Thể loại Giáo án bài giảng Giáo án theo Tuần (Lớp 2)
Số trang 1
Ngày tạo 8/22/2019 8:35:48 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 23.13 M
Tên tệp giao an buoi chieu mon toan lop 2 20192020 doc
Giáo án buổi chiều môn Toán lớp 2 (Cả năm)
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…
Rèn Toán tuần 1 tiết 1
Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về các số đến 100.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên |
Hoạt động học tập của học sinh |
1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Ổn định tổ chức. - Giới thiệu nội dung rèn luyện. 2. Các hoạt động rèn luyện: a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút): - Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài. - Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Phát phiếu luyện tập cho các nhóm. |
- Hát - Lắng nghe.
- Học sinh quan sát và chọn đề bài.
- Học sinh lập nhóm. - Nhận phiếu và làm việc. |
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút): |
|
Bài 1.a. Viết tiếp các số có một chữ số vào ô trống:
Bài 1.b. Số lớn nhất có một chữ số là : .......... Số bé nhất có hai chữ số là : .......... Số lớn nhất có hai chữ số là : .......... Bài 1.c. Số liền sau của 49 là : .......... Số liền trước của 51 là : .......... Số liền trước của 100 là : .......... Số liền sau của 99 là : .......... |
Kết quả:
Bài 1.b. Số lớn nhất có một chữ số là : 9 Số bé nhất có hai chữ số là : 10 Số lớn nhất có hai chữ số là : 99 Bài 1.c. Số liền sau của 49 là : 50 Số liền trước của 51 là : 50 Số liền trước của 100 là : 99 Số liền sau của 99 là : 100 |
Bài 2. Viết (theo mẫu): 49 = 40 + 9 74 = ........... 45 = ........... 62 = ........... 66 = ........... 38 = ........... |
Kết quả: 74 = 70 + 4 45 = 40 + 5 62 = 60 + 2 66 = 60 + 6 38 = 30 + 8 |
Bài 3.
|
Kết quả:
|
Bài 4. Viết các số sau 45; 54; 36; 63: a) Từ bé đến lớn : .......................................... b) Từ lớn đến bé : .......................................... |
Kết quả: 36; 45; 54; 63 63; 54; 45; 36 |
c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút): - Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài. - Giáo viên chốt đúng - sai. 3. Hoạt động nối tiếp (3 phút): - Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện. - Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài. |
- Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
- Học sinh phát biểu. |
RÚT KINH NGHIỆM
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…
Rèn Toán tuần 1 tiết 2
Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 2)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về số hạng, tổng.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên |
Hoạt động học tập của học sinh |
1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Ổn định tổ chức. - Giới thiệu nội dung rèn luyện. 2. Các hoạt động rèn luyện: a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút): - Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài. - Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Phát phiếu luyện tập cho các nhóm. |
- Hát - Lắng nghe.
- Học sinh quan sát và chọn đề bài.
- Học sinh lập nhóm. - Nhận phiếu và làm việc. |
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút): |
|
Bài 1. Đặt tính rồi tính: a) 38 + 21 b) 56 + 32 ................. ................ ................. ................ ................. ................ c) 45 + 40 d) 72 + 6 ................. ................ ................. ................ ................. ................ |
Kết quả: a) 38 + 21 b) 56 + 32 ................. ................ ................. ................ ................. ................ c) 45 + 40 d) 72 + 6 ................. ................ ................. ................ ................. ................ |
Bài 2. Tính nhẩm : 40 + 20 = ..... 10 + 70 = ..... 30 + 60 = ..... 20 + 50 = ..... 20 + 30 + 10 = ..... 20 + 40 = ..... |
Kết quả: 40 + 20 = 60 10 + 70 = 80 30 + 60 = 90 20 + 50 = 70 20 + 30 + 10 = 60 20 + 40 = 60 |
||||||||||||||||||||||||
Bài 3. Viết số thích hợp vào ô trống:
|
Kết quả:
|
||||||||||||||||||||||||
Bài 4. Một đội trồng cây có 32 nam và 24 nữ. Hỏi đội trồng cây đó có bao nhiêu người ? Giải ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ |
Giải Số người có trong đội trồng cây là: 32 + 24 = 56 (người) Đáp số: 56 người |
||||||||||||||||||||||||
c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút): - Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài. - Giáo viên chốt đúng - sai. 3. Hoạt động nối tiếp (3 phút): - Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện. - Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài. |
- Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
- Học sinh phát biểu. |
RÚT KINH NGHIỆM
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…
Rèn Toán tuần 1 tiết 3
Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 3)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về số hạng, tổng.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên |
Hoạt động học tập của học sinh |
1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Ổn định tổ chức. - Giới thiệu nội dung rèn luyện. 2. Các hoạt động rèn luyện: a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút): - Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài. - Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Phát phiếu luyện tập cho các nhóm. |
- Hát - Lắng nghe.
