Tuần 1                                          Thứ hai, ngày 27  tháng 8  năm 2018

Tiết 1:                                       Chào c  

                              SINH HOẠT ĐẦU TUẦN       

 

========================

TIẾT 2 :                                     TOÁN 

ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100

I. MỤC TIÊU:

- Biết đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100.

- Nhận biết các số có 1 chữ số, các số có 2 chữ số, số lớn nhất có một chữ số, số lớn nhất có hai chữ số, số liền trước, số liền sau.

- Làm được các BT 1 ; 2 ; 3.

 - Giáo dục HS tính chính xác, cẩn thận.

II. CHUẨN BỊ :

     1 bảng các ô vuông, 1 bảng 10 ô vuông. SGK, VBT.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

HĐ Giáo viên

HĐ Học sinh

1. Bài cũ:

- GV yêu cầu các tổ trưởng kiểm tra dụng cụ học tập của HS.

  Nhận xét, tuyên dương.

2. Bài mới: Ôn tập các số đến 100

* Bài 1:

-   Hãy nêu các số có 1 chữ số từ bé đến lớn?

-   Hãy nêu các số có 1 chữ số từ lớn đến bé?

-   Các số này hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?

-   GV dán băng giấy 10 ô.

GV nhận xét.

* Bài 2:

-   GV cho hs nêu miệng câu a.

a,Hãy nêu các số  có hai chữ số còn thiếu.

 

 

b,Viết số bé nhất có hai chữ số.

c, Viết số lớn nhất có hai chữ số.

 

- GV nhận xét

* Bài 3: Số liền trước, số liền sau.

-   GV Yêu cầu.

Cho HS trao đổi nhóm đôi làm bài

 

-   Tổ trưởng kiểm tra rồi báo lại cho GV.

 

 

 

-         HS đọc yêu cầu.

-   0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9.

 

- 9; 8; 7; 6; 5; 4; 3; 2; 1; 0.

 

- 1 đơn vị.

 

 

 

 

HS nêu tiếp các số có 2 chữ số còn thiếu câu 1a, lớp làm vở BT.

- HS làm miệng và nêu kết quả các câu còn lại

b) 10.    

c) 99

-   HS sửa bài.
 

 

-   HS đọc đề.

 

1


Tuần 1                                          Thứ hai, ngày 27  tháng 8  năm 2018

Tiết 1:                                       Chào c  

                              SINH HOẠT ĐẦU TUẦN       

 

========================

TIẾT 2 :                                     TOÁN 

ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100

I. MỤC TIÊU:

- Biết đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100.

- Nhận biết các số có 1 chữ số, các số có 2 chữ số, số lớn nhất có một chữ số, số lớn nhất có hai chữ số, số liền trước, số liền sau.

- Làm được các BT 1 ; 2 ; 3.

 - Giáo dục HS tính chính xác, cẩn thận.

II. CHUẨN BỊ :

     1 bảng các ô vuông, 1 bảng 10 ô vuông. SGK, VBT.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

HĐ Giáo viên

HĐ Học sinh

1. Bài cũ:

- GV yêu cầu các tổ trưởng kiểm tra dụng cụ học tập của HS.

  Nhận xét, tuyên dương.

2. Bài mới: Ôn tập các số đến 100

* Bài 1:

-   Hãy nêu các số có 1 chữ số từ bé đến lớn?

-   Hãy nêu các số có 1 chữ số từ lớn đến bé?

-   Các số này hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?

-   GV dán băng giấy 10 ô.

GV nhận xét.

* Bài 2:

-   GV cho hs nêu miệng câu a.

a,Hãy nêu các số  có hai chữ số còn thiếu.

 

 

b,Viết số bé nhất có hai chữ số.

c, Viết số lớn nhất có hai chữ số.

 

- GV nhận xét

* Bài 3: Số liền trước, số liền sau.

-   GV Yêu cầu.

Cho HS trao đổi nhóm đôi làm bài

 

-   Tổ trưởng kiểm tra rồi báo lại cho GV.

 

 

 

-         HS đọc yêu cầu.

-   0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9.

 

- 9; 8; 7; 6; 5; 4; 3; 2; 1; 0.

 

- 1 đơn vị.

 

 

 

 

HS nêu tiếp các số có 2 chữ số còn thiếu câu 1a, lớp làm vở BT.

