu bài

  - GV cho HS đọc đon 1,2

  . Nhng t ng nào cho thy Mai mong được viết bút mc?  (Mai hi hp nhìn cô, Mai bun lm.)

  -  GV cho HS đọc tiếp đon 3

  . Chuyn gì đã xy ra vi Lan ? (Lan được viết bút mc nhưng Lan li quên bút. Lan bun gc đầu xung bàn khóc nc n.)

  . Vì sao Mai loay hoay mãi vi cái hp bút?  (Vì na mun cho bn mượn na nui tiếc.)

  . Cui cùng Mai quyết định  ra sao?  (Mai ly bút ra cho Lan mượn.)

  - GV cho HS đọc đon 4.

  . Khi bết mình được viết bút mc Mai nghĩ và nói như thế nào? (C để cho bn Lan viết trước )

  . Vì sao cô giáo khen Mai? (Vì Mai ngoan biết giúp đỡ bn bè / Vì Mai biết nhường nhn bn.)

  - GV cho HS nêu ni dung bài

GVKL: Mai là cô bé tt bng, chân tht. Em cũng tiếc khi phi đưa bút cho bn mượn. Tiếc khi cô giáo cũng cho mình viết bút mc nhưng em luôn hành động đúng vì em biết nhường nhn, giúp đỡ bn.

HĐ3: Luyn đọc li.

  - GV cho các nhóm phân vai dng li câu chuyn.

  - GV cho các nhóm thi đọc.

3. Cng c - dn dò.

  Câu chuyn này nói v điu gì? ( …nói v bn bè thương yêu, giúp đỡ nhau.)

  . Em thích nhân vt nào?

-         GV nhn xét tiết hc, dn dò v nhà.

––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––

Th ba, ngày 4 tháng 10 năm 2016

Toán

      LUYỆN TẬP

 

I .MỤC  TIÊU : 

  - Thuộc bảng 8 cộng với 1 số.

  - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng  28 + 5, 38 + 25

  - Biết giải bài toán theo tóm tắt với 1 phép cộng.

  - Bài tập cần làm :BT1, 2, 3.Khuyến khích HS làm BT4

II - HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:

1. Khởi động: 

  - Gọi HS lên bảng làm bài tập.

    7 + 8 =    8 + 4 =   28 + 8 =   28 + 3 =  38 + 25 =   38 + 29 = 

2. Dạy bài mới:

HĐ1: Giới thiệu bài

HĐ2:Hướng dẫn làm bài tập.

Bài1.Gọi HS đọc yêu cầu

  - GV cho HS nhẩm phép tính và nối tiếp trả lời

  - HS  làm miệng....          8 + 2 =               7 + 8 =         8 +3  =

               8 + 8 =           8 + 4 =           8 + 9 =

Bài 2. Gọi HS đọc theo Y/ C

  - Đặt tính rồi tính

  - GV cho HS làm bài vào vở

  - 1 HS lên bảng làm

  - GV cho HS nhận xét           38  48  68  28

         +      +        +       +

          15  24   13  17

          53  72   81  45

Bài 3. GV cho HS đọc yêu cầu

  - Giải bài toán theo tóm tắt.

  -  GV cho HS dựa vào tóm tắt để đọc bài toán

  - HS đọc đề toán :       

                                       Gói kẹo chanh   :      28 cái

           Gói kẹo dừa       :      26 cái  

  Cả 2 gói kẹo      : …    cái?

Giải:

Cả 2 gói kẹo có là:

28 + 26 = 54 ( cái )

             Đáp số : 54 cái kẹo

Bài 4( KK) .Gọi HS đọc yêu cầu

  - GV cho HS tự làm bài vào vở

 

 + 9 + 11 + 25

28                                                              

 

3. Củng cố - dặn dò

  - GV nhận xét tiết học.

–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––

Chính tả

CHIẾC BÚT MỰC

 

I.  MỤC TIÊU:

  - Nghe viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả. ( SGK )

  - Làm được bài tập 2; BT(3) a/ b, hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn.

II.  ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:

1.  Kiểm tra bài cũ:

  - GV cho HS viết các từ : Dỗ em, ăn giỗ, dòng sông, ròng rã, vần thơ, vầng trăng.

2.  Dạy bài mới:

- Giới thiệu bài.

HĐ1: Hướng dẫn viết.

  - GV đọc đoạn viết

  - Gọi 2 đến 3 HS đọc lại.

  - GV cho HS viết những tiếng dễ sai:  Bút mực, lớp, quên,  lấy, mượn...

  - GV cho HS tìm những dấu phẩy trong đoạn văn.

 HĐ2: HS viết vào vở.

  - GV cho HS đọc lại đoạn văn

  - GV đọc cho HS viết bài vào vở

  - GV đọc lại HS dò bài sửa lỗi

  - GV chấm và chữa bài.

HĐ3: Hướng dẫn làm bài tập

Bài1. GV cho HS đọc theo yêu cầu

  - GV cho HS làm bài vào VBT. 1HS lên bảng làm bài.

  +  Tia nắng, đêm khuya, cây mía...

  - Cả lớp nhận xét, chọn bài giải đúng

Bài 2.  Gọi HS nêu yêu cầu

  - GV cho HS làm bài a vào VBT.

  - HS chữa bài, GV kết luận

  +  Nón, Lợn, Lưỡi, Non.

III.CỦNG CỐ - DẶN DÒ:

-  GV nhận xét tiết học, dặn dò.

––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––

Tự nhiên xã hội

BÀI SOẠN VIẾT TAY

––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––

Th tư, ngày 5 tháng 10 năm 2016

                         Toán

       HÌNH CHỮ NHẬT - HÌNH TỨ GIÁC

 

I. MỤC TIÊU:

  - Nhận dạng được và gọi đúng tên hình chữ nhật, Hình tứ giác. 

  - Biết nối các điểm để có hình tứ giác, hình chữ nhật.

  - Bài tập cần làm :BT1, 2 (a, b ),BT3 Khuyến khích làm

II.  ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

  -  Hình chữ nhật, hình tứ giác mẫu

III.  HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:

1. Khởi động.

  - Gọi HS lên bảng làm bài tập

37 + 16  =  35 + 26  =  36 + 17  =

2. Dạy bài mới:

- Giới thiệu bài

1: Giới thiệu hình chữ nhật

  - GV đưa ra một số hình mẫu cho HS quan sát nhận xét và giới thiệu đây là hình chữ nhật.             

  - HS quan sát,nhận xét

  - GV vẽ sẵn hình chữ nhật ghi tên hình ABCD, NMPQ và cho HS đọc

  - Hình chữ nhật ABCD, NMPQ, IKGH.

  - GV cho HS ghi tên hình thứ 3 và đọc

  - HS ghi tên đọc.

2: Giới thiệu hình tứ giác

  - GV đưa ra một số hình trực quan có dạng hình chữ nhật rồi giới thiệu đây là hình tứ giác.

  - HS nhận dạng hình.

  - GV treo hình tứ giác đã ghi tên và cho HS đọc

 ABCD, NMPQ....

  - GV cho HS lên bảng ghi vào hình 3

  - GV chọn trong đồ dùng học tập những dụng cụ có dạng hình chữ nhật và hình tứ giác

  +  Bảng, vở, sách, mặt bàn....

3 : Thực hành.

Bài 1. Gọi HS đọc yêu cầu

  + Nối các điểm để có hình chữ nhật, hình tứ giác.ABCD, NMPQ, GHKE...