- Học sinh quan sát và chọn đề bài.
- Học sinh lập nhóm. - Nhận phiếu và làm việc. |
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút): |
|
Bài 1. Đặt tính rồi tính: a) 35 + 40 b) 75 + 14 ................. ................ ................. ................ ................. ................ c) 52 + 30 d) 91 + 8 ................. ................ ................. ................ ................. ................ |
Kết quả: a) 35 + 40 b) 75 + 14 ................. ................ ................. ................ ................. ................ c) 52 + 30 d) 91 + 8 ................. ................ ................. ................ ................. ................ |
Bài 2. Viết các số 50 , 48, 61, 58, 73, 84 a. Theo thứ tự từ lớn đến bé: .............................................. b. Theo thứ tự từ bé đến lớn: .............................................. |
Kết quả: a. Theo thứ tự từ lớn đến bé: 84; 73; 61; 50; 48 b. Theo thứ tự từ bé đến lớn: 48; 50; 61; 73; 84 |
Bài 3. Mẹ mua 20 quả cam và 47 quả quýt. Hỏi mẹ mua tất cả bao nhiêu quả cam và quýt? Giải ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ |
Kết quả:
Giải Sớ cam và quýt mẹ mua tất cả là: 20 + 47 = 67 (quả) Đáp số: 67 quả |
Bài 4. Mẹ nuôi 48 con gà và 21 con vịt. Hỏi mẹ nuôi bao nhiêu con vừa gà vừa vịt? Giải ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ |
Giải Số con gà và vịt mẹ nuôi là: 48 + 21 = 69 (con) Đáp số: 69 con |
c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút): - Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài. - Giáo viên chốt đúng - sai. 3. Hoạt động nối tiếp (3 phút): - Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện. - Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài. |
- Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
- Học sinh phát biểu. |
RÚT KINH NGHIỆM
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…
Rèn Toán tuần 2 tiết 1
Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 4)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về các số đến 100; số hạng, tổng; đê-xi-met.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên |
Hoạt động học tập của học sinh |
1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Ổn định tổ chức. - Giới thiệu nội dung rèn luyện. 2. Các hoạt động rèn luyện: a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút): - Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài. - Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Phát phiếu luyện tập cho các nhóm. |
- Hát - Lắng nghe.
- Học sinh quan sát và chọn đề bài.