- HS làm miệng và nêu kết quả các câu còn lại

b) 10.    

c) 99

-   HS sửa bài.
 

 

-   HS đọc đề.

 

1


Tuần 1                                          Thứ hai, ngày 27  tháng 8  năm 2018

Tiết 1:                                       Chào c  

                              SINH HOẠT ĐẦU TUẦN       

 

========================

TIẾT 2 :                                     TOÁN 

ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100

I. MỤC TIÊU:

- Biết đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100.

- Nhận biết các số có 1 chữ số, các số có 2 chữ số, số lớn nhất có một chữ số, số lớn nhất có hai chữ số, số liền trước, số liền sau.

- Làm được các BT 1 ; 2 ; 3.

 - Giáo dục HS tính chính xác, cẩn thận.

II. CHUẨN BỊ :

     1 bảng các ô vuông, 1 bảng 10 ô vuông. SGK, VBT.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

HĐ Giáo viên

HĐ Học sinh

1. Bài cũ:

- GV yêu cầu các tổ trưởng kiểm tra dụng cụ học tập của HS.

  Nhận xét, tuyên dương.

2. Bài mới: Ôn tập các số đến 100

* Bài 1:

-   Hãy nêu các số có 1 chữ số từ bé đến lớn?

-   Hãy nêu các số có 1 chữ số từ lớn đến bé?

-   Các số này hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?

-   GV dán băng giấy 10 ô.

GV nhận xét.

* Bài 2:

-   GV cho hs nêu miệng câu a.

a,Hãy nêu các số  có hai chữ số còn thiếu.

 

 

b,Viết số bé nhất có hai chữ số.

c, Viết số lớn nhất có hai chữ số.

 

- GV nhận xét

* Bài 3: Số liền trước, số liền sau.

-   GV Yêu cầu.

Cho HS trao đổi nhóm đôi làm bài

 

-   Tổ trưởng kiểm tra rồi báo lại cho GV.

 

 

 

-         HS đọc yêu cầu.

-   0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9.

 

- 9; 8; 7; 6; 5; 4; 3; 2; 1; 0.

 

- 1 đơn vị.

 

 

 

 

HS nêu tiếp các số có 2 chữ số còn thiếu câu 1a, lớp làm vở BT.

- HS làm miệng và nêu kết quả các câu còn lại

b) 10.    

c) 99

-   HS sửa bài.
 

 

-   HS đọc đề.

 

1


 

 

 

Nhận xét.

 

4. Củng cố  Dặn dò:

Hệ thống lại nội dung bài học

Hướng dẫn ôn và làm bài tập về nhà, chuẩn bị bài cho tiết sau.

-   Nhận xét tiết học.

-   HS làm bài, sau đó sửa bài: 1 HS làm 1 dòng. HS nêu miệng.

-   1 HS khá làm.        a) 40.

-   Lớp làm những câu còn lại.
  b) 89        c) 98         d) 100.
 

 

=========================

Tiết 2 & 3: TẬP ĐỌC

                  CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM

I. MỤC TIÊU:

- Đọc đúng, rõ ràng toàn bài, biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ

- Hiểu được lời khuyên từ câu chuyện: Lµm việc gì cũng phải kin trì, nhẫn nại mới thµnh công (Trả lời được các câu hỏi trong sách giáo khoa)

- Học sinh kha hiểu ý nghĩa của cu tục ngữ :Có công mài  sắt, có  ngày nên kim.

GDKNS :Tự nhận thức về bản thân, biết đề ra mục tiêu và lập kế hoạch thực hiện .

* Giáo dục các em biết kiên trì nhẫn nại trong mọi công việc.

II.CHUẨN BỊ:

- Tranh minh hoạ bài đọc như SGK. Bảng phụ viết sẵn câu dài.

III.  HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: TiÕt 1

 

Hoạt động Giáo viên

Hoạt động Học sinh

1. Bài cũ: GV giới thiệu về SGK Tiếng việt lớp 2

2. Bài mới:

GV giới thiêu về chủ điểm sau đó giới thiệu bài: Có công mài sắt, có ngày nên kim

Hoạt động 1: Đọc mẫu

-   GV đọc mẫu toàn bài.

Hoạt động 2: Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ

-   Hãy nêu những từ khó đọc có trong bài?

-         Đọc nối tiếp từng câu.

- GV hướng dẫn chia đoạn

-   Đọc nối tiếp từng đoạn.