  - GV cho HS làm bài vào vở

  - GV cho HS đọc tên từng hình

Bài 2

  - GV cho HS nhận dạng những hình không phải là hình  tứ giác

  - Chỉ ra các hình tứ giác.

   a. 1 hình.          B.  2 hình              c.  1 hình.....

Bài 3(KK):  Kẻ thêm một đoạn thẳng trong hình sau để được:

a. Một hình chữ nhật và một hình tam giác.

b. Ba hình tứ giác.

3.  Củng cố - dặn dò

  - GV nhận xét giờ học. Dặn dò về nhà.

––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– 

 Tp đọc

  MỤC LỤC SÁCH

 

I. MỤC TIÊU:

  - Đọc rành mch văn bn có tính cht lit kê

  - Bước đầu biết dùng mc lc sách để tra cu.(tr li được các câu hi 1,2,3, 4.)

  + Khuyến khích HS tr li được câu hi 5.

II.  ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:

   - Tuyn tp ngn dành cho thiếu nhi.

III.  HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:

1.  Khi động:

  - Gi HS ni tiếp nhau đọc bài "chiếc bút mc".TLCH

2. Dy bài mi:

  - Giới thiệu bài

HĐ1: Luyn đọc

  - GV đọc mu toàn bài

  - HS đọc ni tiếp tng câu (mc), 1em đọc 1-2 dòng.

  - GV cho HS đọc ni tiếp nhau tng mc.

  - GV cho HS phát âm các t khó

  - GV cho các nhóm đọc tng mc

  - Thi đọc gia các nhóm

HĐ2: Tìm hiu bài

  - GV cho HS đọc thm tng mc để TLCH

  . Tuyn tp này có nhng truyn nào?

  +  Mùa qu c, Hương đồng c ni, Bây gi bn đâu, Người hc trò cũ, Bn mùa, Vương quc vng n cười, Như con cò vàng trong c tích.

  . Truyn "Người hc trò cũ" trang nào? (Trang 52)

  . Truyn "Mùa qu c"ca nhà văn nào?       (Quang Dũng )

  . Mc lc sách dùng để làm gì?  (Cho ta biết cun sách viết v cái gì, có nhng phn nào, trang bt đầu....)

  - GV cho HS tra cu mc lc sách TV2, Tp1 theo các tun.

HĐ3: Luyn đọc li.

  - GV cho HS luyn đọc li bài.

  - GV nhn xét, tuyên dương .

3. Cng c - dn dò :

  - Nhn xét tiết hc, dn dò v nhà.

–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––

Chính tả (N V )

CÁI TRỐNG TRƯỜNG EM

 

I.  MỤC TIÊU:

  - Nghe, viết chính xác, trình bày đúng hai khổ thơ đầu bài “Cái trống trường em". 

  - Làm được bài tập (2) a/ b; hoặc BT(3) a/ b, hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn.

II.  ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:  

  -  Bảng phụ, VBT

III.  HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

1 . Kiểm tra bài cũ:

  - Cho HS viết các từ:   Chia quà, đêm khuya, tia nắng.

2 Dạy bài mới:

- Giới thiệu bài

HĐ1: Hướng dẫn nghe viết

  - GV đọc bài viết  - 2 HS đọc lại

  . 2 khổ thơ này nói gì ?  (Nói về cái trống trường lúc các bạn HS nghỉ hè.)

  . Trong 2 khổ thơ đầu có mấy dấu câu ? đó là những dấu câu gì?  (Có 2 dấu câu.  1 dấu chấm và một dấu chấm hỏi.)

   . Những chữ nào trong bài viết hoa ? Vì sao?  (Cái, Mùa, Suối, Trống.... Vì đó là chữ đầu câu.)

  - GV cho HS viết chữ khó vào bảng con :   Nghỉ, Ngẫm nghĩ, buồn,

  - GV đọc bài cho HS viết.     -  HS chép bài vào vở.

  - GV đọc lại bài cho HS soát bài.

  - GV chấm, chữa bài.

2 : Hướng dẫn làm bài tập.

Bài1:  Cho HS  nêu yêu cầu.

  - GV cho HS làm bài tập vào vở.  1 HS lên bảng làm

 a.  Long lanh, nước, non

 b. Chen, leng keng, hẹn, len.

 c. Chim, tìm,  phim,  …

  - GV chữa bài tập

3.  Củng cố- dặn dò:

  - GV nhận xét giờ học, dặn dò về nhà.

Buổi 2

                                                                Tự học

                                  SINH HOẠT “CÂU LẠC BỘ TOÁN TUỔI THƠ”   

I.MỤC TIÊU:
- Tổ chức cho HS ôn tập, hệ thống các kiến thức, kĩ năng đã học thông qua các trò chơi Toán học.
- Rèn luyện KN giải toán và kĩ năng hợp tác nhóm cho HS.
- Giúp HS tìm hiểu thêm về các nhà Toán học từ đó xây dựng cho HS lòng tự hào về nền Toán học của nước nhà, bước đầu hình thành tình yêu Toán học cho HS.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
   Hoa chăm ngoan, Máy chiếu, phiếu BT.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

- Giới thiệu bài

Hoạt động 1: Khởi động

- GV cho HS Chơi trò chơi “Bắn tên

- GV phổ biến luật chơi: Mỗi bạn được bắn tên phải trả lời 1 câu hỏi của GV, nếu trả lời đúng được bắn tên bạn khác nếu sai mất quyền bắn tên

Hoạt động 2: HS làm bài cá nhân.

Phần I: Trắc nghiệm

Câu 1. 9 dm = ..... cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:

 A. 9     B. 90    C. 900  D. 80

Câu 2. Số gồm 2 chục 3 chục đơn vị viết là:

 A. 203  B. 20          C. 23     D. 230

Câu 3: Biết các số hạng lần lượt là 69 và 24 . Kết quả là ...

       A. 73              B. 63          C. 93               D.45

Phần II : Tự luận

         Trong vườn có 9 cây cam, mẹ trồng thêm 6 cây cam nữa.Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu cây cam?

- HS làm bài cá nhân sau đó đổi bài cho bạn bên cạnh để bạn chấm.

- GV trình chiếu kết quả để HS chấm.

- GV xem lại bài của HS sau đó gọi HS chữa lỗi bài của bạn.

- GV nhận xét.

Hoạt động 3: HS làm bài nhóm.

 - GV phát bài cho các nhóm. Các nhóm thảo luận và làm bài.

Bài 1 :  Đặt tính rồi tính tổng biết các số hạng lần lượt là :

  a, 29 và 22,                           b,31 và 9,              

Bài 2:   Viết 4 phép cộng có tổng bằng 10

Bài 3 : Một đoạn dây dài 8dm người ta cắt đi 3dm. hỏi đoạn dây còn lại bao nhiêu đề -xi-mét ?

 - Các nhóm trình bày kết quả

 - Các nhóm nhận xét- GV nhận xét.

6. Hoạt động 5: Tổng kết.

- GV tổng kết, tặng phần thưởng.

 

 

Đạo đức

GỌN GÀNG NGĂN NẮP (T1)

I.MỤC TIÊU:

  - Biết cần phải giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi như thế nào.

  - Nêu được lợi ích của việc giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi.

  - Thực hiện giữ gìn gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi.

  + Tự giác thực hiện giữ gìn gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi.