- Học sinh lập nhóm. - Nhận phiếu và làm việc. |
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút): |
|
Bài 1. Đặt tính rồi tính: a) 47 + 22 b) 86 + 12 ................. ................ ................. ................ ................. ................ c) 73 + 13 d) 39 + 40 ................. ................ ................. ................ ................. ................ |
Kết quả: a) 47 + 22 b) 86 + 12 ................. ................ ................. ................ ................. ................ c) 73 + 13 d) 39 + 40 ................. ................ ................. ................ ................. ................ |
Bài 2. Viết số thích hợp vào ô trống
|
Kết quả:
|
||||||||||||||||||||||||
Bài 3. Tính nhẩm: 10 + 60 + 10 = …. 10 + 30 + 20 = …. 30 + 20 + 20 = …. 7 + 5 + 3 = …. 18 + 12 + 10 = …. 15 + 15 + 5 = …. |
Kết quả: 10 + 60 + 10 = 80 10 + 30 + 20 = 60 30 + 20 + 20 = 70 7 + 5 + 3 = 15 18 + 12 + 10 = 40 15 + 15 + 5 = 35 |
||||||||||||||||||||||||
Bài 4. Điền dấu (>, <, = ) vào chỗ trống: a) 1dm + 1dm ........ 2dm b) 18cm + 2cm ......... 39cm - 5cm c) 96dm - 30dm ........ 15dm + 12dm d) 27cm - 7cm ......... 2dm |
Kết quả: a) 1dm + 1dm = 2dm b) 18cm + 2cm < 39cm - 5cm c) 96dm - 30dm > 15dm + 12dm d) 27cm - 7cm = 2dm |
||||||||||||||||||||||||
c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút): - Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài. - Giáo viên chốt đúng - sai. 3. Hoạt động nối tiếp (3 phút): - Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện. - Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài. |
- Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
- Học sinh phát biểu. |
RÚT KINH NGHIỆM
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…
Rèn Toán tuần 2 tiết 2
Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 5)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về các số đến 100; số hạng, tổng; đê-xi-met.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên |
Hoạt động học tập của học sinh |
1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Ổn định tổ chức. - Giới thiệu nội dung rèn luyện. 2. Các hoạt động rèn luyện: a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút): - Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài. - Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Phát phiếu luyện tập cho các nhóm. |
- Hát - Lắng nghe.
- Học sinh quan sát và chọn đề bài.
- Học sinh lập nhóm. - Nhận phiếu và làm việc. |
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút): |
|
Bài 1. Đặt tính rồi tính: a) 25 + 34 b) 17 + 52 ................. ................ ................. ................ ................. ................ c) 37 + 41 d) 42 + 34 ................. ................ ................. ................ ................. ................ |
Kết quả: a) 25 + 34 b) 17 + 52 ................. ................ ................. ................ ................. ................ c) 37 + 41 d) 42 + 34 ................. ................ ................. ................ ................. ................ |
Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống (): a) Số bé nhất có 2 chữ số giống nhau là 10 b) Số bé nhất có 2 chữ số giống nhau là 11 c) Số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là 99 d) Số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là 98 |
Kết quả: S Đ S Đ |
Bài 3. Nối phép tính với kết quả đúng ở giữa:
|
Kết quả:
|
Bài 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Tổng của hai số 45 và 3 là: A. 15 B. 42 C. 48 D. 75 b) Hiệu của hai số 46 và 2 là: A. 23 B. 26 C. 44 D. 48 |
Kết quả:
a) C.
b) D. |
c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút): - Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài. - Giáo viên chốt đúng - sai. 3. Hoạt động nối tiếp (3 phút): - Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện. - Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài. |
- Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
- Học sinh phát biểu. |
RÚT KINH NGHIỆM
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…
Rèn Toán tuần 2 tiết 3
Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 6)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về các số đến 100; số hạng, tổng; đê-xi-met.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên |
Hoạt động học tập của học sinh |
1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Ổn định tổ chức. - Giới thiệu nội dung rèn luyện. 2. Các hoạt động rèn luyện: a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút): - Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài. - Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Phát phiếu luyện tập cho các nhóm. |
- Hát - Lắng nghe.
- Học sinh quan sát và chọn đề bài.
- Học sinh lập nhóm. - Nhận phiếu và làm việc. |
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút): |
|
Bài 1. Đặt tính rồi tính: a) 29 + 30 b) 62 + 35 ................. ................ ................. ................ ................. ................ c) 26 + 32 d) 24 + 34 ................. ................ ................. ................ ................. ................ |
Kết quả: a) 29 + 30 b) 62 + 35 ................. ................ ................. ................ ................. ................ c) 26 + 32 d) 24 + 34 ................. ................ ................. ................ ................. ................ |
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả