CHUYÊN ĐỀ: PHÉP BIẾN HÌNH.

Câu 1: Trong phép tịnh tiến theo , biểu thức tọa độ là:

A.  B.

C.  D.

Câu 2: Trong mp Oxy cho (C): .

Phép vị tự tâm O tỉ số biến (C) thành đ.tròn nào ?

A.  B.

C.  D.

Câu 3: Trong mp Oxy cho d:. Phép tịnh tiến theo vectơ biến d thành đt nào ?

A.  B.  C.  D.

Câu 4: Trong phép tịnh tiến theo , ảnh của đường tròn tâm O bán kính có phương trình là:

A.  B.

C.  D.

Câu 5: Phép quay tâm O một góc biến đường thẳng (d) thành (d’) khi đó:

A. d’ // d B. d’   d C. Đáp án khác D. d’ d

Câu 6: Trong phép vị tự tâm tỉ số k=2, nếu điểm M chạy trên đường thẳng d:

thì ảnh M’ của M chạy trên đường thẳng nào sau đây:

A.  B.  C.  D.

Câu 7: Phép tịnh tiến theo biến điểm A(1; -4) thành A’(4; 2). Tìm tọa độ vectơ tịnh tiến đó

A.  B.  C.  D.

Câu 8: Trong mp Oxy cho (C): . Phép tịnh tiến theo biến (C) thành đ.tròn nào ?  A.     B.     C.   D.

Câu 9: Trong mp Oxy cho d:. Phép vị tự tâm O tỉ số biến d thành đt nào ?

A.  B.  C.  D.

Câu 10: Phép tịnh tiến theo biến đường thẳng (d) thành (d’) khi đó

A. d’ d B. d’ // d C. d’ // d hoặc d’d D. d’ cắt d

Câu 11: Trong mp Oxy, cho điểm A(1; 2) và B(3;1). Ảnh của M(3;-2) qua phép tịnh tiến theo là:

A.  B.  C. Đáp án khác D. M’(5;-3)

Câu 12: Biểu thức tọa độ của phép vị tự tâm O, tỉ số là:

A.  B.  C.  D.

Câu 13: Trong mp Oxy cho điểm A(2; -4). Phép vị tự tâm O tỉ số biến A thành điểm nào trong các điểm sau ?                            A. A’(1;-2)              B.               C.               D.

Câu 14: Trong các phép biến hình sau, phép nào không phải là phép dời hình:

A. Cả ba đều đúng B. Phép quay C. Phép vị tự D. Phép tịnh tiến

Câu 15: Trong mp Oxy cho điểm A(2; -3). Phép quay tâm O một góc biến A thành điểm?

A. A’(3; 2) B. A’(3; -2 C. A’(-3;2) D. A’(-3;-2)

Câu 16: Trong mp Oxy cho điểm A(1; 2). Phép tịnh tiến theo biến A thành điểm nào ?

A. A’(-2;0) B. A’(2;0) C. A’(0; -4) D. A’(0; 2)

Câu 17: Trong mp Oxy cho d:. Phép quay tâm O một góc biến d thành đt nào ?

A.  B.  C.  D.

                       


Câu 18: Phép vị tự tâm O tỉ số k biến điểm A(2; -6) thành A’(1; -3). Hãy tìm tỉ số vị tự đó

A. k=1/2 B. đáp án khác C. k=-2 D. k=2

Câu 19: Trong mp Oxy, cho điểm M(1; -4). Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp

phép tịnh tiến theo vectơ và phép  vị tự tâm O tỉ số k = 2 sẽ biến M thành điểm nào trong các điểm sau?

A. C(0; 12) B. D(0; -12) C. B(2; -2) D. A(4; -4)-------------------------------------------

Câu 20: Khẳng định nào sai:

 A/. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó .   

 B/. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó .  

 C/. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó .  .     

 D/. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính .

Câu21: Khẳng định nào sai:

 A/. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.   

 B/. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.  

 C/. Nếu M’ là ảnh của M qua phép quay thì .     

 D/. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính .

II/. Bài tập tự luận:

1/. Trong mặt phẳng Oxy, cho và đường thẳng . Viết phương trình đường thẳng a)là ảnh của qua phép tịnh tiến .                                                        b) qua phép quay .

2/. Trong mặt phẳng Oxy, cho và đường tròn . Viết phương trình đường tròn là ảnh của qua

a)phép tịnh tiến .     b) phép quay .

3/. Trong mặt phẳng Oxy, cho và điểm . Gọi là ảnh của qua phép tịnh tiến , là ảnh của qua phép quay . Tìm tọa độ .

4/. Trong mặt phẳng Oxy, cho và điểm . Gọi là ảnh của qua phép quay , là ảnh của qua phép tịnh tiến . Tìm tọa độ .

5/. Trong mặt phẳng Oxy, cho và đường thẳng . Gọi là ảnh của qua phép quay , là ảnh của qua phép tịnh tiến . Viết phương trình .

6/. Trong mặt phẳng Oxy, cho và đường tròn . Gọi là ảnh của qua phép tịnh tiến , là ảnh của qua phép quay . Viết phương trình .

                       

nguon VI OLET