II.  HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

HĐ1 : Hoạt cảnh   “Đồ dùng để ở đâu"

MT:  Giúp HS nhận thấy được lợi ích của việc sống gọn gàng, ngăn nắp.

          + GV chia nhóm và giao kịch bản cho các nhóm chuẩn bị.

 + Các nhóm trình bày hoạt cảnh

 + HS thảo luận sau khi xem hoạt cảnh?

  . Vì sao bạn Dương lại không thấy cặp và sách vở ?  (Vì hôm qua vội đi đá bóng nên Dương vứt lung tung )

  . Qua hoạt cảnh trên em rút ra điều gì?

  - HS nêu.

GVKL: Tính bừa bãi của bạn Dương,  nhà cửa lộn xộn, làm bạn mất nhiều thời gian tìm kiếm sách vở đồ dùng khi cần thiết. Do đó nên các em phải rèn luyện thói quen gọn gàng, ngăn nắp trong sinh hoạt.

HĐ2: Thảo luận nhận xét nội dung tranh.

MT: HS phân biệt gọn gàng, ngăn nắp và chưa gọn gàng, ngăn nắp.

  - GV chia nhóm giao nhiệm vụ

  - HS nhận xét nơi học tập và sinh hoạt của các bạn trong mỗi tranh.

  - GV cho đại diện các nhóm trình bày.

  - GVKL: + Nơi học và sinh hoạt của các bạn trong tranh 1, 3 là gọn gàng, ngăn nắp.

  + Nơi học và sinh hoạt của các bạn trong tranh 2, 4 là chưa gọn gàng, ngăn nắp.

HĐ3: Bày tỏ ý kiến

  - GV nêu các tình huống ở VBT

  - HS bày tỏ ý kiến bằng thẻ.

III. Củng cố,dặn dò:

Nhận xét giờ học, dặn dò.

–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––

Hoạt động tập thể

                            CHỦ ĐIỂM:  “CHĂM NGOAN, HỌC GIỎI”

I.MỤC TIÊU

- HS hiu ý nghĩa, tác dng ca vic thi đua và nm vng ni dung ch tiêu thi đua “Chăm ngoan, hc gii” theo li Bác dy.

- HS t xác định mc đích, thái độ hc tp đúng đắn và quyết tâm thi đua hc tp tt.

- HS biết t qun, đoàn kết, giúp đỡ ln nhau để học tập tốt theo chỉ tiêu đã đề ra.

II.CHUẨN BỊ ;

- Chương trình hành động “Chăm ngoan, học giỏi” của lớp

- Đăng ký và giao ước thi đua của các tổ

     - Trình bày văn nghệ theo chủ đề”Chăm ngoan, học giỏi, biết ơn thầy giáo cô giáo”

II.HOẠT ĐỘNG DẠY HOC : 

Hoạt động 1: Khởi động Hát tập thể

Lớp chúng ta kết đoàn.

                                       Nhạc và lời : Mộng Lân

          Lớp chúng mình rất rất vui. Anh em ta chan hoà tình thân. Lớp chúng mình rất rất vui. Như keo sơn anh em một nhà. Đầy tình thân quý mến nhau luôn thi đua học chăm tiến tới. Quyết kết đoàn giữ vững bền. Giúp đỡ nhau xứng đáng trò ngoan.

- Giới thiệu chương trình hoạt động : trình bày và thảo luận chương trình hành động chăm ngoan, học giỏi; giao ước thi đua của tổ; một số tiết mục văn nghệ, đố vui.

Hoạt động 2: Chương trình hành động “Chăm ngoan, học giỏi” của lớp

  - GV trình bày chương trình hành động của lớp với nội dung, chỉ tiêu cụ thể:

+ Chuẩn bị tốt bài học, bài làm ở nhà: %

+ Giữ kỷ luật trật tự trong giờ học: 100%

+ Số điểm thực hiện mọi nề nếp đạt được trong tuần: 60 điểm

+ Mỗi bạn trong mỗi giờ học giơ tay phát biểu ý kiến ít nhất 1 lần

....

- HS hỏi thảo luận các câu hỏi theo nhóm:

1,Chúng ta có thể thực hiện được những chỉ tiêu nêu ra không? Vì sao?

2,Có cần bổ sung hay bỏ bớt một số nội dung không ? vì sao?

3,Cá nhân bạn có thể làm gì để giúp lớp đạt được những chỉ tiêu trên ?

- Các nhóm trình bày ý kiến

- Lớp biểu quyết thông qua

- Đại diện các tổ lần lượt đọc giao ước thi đua của tổ mình & dán bản giao ước lên khung bản giao ước của lớp

- GVCN phát biểu :

+ Ghi nhận chương trình giao ước thi đua của HS

+ Động viên các em thực hiện tốt dự định của mình

          + Nêu sơ bộ kế hoạch theo dõi thi đua, sơ kết ,tổng kết nhằm bảo đảm cho chương trình thực hiện có hiệu quả

Hoạt động 3: Văn nghệ

-    Mời các nhóm lên thi biểu diễn văn nghệ (mỗi nhóm 1 tiêt mục)

-    Nhận xét tuyên dương

Hoạt động 4 :Đố vui

   - Chia nhóm ngẫu nhiên: điểm số.

  - HS các nhóm ghi kết quả vào bảng

   - Treo câu đố, mời các nhóm giải đáp

a)Để nguyên có nghĩa là hai

     Thêm huyền - trùng điệp trải dài trung du

     Thêm nặng – vinh dự tuổi thơ

     Cùng dự sinh hoạt đón cờ thi đua.

                        Là từ gì ?   Đáp án : đôi

  b) Quả gì chín đỏ

     Vỏ rất nhiều gai

     Lấy ruột đồ xôi

     Đón mừng năm mới

                        Là quả gì ?   Đáp án: quả gấc

  c)Hoa gì chào đón xuân sang

     Rung rinh cánh đỏ, nhị vàng đẹp tươi

                        Là hoa gì ?   Đáp án : hoa đào

- Nhận xét đánh giá kết quả của các nhóm

IV.TỔNG KẾT :

        -  GVCN nhn xét s chun b ca nhng HS có trách nhim, s điu khin ca cán b lp ; ý thc thái độ ca HS trong quá trình tham gia sinh hot.

–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––

Thứ năm, ngày 6 tháng 10  năm 2016

Toán

BÀI TOÁN VỀ NHIỀU HƠN

I.MỤC TIÊU:

   Giúp HS: 

- Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn.

- Bài tập cần làm :BT1( không yêu cầu HS tóm tắt), BT3, BT 2 Khuyến khích HS làm

II - HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

1. Khởi động:

 - GV vẽ hình lên bảng để HS nhận dạng hình chữ nhật, hình tứ giác.

-GV nhận xét

2. Dạy bài mới:

- Giới thiệu bài

1:   Giới thiệu bài toán về nhiều hơn 

  - GV cài 5 quả cam ở hàng trên và hàng dưới nhiều hơn 2 quả cam và nói hàng trên có 5 quả cam, hàng dưới nhiều hơn 2 quả cam.

  . Hàng dưới có bao nhiêu quả cam ?

  - HS nhìn vào hình vẽ để thảo luận

  . Hàng trên có bao nhiêu quả cam? Có 5 quả cam.

  . Hàng dưới nhiều hơn hàng trên bao nhiêu quả cam?( 2 quả )

  . Số cam ở hàng dưới ta đã biết chưa ?(Chưa biết. )

  . Muốn biết hàng dưới có bao nhiêu quả cam ta làm như thế nào?

  5 + 2 = 7 (quả)

  - GV cho HS đặt lời giải cho bài toán và phân tích.

Số cam ở hàng dưới là: 5 + 2 = 7 (quả)

  - GV giải thích đây là bầi toán về nhiều hơn.

2:  Thực hành

Bài 1:  GV cho HS đọc bài toán  

  - Bài toán cho biết gì?  

  - Bài toán hỏi gì ?      

  - GV cho HS giải bài toán vào vở.

Bài 2: GV cho HS đọc bài toán

  - GV cho HS đọc tóm tắt:         

  -  GV cho HS giải bài vào vở.

Bài 3:  

  - Bài toán cho biết gì?  

  - Bài toán hỏi gì ?      

  - HS làm BT vào vở.

3.  Củng cố - dặn dò: 

   - GV nhận xét tiết học, dặn HS về nhà.

–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––

Kể chuyện

CHIẾC BÚT MỰC

 

I.MỤC TIÊU:

  - Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện Chiếc bút mực. (BT1)

  + Khuyến khích HS bước đầu kể được toàn bộ câu chuyện ( BT2 ). 

I.  ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 

- Tranh minh họa

III.  HOẠT ĐỘNG DẠY-  HỌC:

1. Khởi động:

  - Gọi HS kể lại câu chuyện "Bím tóc đuôi sam"

  - GV nhận xét, .

2. Dạy bài mới:

  - Giới thiệu bài

1: Hướng dẫn kể chuyện

  - GV cho HS nêu yêu cầu của bài

  - Kể lại từng đoạn của câu chuyện theo tranh.

  - GV cho HS quan sát từng tranh ở SGK, nói nội dung từng tranh

1. Cô giáo gọi Lan lên bàn cô lấy mực.

2. Lan khóc vì quên bút ở nhà.

3. Mai đưa bút cho Lan mượn.

4. Cô giáo cho Lan viết bút mực, cô đưa bút cho Lan mượn.

  - GV cho HS kể chuyện theo nhóm

  + Các nhóm kể chuyện... Thi kể chuyện.

  - GV và lớp nhận xét

  + GV cho HS nêu yêu cầu bài 2.....Kể toàn bộ câu chuyện

  - GV cho một số HS kể lại toàn bộ câu chuyện

  - GV và lớp nhận xét.

  - GV khuyến khích học sinh kể chuyện bằng lời hay nhất.

3.  Củng cố - dặn dò :

- Cả lớp bình chọn cá nhân và nhóm kể chuyện hay nhất.

Luyện từ và câu

TÊN RIÊNG  -  CÂU KIỂU: AI LÀ GÌ ?

 

I.MỤC TIÊU:

  - Phân biệt được các từ chỉ sự vật nói chung với tên riêng của từng sự vật và nắm được quy tắc viết hoa tên riêng Việt Nam (BT1); bước đầu biết viết hoa tên riêng Việt Nam (BT2).

  - Biết đặt câu theo mẫu: Ai là gì? (BT3).

II. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

1. Khởi động:

  - Cho HS đặt và TLCH về ngày  tháng  năm

2. Dạy bài mới:

  - Giới thiệu bài

1 : Hướng dẫn làm bài tập

Bài1 . GV cho HS đọc yêu cầu

  . Cách viết N1 và N2 khác nhau như thế nào?

  - GV cho HS so sánh cách viết các từ ở 2 nhóm

  + Các từ ở N1 là  tên chung không viết hoa

  + Các từ ở N2 là tên riêng phải viết hoa.

  - GVKL:   Tên riêng của người,  sông , núi . . .phải viết hoa.

  - Luyện đọc phần ghi nhớ.

Bài 2: GV cho HS nêu yêu cầu.

Hãy viết  :  a.  Tên 2 bạn trong lớp.

                  b.  Tên một dòng sông ở địa phương em.

  - GV cho HS tự làm bài vào vở

  - GV cho HS lên bảng viết

  - GV và lớp nhận xét.

Bài 3: GV nêu yâu cầu . HS đặt câu theo mẫu.

  - GV cho HS nêu mẫu câu.  Ai là gì?

  - GV cho HS làm bài vào vở.

VD:    Trường em là trường Tiểu học Bùi xá.

  - GV chấm - chữa bài.

3.  Củng cố - dặn dò:

  - GV nhận xét giờ học, dặn dò về nhà.

–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––

Thứ sáu, ngày 7  tháng 10 năm 2016

Toán

LUYỆN TẬP

 

I.  MỤC TIÊU:

  - Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn trong các tình huống khác nhau.

  - Bài tập cần làm :BT1,BT2, BT 4 .BT 3 Khuyến khích HS làm

II. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

1.  Khởi động:

  - Gọi HS lên bảng chữa bài 4.

2. Dạy bài mới:

HĐ1: Giới thiệu bài.

HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập

Bầi 1: GVcho HS đọc yêu cầu.

  . Bài toán cho biết gì ?

  . Bài toán hỏi gì ?   

  - GV cho HS làm bài vào vở. Gọi 1 HS lên bảng làm.

Bình có số bút là:

6 + 2 = 8(cái)

                            Đáp số: 12 Cái bút

  - GV chữa  bài tập.

Bài 2 : GV cho HS đọc bài toán.

  - GV cho HS đọc tóm tắt  - HS đọc tóm tắt

  - Cho HS  nhìn vào tóm tắt để đọc bài toán

Bình có số bưu ảnh là:

11 + 3 = 14 (bưu ảnh)

                  Đáp số: 14 bưu ảnh

  - GV cho cả lớp làm bài vào vở, 1HS lên bảng làm

Bài 3: GV cho HS đọc bài toán 

-         GV cho HS tự tóm tắt bài toán: 

 

                                                        Đội 1  :    15 người.

Đội 2 :    nhiều hơn 2 người

Đội 2 có: …   người?

  - GV cho HS tự giải bài:  15 + 2 = 17( người)

  - GV và lớp chữa bài

Bài 4: HS tự đọc bài toán và giải

3.  Củng cố - dặn dò: 

  - GV nhận xét giờ học, Dặn dò về nhà.

–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––

Tập làm văn

TRẢ LỜI CÂU HỎI. ĐẶT TÊN CHO BÀI

 

I.MỤC TIÊU:

  - Dựa vào tranh vẽ, trả lời đươc câu hỏi rõ ràng, đúng ý (BT1); bước đầu biết tổ chức các câu thành bài và đặt tên cho bài (BT2).

  - Biết  đọc mục lục 1 tuần học, ghi ( hoặc nói ) được tên các bài tập đọc trong tuần đó (BT3)..

II.  HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:

1. Khởi động:

  - Tổ chức cho HS thực hành nói câu cảm ơn, xin lỗi.

2. Dạy bài mới:

HĐ1: GT bài

HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập

Bài 1. GV cho HS đọc yêu cầu.  Dựa vào tranh TLCH

  - GV hướng dẫn HS quan sát tranh, đọc các câu hỏi dưới tranh, trả lời từng câu hỏi. HS quan sát TLCH.

  - GV cho HS phát biểu ý kiến.

  - GV và lớp chốt lại ý đúng.

 . Bạn trai đang vẽ ở đâu?  ( Vẽ ở bức tường của nhà trường )

 . Bạn trai nói gì với bạn gái? ( Mình vẽ có đẹp không? )

 . Bạn gái nói gì với bạn trai? ( Vẽ lên tường làm xấu trường lớp )

 . Bạn gái nhận xét thế nào? ( Vẽ lên tường làm xấu trường lớp )

 . Hai bạn đang làm gì?  ( Đang quét vôi lại bức tường cho đẹp. )

Bài 2: GV cho HS đọc yêu cầu.  Đặt tên cho câu chuyện.