-   Từ mới: mải miết, kiên trì, nhẫn nại.

-   Luyện đọc câu dài:

- HS Theo dõi và lắng nghe

 

 

 

- HS lắng nghe

2 em nhắc lại tên bài

- HS lắng nghe và theo dõi trong SGK

 

 

-         HS nêu

-         HS đọc từ khó CN- ĐT

-   HS đọc nối tiếp từng câu.

 

-   HS đọc.

-   HS nêu nghĩa.

-    

1


Mỗi khi cầm quyển sách,/ cậu chỉ đọc vài dòng/ đã ngáp ngắn ngáp dài,/ rồi bỏ dở.//

-   GV yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm.

-   Các nhóm lên thi đọc.

-   Đọc đồng thanh đoạn 1,2.

TiÕt 2

Hoạt động 3: Tìm hiểu bài: ( KNS )

Tổ chức cho HS đọc đoạn, toàn bài để trả lời các câu hỏi sau:

-   Lúc đầu cậu bé học hành thế nào?
 

 

Cậu bé khi làm việc gì thường mau chán và hay bỏ dở công việc.

-   Bà cụ mài thỏi sắt vào tảng đá để làm gì?

-   Những câu nói nào cho thấy cậu bé không tin?
Cậu bé không tin khi thấy bà cụ mài thỏi sắt vào tảng đá.

-   Bà cụ giảng giải thế nào?

-   Chi tiết nào chứng tỏ cậu bé tin lời?

 

- Câu chuyện khuyên ta điều gì?

Hoạt động 4: Luyện đọc lại

-   GV hướng dẫn HS cách đọc theo vai.

Nhận xét, tuyên dương.

GDKNS: Trong học tập cũng như mọi công việc khác kiên trì, nhẫn nại thì chúng ta sẽ thành công.

3. Củng cố – Dặn dò:

- Gọi HS đọc lại bài

- Để có kết quả học tập tốt chúng ta phải làm gì?

Nhận xét tiết học.

Dăn. Chuẩn bị bài sau.Tự thuật

HS đọc theo hướng dẫn của GV ( cá nhân).
 

 

- HS đọc trong nhóm.

 

- Đại diên một số nhóm thi đọc.

-   Cả lớp đọc đồng thanh.

 

 

 

-         Đọc bài và tham gia trả lời câu hỏi

 

-   Mỗi khi cầm quyển sách, cậu chỉ….. Những lúc tập viết, cậu chỉ nắn nót được vài dòng đã viết nguệch ngoạc.

 

 

-   Mài thỏi sắt thành chiếc kim khâu…..

-         Thỏi sắt to như thế làm sao bà mài thành kim được.”

 

 

-   Mỗi ngày … thành tài.

-   Cậu bé hiểu ra, quay về nhà học bài.

 

-   Phải chăm chỉ, cần cù, không ….

 

-   HS đọc theo hướng dẫn của GV.

-   HS đọc theo nhóm 3.
 

 

 

 

 

- Cần đề ra mục tiêu và cố gắng cần cù chăm chỉ học tập.

                           ======================

Tiết 5                      Âm nhạc:   

                             Cô Hoàng Soạn Giảng

==========================

                                                                        Thứ ba, ngày 28 tháng  8 năm 2018

Tiết 1:                        TOÁN

                        ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (TT)

1


I. MỤC TIÊU: 

- Biết viết các số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự của các số.

- Biết so sánh các số trong phạm vi 100. 

- Cả lớp làm được các BT 1 ; 3 ; 4 ; 5. Học sinh k giỏi làm thêm BT 2.

- Giáo dục HS tính chính xác, cẩn thận.

II. CHUẨN BỊ:  Bảng kẻ như bài 1. SGK, VBT.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

 

Hoạt động Giáo viên

Hoạt động Học sinh

1. Bài cũ: Ôn tập các số đến 100

- GV yêu cầu trả lời câu hỏi

? Nêu số bé nhất có một chữ số.

? Nêu số bé nhất có hai chữ số.

? Số liến sau của số 65 là số nào.

Nhận xét,.

2. Bài mới: Ôn tập các số đến 100 (tiếp theo)

* Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu

-   GV làm mẫu 1 bài:

-   Yêu cầu .

-   GV yêu cầu HS sửa bài.
 

-   Nhận xét.

* Bài 3:

-   GV yêu cầu HS làm bài. Yêu cầu lớp giải thích vì sao điền dấu >, <, =.

Nhận xét.

 

* Bài 4:

-   GV hướng dẫn:

-   Yêu cầu.

a)Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn.

b) Viết các số theo thứ tự lớn đến bé.

Nhận xét.

* Bài 5:

-   Yêu cầu làm bài.
Sửa bài

Nhận xét.

4. Củng cố - Dặn dò:

- Hệ thống lại nội dung bài

- Hướng dẫn học tập và ôn bài ở nhà.

-   Nhận xét tiết học.

 

- 3 HS lần lượt trả lời câu hỏi .

a) 0.    

b) 10

c) 66

 

 

 

 

- HS đọc đề.

 

-   HS làm bài.

-   HS sửa miệng.

-         Cả lớp làm vào vở

 

-   HS đọc đề.

-   HS tự làm bài vào vở.

    34 <  38  27 <  72

    72 > 70   68 = 68

  80 + 6 > 85       40 + 4 = 44

- HS đọc đề.

-   HS làm bài, 2 HS lên sửa bài.

a) 28; 33; 45; 54.

b) 54; 45; 33; 28.


HS đọc đề.

-   HS làm bài: 67; 70; 76; 80; 84; 90; 93; 98; 100.

-   HS sửa bài miệng.

=========================

 Tiết 2:                                CHÍNH TẢ (Tập chép)

1


CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM

I. MỤC TIÊU: :

- Chép lại chính xác bài chính tả (SGK) trình bày đúng 2 câu văn xuôi. Không mắc quá 5 lỗi trong bài.

- Làm được bài tập 2,3,4

- Giáo dục HS tính cẩn thận, rèn chữ viết giữ vở sạch

II.CHUẨN BỊ:

- Bảng lớp viết sẵn đoạn văn tập chép. Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

 

Hoạt động Giáo viên

Hoạt động Học sinh

1. Bài cũ:

- GV yêu cầu các tổ trưởng kiểm tra dụng cụ học tập của HS.

  Nhận xét, tuyên dương.

2. Bài mới: Có công mài sắt, có ngày nên kim

Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép

-   GV đọc bài chép.

-   Đoạn chép này từ bài nào?

-   Đoạn này là lời của ai nói với ai?

-   Bà cụ nói gì

 

-   Đoạn này có mấy câu?

-   Cuối mỗi câu có dấu gì?

-   Chữ nào được viết hoa?

-   GV yêu cầu nêu từ khó

 

Nhận xét.

GV yêu cầu  các em chép bài vào vở.

-   GV theo dõi, kiểm tra, uốn nắn.
GV thu vở , nhận xét một số bài viết.

Hoạt động 2: Luyện tập

* Bài 2:

-   GV làm mẫu từ đầu.

-   GV yêu cầu lớp làm vào vở.

Gọi HS đọc lại các từ vừa điền
Nhận xét.

* Bài 3: GV nêu yêu cầu bài.

-   GV làm mẫu: á ă

-   GV yêu cầu HS làm bài sau đó 1 em đọc chữ và một em đọc tên chữ
Nhận xét.

3. Củng cố – Dặn dò:

 

-   Tổ trưởng kiểm tra rồi báo lại cho GV.

 

 

 

 

-   HS lắng nghe.

-   Có công mài sắt, có ngày nên kim.

-   Bà cụ nói với cậu bé.

-   Kiên trì nhẫn nại thì việc gì cũng thành công.

-   2 câu 

-   Dấu chấm

-   Giống, Mỗi.

- HS nêu

-   HS viết từ khó vào bảng con: ngày, mài, sắt, cháu, cậu bé.

 

- HS viết bài vào vở.

 

 

-   HS đọc yêu cầu của bài.

-   HS theo dõi.

-   HS làm bài vào VBT:

-   cậu bé, bà cụ, kiên nhẫn.
 

-   HS đọc yêu cầu của bài.

-   HS làm vào vở, 9 HS lên bảng điền

1


Hướng dẫn về nhà luyện chữ và chuẩn bị bài sau
Nhận xét, tuyên dương.

 

==========================

Tiết 3:                                       Kể chuyện

CÓ CÔNG MÀI SẮT ,CÓ NGÀY NÊN KIM

I. MỤC TIÊU:

- Dựa theo tranh gợi ý dưới mỗi bức tranh kể lại được từng đọan của câu chuyện

- Học sinh kh¸ giỏi biết kể tßan bộ c©u chuyện.

