Ngày soạn: 06/09/2020
Tiết 1: TẬP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh số hữu tỉ. bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N  Z  Q.
2. Kĩ năng: Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh số hữu tỉ.
3. Thái độ: Nghiêm túc say mê học tập
4. Phát triển năng lực:
NL hợp tác, tư duy ,tính toán ,sử dụng ngôn ngữ chính xác.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GV: Giáo án, SGK toán 9
-HS: Sách vở , bút,
III. CÁC PHƯƠNG PHÁP TRỌNG TÂM:
- Hoạt động cá nhân ,nhóm ,vấn đáp
IV. TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC
1. Khởi động
- GV tổ chức lớp, kiểm tra nhanh sĩ số.
- Kiểm tra bài cũ : Tìm các tử mẫu của các phân số còn thiếu:(4 học sinh )
a)  c) 
b)  d) 
2. Hoạt động hình thành kiến thức
HĐ CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG CHÍNH
PTNL

*HĐ 1: Tìm hiểu về số hữu tủ
GV: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó là số hữu tỉ
? Các số 3; -0,5; 0; 2 có là hữu tỉ không.
? số hữu tỉ viết dạng TQ như thế nào .
- Cho học sinh làm ?1;
? 2.
? Quan hệ N, Z, Q như thế nào .
- Cho học sinh làm BT1(7)
*HĐ 2: Biểu diễn số hữu tỉ
- y/c làm ?3
GV: Tương tự số nguyên ta cũng biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số
(GV nêu các bước)



*Nhấn mạnh phải đưa phân số về mẫu số dương.
- y/c HS biểu diễn trên trục số.







*HĐ 3: So sánh phân số
-Y/c làm ?4
? Cách so sánh 2 số hữu tỉ.
-VD cho học sinh đọc SGK
? Thế nào là số hữu tỉ âm, dương.
- Y/c học sinh làm ?5
1. Số hữu tỉ :
VD:
a) Các số 3; -0,5; 0; 2 là các số hữu tỉ .
b) Số hữu tỉ được viết dưới dạng  (a, b)
c) Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là Q.



2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:
* VD: Biểu diễn  trên trục số

B1: Chia đoạn thẳng đv ra 4, lấy 1 đoạn làm đv mới, nó bằng đv cũ
B2: Số nằm ở bên phải 0, cách 0 là 5 đv mới.
VD2: Biểu diễn  trên trục số.
Ta có: 


3. So sánh hai số hữu tỉ:

a) VD: S2 -0,6 và
giải (SGK)
b) Cách so sánh:
Viết các số hữu tỉ về cùng mẫu dương

Tư duy ,tính toán ,
sử dụng ngôn ngữ chính xác.





Tư duy ,tính toán ,
sử dụng ngôn ngữ chính xác










Tư duy ,tính toán ,
sử dụng ngôn ngữ chính xác

3. Củng cố:
- Dạng phân số
- Cách biểu diễn
- Cách so sánh
- Y/c học sinh làm BT2(7), HS tự làm, a) hướng dẫn rút gọn phân số .
- Y/c học sinh làm BT3(7): + Đưa về mẫu dương
+ Quy đồng
4.Hoạt động vận dụng:
- GV cho HS hoạt động nhóm bài tập 1,2 (SGK-Trang 82) để điền vào chỗ trống.
Bài 1: Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông    
- 3 N ;                        -3  Z;                    -3  Q
   Z;                        Q;               N  Z  Q
Giải:
- 3 ∉  N                           - 3 ∈ Z                           -3 ∈ Q
  ∉ Z                          ∈ Q                         N ⊂ Z ⊂ Q
Bài 2

Giải:

5. Hoạt động tìm tòi mở rộng :
- Làm BT; 1; 2; 3; 4; 8 (tr8-SBT)
- HD : BT8: a)  và 
d) 
--------------------------------------------------------------






nguon VI OLET