  - GV cho HS suy nghĩ để đặt tên cho câu chuyện.

  - HS phát biểu ý kiến của mình.

Bài 3:  Cho HS đọc yêu cầu.

  - Đọc mục lục các bài ở T6, viết tên các bài TĐ đó.

  - GV cho HS làm bài vào vở.

  - GV chấm - chữa bài.

3. Củng cố - dặn dò:

  - GV nhận xét giờ học, dặn dò về nhà.

–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––

Hoạt động tập thể

SINH HOẠT LỚP .

I.MỤC TIÊU:

-  Nhận xét các mặt hoạt động trong tuần 5

- Đề ra phương hướng hoạt động của tuần 6

II.Chuẩn bị : Nội dung buổi sinh hoạt

III. Tiến trình dạy học

1.Nhận xét công việc tuần 5

- Lớp trưởng báo cáo tình hình của lớp tuần qua:

  + Về nề nếp: 

  +Vệ sinh trường lớp: Sạch sẽ.

  +Về học tập: Môt số bạn vẫn còn quên vở,vào lớp không thuộc bài và không làm bài đầy đủ :

  - GV nhận xét nêu ra biện pháp :Tuyên dương những HS thực hiện tốt nội quy do trường lớp đề ra.Phê bình nhắc nhở những HS thực hiện chưa tốt.

2.Kế hoạch tuần 6

   - Tiếp tục củng cố nề nếp lớp, xếp hàng ra về vào lớp.

              - Thực hiện tốt chương trình học của tuần 6

              - Nhắc HS đi học đều và đúng giờ.

              - Tham gia phong trào cho trường và Đội đề ra.

              - Thực hiện đúng nội quy nhà trường đề ra.

              - Học bài ở nhà, thuộc bài khi đến lớp.

   - Khắc phục tình trạng quên vở

 

 

 

Tập viết

CHỮ HOA D

 

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:

  - Viết đúng chữ hoa D ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), Chữ và câu ứng dụng : Dân (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ),  Dân giàu nước mạnh (3 lần )

II.  ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:

  - Chữ mẫu, VTV.

III.  HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

HĐ1 : GT bài

HĐ2 : Hướng dẫn viết chữ mẫu.(7’)

  - GV cho HS quan sát chữ mẫu  D

  . Chữ D gồm có mấy nét?

  - Gồm có 1 nét kết hợp 2 nét cơ bản  nét lượn hai đầu và nét cong phải nối liền

nhau,  tạo thành một vòng xoắn nhỏ ở chân chữ.

  . Chữ D cao mấy li?

  - Có độ cao 5 li.

  - GV hướng dẫn cách viết chữ D và viết mẫu lên bảng,

  - HS viết vào bảng con.

HĐ3: Hướng dẫn viết câu ứng dụng.(8’)

  - GV cho HS nêu câu ứng dụng   Dân giàu nước mạnh

  - Giải  nghĩa câu ứng dụng : Nhân dân giàu có, đất nước vững mạnh.

  - GV cho HS nhận xét độ cao các chữ, khoảng cách viết các chữ.

 + 2,5 li: d ,h ,g.

 + 1li:   a , n, i, a ,u ,ư , ơ

 + 1,5 li: t

  - Khoảng cách giữa các chữ bằng 0

  - GV cho HS viết chữ  Dân vào bảng con.

  - GV nhận xét.  

HĐ4: Luyện viết vào vở.(19’)

  - GV cho HS viết vào vở

  - GV chấm, chữa bài .

3.  Củng cố - dặn dò: (2’)

  - Nhận xét giờ học,

  - Dặn dò về nhà.   

––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- HS biết đánh giá hoạt động tuần qua.

  - Lập kế hoạch tuần tới.

II. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

  - GV nêu yêu cầu của tiết sinh hoạt lớp.

1. Lớp trưởng nhận xét, đánh giá HĐ trong tuần.

  - Về đồng phục:

  - Về học tập :

  - Về chuyên cần :

  + Tuyên dương HS ngoan ngoãn, tiến bộ về các mặt.

  + Nhắc nhở HS chậm tiến.

  + Đánh giá, xếp loại, cá nhân, tổ xuất sắc .

2. GV lên kế hoạch tuần tới.

  - Tiếp tục duy trì mọi nề nếp đã đề ra

  -Tăng cường luyện đọc,viết

 3. Dặn dò.

 

 

 

 

Tự nhiên - xã hội

CƠ QUAN TIÊU HÓA

 

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:

  - Nêu được tên và chỉ được vị trí các bộ phận chính của cơ quan tiêu hoá trên tranh vẽ hoặc mô hình.

  + Phân biệt được ống tiêu hoá và tuyến tiêu hoá.

II. ĐỒ DÙNG:

  - Hình vẽ cơ quan tiêu hóa.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

1. Khởi động: (5’)

  - Trò chơi "Chế biến thức ăn"

  - GV giới thiệu trò chơi gồm 3 động tác: - Nhập khẩu

          - Vận chuyển

          - Chế biến

 

HĐ1:  Quan sát và chỉ đường đi của thức ăn trên sơ đồ ống tiêu hóa.(15’)

MT: Nhận biết trên sơ đồ và nói tên các cơ quan tiêu hóa

  - CTH: B1.   GV chỉ trên sơ đồ và giảng về đường đi của cơ quan tiêu hóa.

   B2.   GV cho HS quan sát H2 ở SGK và chỉ đâu là tuyến nước bọt.

  - GVKL:  Thức ăn vào miệng rồi xuống thực quản, dạ dày, ruột non và biến thành chất bổ dưỡng. Ở ruột non các chất bổ dưỡng thấm vào máu đi nuôi cơ thể, các chất thải được đưa xuống ruột già và thải ra ngoài.

HĐ2: Nhận biết các cơ quan tiêu hóa trên sơ đồ.10’)

MT: Nhận biết trên sơ đồ và nói tên các cơ quan tiêu hóa.

  - GV chỉ trên sơ đồ và nói tên các cơ quan tiêu hóa

  -  GV cho HS quan sát H2 ở SGK và chỉ đâu là tuyến nước bọt và gan, tụy, mật.

  ? Kể tên các cơ quan tiêu hóa ? (miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già và các tuyến tiêu hóa như: Tuyến nước bọt, gan, tụy...)

HĐ3:  Trò chơi “ghép chữ vào hình"(5’)

MT: HS nhận biết và nhớ vị trí của các cơ quan tiêu hóa.

  - GV phát cho mỗi nhóm 1 bộ tranh gồm các cơ quan tiêu hóa, các phiếu có ghi tên để các em gắn vào.

IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:(2’)

  - Nhận xét tiết học. Dặn dò về nhà.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BÀI: HƯỚNG DẪN CHỦ ĐỀ THÁNG 10 VÀ Ý NGHĨA CÁC NGÀY LỄ

Trò chơi: “ Tôi yêu các bạn”

I- Yêu cầu giáo dục:

- HS biết chủ đề tháng 10: “ Truyền thống nhà trường” và ý nghĩa các ngày lễ: 15/10/1968, 20/10/1930.

