1. Đại từ nhân xưng: (Personal pronouns)
Đại từ nhân xưng được dùng để xưng hô khi giao  tiếp.
Gồm 3 ngôi (ngôi I, ngôi II, ngôi III) và có 8 đại  từ:
Ngôi
Số ít
Số nhiều

Ngôi thứ I: (người nói)
I (tôi/mình/ ta/ tớ/…)
we (chúng tôi/ chúng ta/…)

Ngôi thứ II: (người nghe)
you (bạn/ anh/ chị/ em/…)
you (các bạn/ anh/ chị/ em/…)

Ngôi thứ III:
(người được nói đến)
he (anh/ ông/ chú ấy…) she (chị/ bà/ cô ấy/…) it (nó/ thứ đó/ vật đó/…)
they (họ/ chúng nó/ những vật đó)

2. Thì Hiện tại Đơn của động từ TO BE: (The Present Simple tense of TO BE)
a)  Thể khẳng định: (+) Động từ to be (am, is, are) được chia theo các đại từ nhân xưng:
b) Thể phủ định: (–) Thêm NOT sau động từ to be

I
am
==>
I’m
I am not              ==> I’m not


You
are
 ==>
You’re
He is not             ==>He isn’t
(He’s not)

He
is
 ==>
He’s
She is not            ==>She isn’t
(She’s not)

She
is
 ==>
She’s
It is not                ==>It isn’t
(It’s not)

It
is
 ==>
It’s
We are not         ==>We aren’t
(We’re not)

We
are
 ==>
We’re
You are not      ==>You aren’t
(You’re not)

You
are
 ==>
You’re
They are not    ==>They aren’t
(They’re not)

They
are
 ==>
They’re



c)  Thể nghi vấn: (?) Muốn đặt câu hỏi, đưa to be lên trước đại từ nhân xưng:

Am
I
…
?
Trả lời:
Yes, you are.        /No, you are not.


Are
you
…
?

Yes, I am.              /No, I am not.


Are
we
…
?

Yes, we are.         /No, we are not.







Yes, you are.        /No, you are not.


Are
they
…
?

Yes, they are.       /No, they are not.


Is
he
…
?

Yes, he is.              /No, he is not.


Is
she
…
?

Yes, she is.            /No, she is not.


Is
it
…
?

Yes, it is.                /No, it is not.


3.Thì Hiện tại Đơn của động từ thường: (Simple Present Tense of ordinary verbs)

I/ You/ We/ They
He/ She/ It

(+)
S + Vbare  + O.
S + V_s/es + O.

(-)
S + don’t + Vbare  + O.
S + doesn’t + Vbare  + O.

(?)
Do + S + Vbare  + O? –   Yes, S + do. –   No, S + don’t.
Does + S + Vbare  + O? –   Yes, S + does. –   No, S + doesn’t.

Chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít (He/She/It/Danh từ số ít) thì Verb phải thêm S/ES (thêm ES cho các động từ tận cùng là âm gió)
NOTE:    Chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít:   go ==> goes    do ==> does     have ==> has
Dấu hiệu nhận biết thì Hiện tại Đơn: every day/night, in the morning/afternoon/evening…
4. Cách đổi 1 câu từ số ít ==> số nhiều:
a. Đổi đại từ:
I (tôi)==> We (chúng tôi)
You (bạn)==>You (các bạn)
He/ She/ It (anh/chị/em/nó) ==>They (họ/ chúng nó)
This/ That (cái này/kia) ==>These/ Those (những cái này/kia)
b. Đổi động từ to be: am/is ==>  are
c. Đổi danh từ số ít ==> danh từ số nhiều (nhớ bỏ a/an khi chuyển sang số nhiều)
Ex1:
He   is   a student.
==> They   are   students.
Ex2:This is a ruler. ==>_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
nguon VI OLET