TUẦN
|
TIẾT
|
BÀI DẠY
|
Tuần 4
|
1
|
Luyện tập: C¨n bËc hai vµ h»ng ®¼ng thøc
|
2
|
Luyện tập: vÒ hÖ thøc lîng trong tam gi¸c vu«ng .
|
Tuần 5
|
3
|
Luyện tập:Liên hệ giữa phép nhân, phép chia và phép khai phương
|
4
|
Luyện tập: Hệ thức lượng trong tam giác vuông
|
Tuần 6
|
5
|
Luyện tập: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
|
6
|
Luyện tập: Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác
|
Tuần 7
|
7
|
Luyện tập: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
|
8
|
Luyện tập: Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác
|
Tuần 8
|
9
|
Luyện tập: Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc
|
10
|
Ôn tập chương I - Hình
|
Tuần 9
|
11
|
Ôn tập chương I – Đại số
|
12
|
Ôn tập chương I - Hình (tiếp)
|
Tuần 10
|
13
|
Ôn tập chương I – Đại số (tiếp)
|
14
|
Ôn tập
|
Tuần 11
|
15
|
Luyện tập: Hàm số bậc nhất
|
16
|
Luyện tập: Sự xác định đường tròn
|
Tuần 12
|
17
|
Luyện tập: Đồ thị của hàm số bậc nhất
|
18
|
Luyện tập: Đường kính và dây của đường tròn
|
Tuần 13
|
19
|
Luyện tập: Đường thẳng song song, đường thẳng cắt nhau
|
20
|
Luyện tập: Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây
|
Tuần 14
|
21
|
HÖ sè gãc cña ®êng th¼ng y = ax + b (a ≠ 0)
|
22
|
Luyện tập: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
|
Tuần 15
|
23
|
Ôn tập chương II
|
24
|
Luyện tập: Các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
|
Tuần 16
|
25
|
Ôn tập chương II
|