- Các em hiểu và thực hiện tốt việc học tập của mình

- HS biết thêm một trò chơi tập thể. Qua đó rèn các em khả năng quan sát nhanh, linh hoạt, tác phong nhanh nhẹn

II- Nội dung và hình thức:

- GV giáo dục chủ đề tháng và tuyên truyền ý nghĩa các ngày lễ theo qui mô lớp

III- Chuẩn bị:

- Tài liệu ngày 15/10 và 20/10

- Mỗi HS một chiếc ghế và khoảng sân rộng

IV- Tiến hành hoạt động:

 

NỘI DUNG

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY

HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

ĐIỀU CHỈNH

 

* HĐ 1:

Hướng dẫn chủ đề tháng 10 và ý nghĩa các ngày lễ

 

 

 

 

* HĐ 2:

Trò chơi

 

 

 

 

 

 

* HĐ 2:

Nhận xét – đánh giá

- GV nhận lớp, phổ biến nội dung

- GV nêu chủ đề tháng 10: “ Truyền thống nhà trường ” và giải thích cho các em hiểu.

+ Tuyên truyền ngày 15/10/1968: Bác Hồ gửi lá thư cuối cùng cho ngành giáo dục.

+ Tuyên truyền ngày 20/10/1930: Thành lập Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam.

 

- GV Hướng dẫn cách chơi, luật chơi

+ Cho HS ngồi ghế theo một vòng tròn

+ Quản trò đứng giữa vòng tròn

+ Bắt đầu chơi

- Cho chơi thử

- Cho chơi thật

- Nhận xét ý thức tham gia trò chơi của HS

- Khen ngợi khả năng quan sát nhanh, quyết định đúng của các em khi chơi

- GV kết luận

- Lắng nghe

 

- Quan sát lắng nghe

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lắng nghe

 

- HS thực hiện

 

 

 

- HS chơi thử

- Chơi thật

- Lắng nghe

 

- Vỗ tay

 

 

- Lắng nghe

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Luyn Toán:

28+5 ; 38+25 .

 

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:

  - Cng c và rèn kĩ năng thc hin phép cng dng ;, 28 + 5, 38 + 25 .

  - Cng c gii toán có li văn và làm quen vi loi toán trc nghim.

II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:

HĐ1: Cng c kiến thc

   - Gi hs lên bng tính và nhc li cách tính 58 + 26

  - GV nhn xét chung v cách làm, kết qu bài làm.

  HĐ2: Luyn tp:

Bài1: Đặt tính  ri tính(HS trung bình, yếu)

      38 + 15               68 + 13 

                                   48 + 24                                78 + 9

Bài2:   Gii bài toán theo tóm tt sau.

Gói ko chanh  :   28 cái

Gói ko da      :   26 cái

C 2 gói            :  …cái ?

  - Gi HS đọc đề toán da vào tóm tt trên.

  - HS gii bài tp vào v.

Bài 3:  S:

                                        + 9      + 11        + 25

                         28 

 

Bài 4:  Tính nhanh:( K-G)

          12 + 26 + 18 + 4                                22 + 24 + 26 + 28

Bài 5: K-G

  - Tìm s ln nht có hai ch s có tng bng 15.

  - Tìm s ln nht có hai ch s có tng bng 19

  - Tìm s bé nht có hai ch s có tng bng 14

3. Chm - Cha bài.

  - GV chm 1 s bài - nhn xét.

––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––

Luyện Tiếng Việt

CẢM ƠN,XIN LỖI

I. MỤC TIÊU:

    - Biết nói li cm ơn, xin li phù hp vi tình hung giao tiếp.

    - Hc sinh biết nói li cm ơn, xin li trong cuc sng hàng ngày.

    - Biết nói li cm ơn xin li là người lch s được mi người quý mến

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

         Tranh v bài tp 3

II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Cng c kiến thc:

   - Khi nào cn nói li cm ơn?

   - Khi nào cn nói li xin li?

2.Viết li cm ơn ca em:

   - Khi bn giúp em sa giây đeo cp và khoác cp lên vai cho em.

   - Khi cô giáo ging cho em bài toán mà em chưa hiu.

   - Khi em b ngã bác hàng xóm li đỡ em dy.

2. Ghi li xin li ca em trong các trường hp sau:

   - Em l tay làm đổ l mc ca bn.

   - Em mãi chơi quên làm vic em đã nh.

   - Em đùa nghch làm v ca s nhà hàng xóm.

3. Hc sinh làm bài tp.

4. Cng c dn dò:

  - Khi nào thì nói li cm ơn?

  - Khi nào thì nói li xin li

–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––

Luyện viết

     CHIẾC BÚT MỰC

 

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:

  - Luyện viết đúng, đẹp bài Chiếc bút mực.

  - Hs trung bình yếu viết đúng chính tả, đúng mẫu chữ

  - HS khá giỏi viết đúng, đẹp

II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

*HĐ1; Hứơng dẫn tìm hiểu bài viết.

  - GV đọc bài viết

  - Gọi HS đọc lại bài viết.

  + Bài viết có mấy câu ? Trong bài có những chữ nào viết hoa? Chữ đầu câu ta phải viết thế nào?

  - GV cho HS luyện viết những chữ khó.

*HĐ2: Hứơng dẫn viết bài.

  - GV hướng dẫn cách trình bày bài viết.

  - GV cho HS viết bài vào vở

*HĐ3: Chấm và chữa bài.

  - GV chấm bài.

  - Tuyên dương những bài viết đúng, đẹp.

III. CỦNG CỐ - DẶN DÒ.

  - GV nhận xét giờ học, dặn dò về nhà.

 

 

 

Luyn k chuyn

CHIẾC BÚT MỰC

 

I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:

  - Da theo tranh, k li được tng đon câu chuyn Chiếc bút mc. (BT1)

  + HSK, G bước đầu k được toàn b câu chuyn

II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:

*HĐ1: Hướng dn k tng đon

  - GV cho HS quan sát tng tranh SGK, nói ni dung tng tranh

1. Cô giáo gi Lan lên bàn cô ly mc.

2. Lan khóc vì quên bút nhà.

3. Mai đưa bút cho Lan mượn.

4. Cô giáo cho Lan viết bút mc, cô đưa bút cho Lan mượn.

  - GV cho HS k chuyn theo nhóm

  + Các nhóm k chuyn... Thi k chuyn.

  - GV và lp nhn xét

*HĐ2: Hướng dn k toàn b câu chuyn

  - GV cho các nhóm HS phân vai k chuyn.

  - GV theo dõi và giúp đỡ các em.

  - Thi k chuyn theo nhóm.

  - GV nhn xét và tuyên dương nhng em th hin đúng vai k ca mình.

III. CỦNG CỐ DẶN ;

-         GV nhn xét tiết hc,

-         Dn dò v nhà.

----------------------------------------------------------

Hot động tp th

SINH HOẠT SAO

 

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:

  - HS múa, hát các bài hát v m, bà.

  - Ôn li các bài hát, múa v Đội - Sao.

II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.

  - GV nêu Y/ C ca tiết sinh hot.

  - Các sao tiến hành sinh hot theo ch đim.

  - Thi múa hát các bài hát v m, bà.

  - Các nhóm thi đua

  - GV nhn xét.

c. Cho các sao thi trước lp.

        - C lp bình chn sao sinh hat tt nht.

