Week: 1
Period: 1
 Period 1: Introduction
 Preparing date:16/8/
Teaching date

I.Objectives.
1.Knowledge
By the end of the lesson, Ss will be able to know about the book Tieng Anh 6
book map
Parts of a unit
How to study vocab , stucture.
The importance of English
2.Skill: Listening ,speaking ,reading ,writing
3.Attitudes: Students love more lesson
4. Competence and quality:
4.1. Competence:
- General capacity:self-learning ability, communication capacity, capacity to use language, cooperation capacity, ….
- Specilized capacity:English language ability, develop self capacity, …
4.2. Quality: Love family and country, willing to participate in social activities, live humanty, cooperate with people around, …
II.Preparation:
1, Teacher`s: text book, teacher’s book, sub-boards, pictures, cues
.2, Students`: text book, note book, chalks, pens III.Procedures
1. Warm-up:
T: Chatting : Ask ss some questions in Vietnamese
+ What is the weather like today ?
+ How do you feel about this new school ?
+ Do you like English?
Ss: Answer
2. New lesson.
a. Structure of English 6:
- Sách Tiếng Anh 6 gồm 16 đơn vị bài học với 16 chủ điểm được phát triển từ 6 chủ điểm lớn và được chia nhỏ theo các mục. Mỗi phần tương ứng với một nội dung có liên quan đến chủ điểm chung của bài học.
- Mỗi bài học trong tiếng Anh 6 được phát triển theo các bước:
Giới thiệu bài học - giới thiệu ngữ liệu mới - luyện tập - vận dụng và củng cố. Trình tự các bước trên gấn liền với các kỹ năng nghe - nói - đọc - viết.
Sau 3 bài học có 1 phần Grammar Practice và 1 bài kiểm tra 45’
Cuối sách là phần tổng kết ngữ pháp và từ vững cả năm học
b. Phân phối chương trình
Cả năm: 3 tiết x 35 tuần = 105
Học kỳ I: 3 tiết x 18 tuần = 54 tiết
Học kỳ II: 3 tiết x 17 tuần = 51 tiết

c. Some common language.
Thank you : cảm ơn
Sitdown : ngồi xuống
Stand up: đứng lên
Lisen to me : lắng nghe tôi
Don`t talk in class : không được nói chuyện trong lớp
May I go out : xin phép ra ngoài
May I come in : xin phép vào lớp
d. Some abbreviations
Noun = N ( danh từ)
Verb = V ( động từ )
Object = O ( tân ngữ )
Adjective = Adj ( tính từ )
Subject = S ( chủ ngữ )
Adverb = Adv (trạng từ )
3. Đặc điểm môn học
Xoay quanh 6 chủ điểm lớn:
+ You and me + Nature
+ Education + Recreation
+ Community + People and places

4. Alphabet
A F K P U
B G L Q V
C H M R W
D I N S X
E J O T Y Z
5. Giới thiệu cách học Tiếng Anh
a. Trên lớp:
Trật tự lắng nghe giáo viên giảng bài, hăng hái phát biểu ý kiến.
Rèn luyện và giao tiếp bằng Tiếng Anh trong giờ học Tiếng Anh, hạn chế sử dụng Tiếng Việt.
Mạnh dạn phát âm chuẩn, thực hành nói nhiều.
b. Học ở nhà
Học bài cũ: học từ vựng, ngữ pháp của bài học trước.
Đọc lại bài khóa nhiều lần để nhớ từ vựng.
Tự lấy ví dụ sử dụng cấu trúc ngữ pháp đã học.
Làm nhiều bài tập nâng cao.
Chuẩn bị bài học tiếp theo. (Tra từ vựng của bài học, đọc trước bài học phát triển 4 kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết)
Giao tiếp với khách nước ngoài nếu có cơ hội.

6. Production : Prepare Test

-------------------------------------------------------------


Week: 1
Period: 2
 TEST (45`)

Preparing date: 16/8/
Teaching date:

I.Objectives.
1.Knowledge
-To check their knowledge they have learn in the primary school.
-Students know how to do the test.
2.Skill: Listening ,speaking ,reading ,writing
3.Attitudes: Students love more lesson
4. Competence and quality:
4.1. Competence
nguon VI OLET