III. CỦNG CỐ - DẶN :   

  - Giáo viên nhn xét tiết hc

-----------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------

 

 

-----------------------------------------------------

Th công

GẤP MÁY BAY ĐUÔI RỜI (T1)

 

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:

  - Gp được máy bay đuôi ri hoc mt đồ chơi t chn đơn gin, phù hp. Các nếp gp tương đối phng, thng.

   + Vi HS khéo tay: Gp được máy bay đuôi ri hoc mt đồ chơi t chn. Các nếp gp phng, thng. Sn phm s dng được.

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 

   - Mu gp

III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

HĐ1: GT bài

HĐ2: Hướng dn quan sát ,nhn xét

  - GV cho HS quan sát mu gp máy bay đuôi ri, nhn xét hình dáng, cánh, thân, đuôi máy bay.

  - HS nhn xét

  - GV m phn đầu và cánh máy bay cho HS quan sát để nhn xét hình dng t giy gp đầu và cánh có hình dng gì.  (T giy hình vuông.)

  . Đuôi và thân máy bay có hình dng như thế nào? (Hình ch nht )

HĐ3: Hướng dn gp máy bay

Gm có 4 bước:

B1. Ct t giy HCN thành 1 t giy hình vuông và 1 HCN.

B2. Gp đầu và cánh

  - HS làm trên giy nháp.

B3. Làm thân và đuôi máy bay.

B4. Lp máy bay hoàn  chnh.

IV.NHẬN XÉT- DẶN .

  - GV nhn xét gi hc, dn dò v nhà.

--------------------------------------------------------------

------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------

Luyn luyn t và câu

T CHỈ SỰ VẬT. T NGỮ NGÀY, THÁNG, NĂM

 

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:

  - Cng c, m rng các t ch s vt, các t v ngày, tháng, năm.

II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:

Bài 1 :Đin tiếp vào ch trng các t  thích hp

a. T ch ng­­ười:

- giáo viên, công nhân,……………………..……………..

- ông, bà,…………………………………………………………

b.T ch đồ vt:

- bàn, giừơng, ……………………………………………………..

- sách, v,…………………………………………………………..

c. T ch con vt:

- sơn ca, b câu,…………………………………………………

- gà, chó………………………………………………………….

d. T ch cây ci:

- nhãn, chui,…………………………………………………..

- xoan, bch đàn,………………………………………………..

Hc sinh làm vic theo nhóm.

T ch s vt bao gm t ch gì?

Bài 2: Đọc ri viết li nhng yêu cu sau vào ch trng:

  - Tên các ngày trong tun:………………………………

  - Ngày, tháng, năm sinh ca em:………………………………..

  - Ngày Quc khánh ca nư­c ta:………………………………..

II. Cng c dn dò:

--------------------------------------------------

Luyn toán:

LUYỆN I TOÁN VỀ NHIỀU HƠN.

 

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:

  - Cng c cách gii toán v nhiu hơn.

  - Hoàn thành bài tp trong SGK.

II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:

HĐ1: Hướng dn hs làm các bài tp sau:

   - GV nêu Y/ C  - HS làm bài tp.

Bài 1:   Gii bài toán theo tóm tt sau:

An có                      :   11 bưu nh

Bình nhiu hơn An :   3 bưu nh

Bình có                   : … bưu nh ?

Bài2:  Gii bài toán theo tóm tt sau:

                       15 người

Đội 1:       

 2 người

Đội 2: 

                                                          ? người

Bài3:   Đon thng AB dài 10 cm, đon thng CD dài hơn đon thng AB 2 cm.

a. Hi đon thng CD dài bao nhiêu xăng - ti - mét ?

b. V đon thng CD.

HĐ2:  Chm - cha bài:

  - GV chm 1 s bài.

  - GV nhn xét tiết hc.

 

----------------------------------------------------------

T hc: TN - XH

QUAN TIÊU HOÁ

 

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT

  - HS thc hành để nhn biết các cơ quan tiêu hoá và ch đư­c các b phn,

đ­ường đi ca cơ quan tiêu hoá trên hình v .

II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

1. Thc hành : 

  - GV treo tranh lên bng.

  . Hãy ch các b phn ca cơ quan tiêu hoá?

  - HS lên bng ch vào hình v.

  - Gi HS nhn xét.

2. Trò chơi :

  - GV phát cho HS 1 s th có ghi tên các cơ quan tiêu hoá.

  - HS lên bng gn vào hình v.

  - Gi HS nhn xét - sa cha.

3. Cng c - dn dò :

  - GV nhn xét tiết hc.

 

BUỔI 2 

Luyn toán

38 + 25

 

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:

  - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 38 + 25  

  - Biết giải bài toán bằng 1 phép cộng các số với số đo có đơn vị dm.

  II, HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

*HĐ1: Củng cố kiến thức

  - Yêu cầu hs lấy que tính thao tác và kết quả của 48 +35 = ? và nêu cách làm

  - HS thực hiện phép tính dọc, nhắc lại cách đặt tính và tính

B1: Đặt tính                  B2:   Tính

                48            -  8 cộng 5 bằng 13 viết 3, nhớ 1

                35            - 4 cộng 3 bằng 7 thêm 1 bằng 8, viết 8

                83

  -  GV cho nhiều HS nhắc lại.

*HĐ2: Thực hành

1.Điền vào chỗ chấm

                    3 + 5 + .....   = 16                                5 + 5 + ..... = 18

 

                     14 + 14 + ..... = 33                             30 + 8 + ....  = 40

2.Tính

         18                              28                                    15                       58

        +                            +                                     +                            +

         32                               46                                    48                       28

3.Đoạn thẳng AB dài 38 dm,đoạn thẳng CD dài 16 dm .Hỏi cả hai đoạn thẳng dài bao nhiêu dm ?

4.(K-G). Tìm tổng hai số, biết số hạng thứ nhất là 28 và số hạng thứ hai là số liền sau số hạng thứ nhất.

Số liền sau số 28 là 29. Vậy số hạng thứ hai là 29.

Tổng hai số là: 28 + 29 = 57

III,CỦNG CỐ VÀ DẶN DÒ:

-         GV nhận xét giờ học, dặn dò về nhà

------------------------------------------------------------

                                                           Luyện viết

     CHIẾC BÚT MỰC

 

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:

  - Luyện viết đúng, đẹp bài Chiếc bút mực.

  - Hs trung bình yếu viết đúng chính tả, đúng mẫu chữ

  - HS khá giỏi viết đúng, đẹp

II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

*HĐ1; Hứơng dẫn tìm hiểu bài viết.

  - GV đọc bài viết

  - Gọi HS đọc lại bài viết.

  + Bài viết có mấy câu ? Trong bài có những chữ nào viết hoa? Chữ đầu câu ta phải viết thế nào?

  - GV cho HS luyện viết những chữ khó.

*HĐ2: Hứơng dẫn viết bài.

  - GV hướng dẫn cách trình bày bài viết.

  - GV cho HS viết bài vào vở

*HĐ3: Chấm và chữa bài.

  - GV chấm bài.

  - Tuyên dương những bài viết đúng, đẹp.

III. CỦNG CỐ - DẶN DÒ.

  - GV nhận xét giờ học, dặn dò về nhà.

------------------------------------------------------

 

 

 

 

 

 

 

Luyện Tập đọc

CHIẾC BÚT MỰC

 

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:

  - HS đọc đúng,:  Chiếc bút mực. Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.

  - HS khá,giỏi biết đọc diễn cảm , theo phân vai bài:  Chiếc bút mực.

II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:

HĐ1: Luyện đọc câu, đoạn (HS trung bình, yếu)

  - GV đọc mẫu bài- HS chú ý lắng nghe.

    + Đọc nối tiếp câu, đoạn trong bài.

  + Đọc từng đoạn trước lớp.

  - GV theo dõi - nhận xét.

  . Trong truyện có mấy nhân vật? ( 3 nhân vật :  Mai, Lan, cô giáo. )

  . Những từ ngữ: Mai hồi hộp nhìn cô. Mai buồn lắm vì trong lớp chỉ còn em viết bút chì. Nói lên điều gì?  (Mong muốn của Mai được viết bút chì. )

  . Vì sao cô giáo khen Mai ?

  . Nêu nội dung của bài?

*HĐ2: Luyện  phân vai (HS khá, giỏi)

  - GV cho đọc diễn cảm

  - Hứơng dẫn luyện đọc phân vai theo nhóm

  - GV cho các nhóm thi đọc phân vai

  - GV nhận xét, tuyên dương những bạn thể hiện đúng lời của nhân vật trong bài đọc

4. Củng cố - dặn dò.

  - GV nhận xét tiết học.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

tp làm văn

TRẢ LỜI CÂU HỎI. ĐẶT TÊN CHO BÀI

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 

  - Luyn nói li cm ơn xin li phù hp vi tng tình hung c th

  - Đọc mc lc sách tun 6 . Viết tên các bài tp đọc trong tun 6

II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:

HĐ1 :Nói li cm ơn , xin li

Bài 1:   Viết li cm ơn ca em trong mi trường hp sau.

  - Khi bà cho em qu cam.

  - Khi bn cho em mượn bút.

  - Khi bn ging cho em bài toán khó .

  - Khi m mua áo mi cho em .

  - HS nêu.

  - GV nhn xét - b sung.

Bài 2:  Viết li xin li ca em trong mi trường hp sau.

  - Em vô ý làm bn b ngã.

  - Em mượn v ca bn nhưng quên mang tr bn.

HĐ2: Đọc mc lc sách tun 6 - Viết tên các bài tp đọc:

a. Đọc mc lc sách tun 6.

  - HS đọc - GV chú ý sa sai.

b. Viết tên các bài tp đọc.

  - GV cho HS viết bài vào v.

  - GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu.

   - Nhn xét tiết hc.

  - Chm - cha bài.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Luyn toán:

ÔN LUYỆN.

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:

- Ôn li 1 s kiến thc đã hc v  hình ch nhât, hình t giác.

-  Biết đọc tên hình chi nht, hình t giác.

II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:

HĐ1:  Nhn din hình chi nht, hình t giác.

- GV đưa ra mt s hình

            A                           B                                     M                       N

 

 

 

            C                            D                       Q P

HS quan sát và nhn dng hình

. Hãy đọc tên các hình trên ?

- GV nhn xét tuyên dương.

HĐ2:  Luyn tp:

. Hình v sau đây có my hình ch nht ?

. Hãy dc tên các hình đó ?

                                   A                                        B 

 

                                   C                                         D

 

                                  M                                         N  

2. Hãy k 1 đon thng vào hình sau để được 3 hình t giác

 

 

 

 

3. Hình v bên có my hình t giác hãy ghi tên các t giác đó

 

 

 

 

HS làm BT vào v

3. Chm - cha bài

GV nhn xét tiết hc

 

 

Luyn Tiếng Vit:

LUYỆN TỪ CÂU.

I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:

- Biết viết hoa mt s tên riêng .

- Biết đặt câu theo mu Ai là gì

II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:

HĐ1: Cha bài tp bui sáng

HĐ2: Luyn tp:

Bài1: Hãy viết tên ca mt vt hoc mt người theo mi yêu cu sau

- Tên ca em (ghi đầy đủ c h và tên ) :

- Tên ca cô giáo em (ghi đầy đủ c h và tên ) :

- Tên mt dòng sông hoc mt ngn núi vùng quê em :

- Tên xã ( tên phường ) nơi em

Bài2:  Đin tiếp ý ca em vào ch trng để mi dòng sau thành câu :

a. Bn thân ca em là …( bn Hùng )

b.( B ) …là giáo viên

c. Đồ chơi em thích là  ( ô tô t động )…

d. Món ăn em thích là  ( Trng rán. )…

Bài3:  Viết 1 câu theo mu Ai ( cái gì, con gì ) - là gì ? để:

a. Gii thiu ngh nghip ca b hoc ngh nghip ca m em:….

b. Gii thiu người em yêu quí nht trong gia đình: …

c. Gii thiu quyn sách ( hoc truyn )  em thích:…

- Chm - cha bài.

- Nhn xét tiết hc.

Toán

38 + 25

 

I.  YÊU CẦU CẦN ĐẠT:

  - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 38 + 25  

  - Biết giải bài toán bằng 1 phép cộng các số với số đo có đơn vị dm.

  - Biết thực hiện phép tính 9 hoặc 8 cộng với 1 số để so sánh 2 số.

  + BTCL:  Bài1 (cột1, 2, 3), 3, 4 ( cột1 )

II.  ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

  - Que tính, Bảng cài.

III.  HOẠT ĐỘNGDẠY -  HỌC:

1. Kiểm tra bài cũ:

  - Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập, cả lớp làm vào bảng con.

                  8 + 7 =           8 + 4 =              28 + 6 =                   28 + 9 =   

2 - Dạy bài mới:

HĐ1: Giới thiệu bài.

HĐ2: Giới thiệu phép cộng 38 + 25

  - GV cho HS lấy ra 3 thẻ que tính và 8 que tính rời

  . Chúng ta vừa lấy ra bao nhiêu  que tính ? (38 que tính.)

  - GV cho HS lấy ra 2 que tính và 5 que tính rời 

  . Ta vừa lấy ra bao nhiêu que tính? ( 25 que tính )

  . Cả 2 lần ta lấy ra bao nhiêu que tính? (HS thực hành trên que tính trả lời 63 que.)

  .  Em làm cách nào để biết đã lấy ra 63 que tính?

  - HS nêu cách tính.

  Vậy 38 + 25 = ?                                   

* Hướng dẫn đặt tính

  - GV hướng dẫn HS thực hiện phép tính dọc: gồm 2 bước

B1: Đặt tính                  B2:   Tính

                38            -  8 cộng 5 bằng 13 viết 3, nhớ 1

                25            - 3 cộng 2 bằng 5 nhớ 1 bằng 6, viết

                63

  -  GV cho nhiều HS nhắc lại.

HĐ4: Thực hành

Bài1: GV cho HS nêu Y/ C bài tập.

  - HS làm bài vào vở

  - GV cho HS đối chiếu vở chấm

Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu

  - Viết số thích hợp vào ô trống.

  - GV cho HS nhẩm từng phép tính để điền kết quả vào

              8 + 7 =15,       28 + 16 = 44

Bài 3: GV cho HS đọc bài toán

  . Bài toán cho biết gì ?                AB  = 28 dm

               B C = 34 dm

  . Bài toán hỏi gì ?                       A       C  = ? dm

  - HS trình bày bài giải vào vở

Đoạn thẳng AB dài là:

28 + 34 = 62 (dm)

                         Đáp số:62 dm

Bài 4: Gọi HS đọc yêu cầu

 Điền < , > , = 

  - GV cho HS làm vào vở

3. Củng cố - dặn dò

  - GV nhận xét giờ học, dặn dò HS về nhà 

---------------------------------------------------------

 

1

 

nguon VI OLET