* Giáo dục các em biết kiên trì nhẫn nại trong mọi công việc.

- GDHS Yêu thích kể chuyện.

II. CHUẨN BỊ:

   Tranh minh hoạ như SGK.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

 

  Hoạt động của Gv

Hoạt động của HS

  1. Bài cũ:

GV nêu Y/ C của tiết kể chuyện

  Nhận xét, tuyên dương.

  1. Bài mới:

 

Hoạt động 1: Kể từng đoạn

-   GV yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài.

-   GV hỏi nội dung từng tranh.

-   GV yêu cầu  kể nội dung từng tranh.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- HS đọc yêu cầu

-   HS trả lời.

-   HS kể trước lớp:

Tranh 1: Ngaøy xöa, coù 1 caäu beù laøm vieäc gì cuõng chaùn. Cöù caàm quyeån saùch laø caäu ngaùp ngaén ngaùp daøi, roài nguû luùc naøo cuõng khoâng bieát. Luùc taäp vieát, caäu chæ naén noùt ñöôïc vaøi doøng roài cuõng vieát ñaïi cho xong chuyeän.

  • Tranh 2: Moät hoâm, treân ñöôøng ñi, caäu gaëp moät baø cuï maùi toùc baïc phô, veû maët hieàn töø ngoài maøi moät thỏi saét vaøo taûng ñaù, thaáy laï, caäu hoûi…
  • Tranh 3: Hoâm nay, baø maøi moät  ít, ngaøy mai baø laïi maøi thì chaéc chaén coù ngaøy noù thaønh kim.

Tranh 4: Caäu beù thaám thía lôøi baø, caäu töùc toác quay veà nhaø, ngoài vaøo baøn hoïc, sau naøy caäu trôû thaønh 1 ngöôøi coù ích

1


Nhận xét.

Hoạt động 2: Kể toàn bộ câu chuyện

-   GV yêu cầu HS kể toàn bộ câu chuyện bằng cách liên kết từng đoạn lại với nhau.

-   GV lưu ý HS từng giọng nhân vật và kèm theo nét mặt, cử chỉ khi kể chuyện.
Nhận xét.

3. Củng cố – Dặn dò:

- Về nhà luyện kể.

 

 

 

HS kể.

 

 

- HS khác nhận xét bạn kể.

 

   ==========================

Tiết 4 :                                    ĐẠO ĐỨC

       HỌC TẬP, SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ.( Tiết 1)

I.MỤC TIÊU :  

Sau khi học xong bài, HS có khả năng.

+   Hiểu các biểu hiện cụ thể và lợi ích của việc học tập, sinh họat đúng giờ.

+   Biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hợp lý cho bản thân và thực hiện đúng thời gian biểu.

+   Có thái độ đồng tình với các bạn biết học tập, sinh hoạt đúng giờ.

* KNS:- Kĩ năng quản lí về thời gian để học tập, sinh hoạt đúng giờ.

  - Kĩ năng lập kế hoạch để học tập và sinh hoạt đúng giờ.

  - Kĩ năng tư duy phê phán…

  - GD Các em tự giác,  tích cực học tập, sinh hoạt đúng giờ.

II./  ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

-         Phiếu giao việc ở hoạt động 1, 2 tiết 1.

III./  CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :  

  Hoạt động của Gv

Hoạt động của HS

A. Bài cũ

      B. Bài mới :

    1Hoạt động 1 : Giới thiệu bài.

    2.  Họat động 2 : Bày tỏ ý kiến.

Mục tiêu : Học sinh có ý kiến riêng và biết bày tỏ ý kiến trước các hành động.

Cách tiến hành :

-  GV chia nhóm giao cho mỗi nhóm bày tỏ ý kiến về việc làm ở một tình huống.

-  Treo bảng phụ ghi sẵn tình huống.

-Tình huống1: Cô giáo giảng bài.Bạn Lan tranh thủ làm bài tập Tiếng Việt, còn bạn Tùng vẽ máy bay.

- Tình huống 2: Cả nhà ăn cơm vui vẻ, riêng bạn Dương vừa ăn cơm ,vừa đọc truyện.

 

 

 

 

 

 

 

-  Các nhóm thảo luận theo tình huống giáo viên đưa ra.

 

 

 

 

 

 

 

 

-  Đại diện các nhóm trình bày.

1


- GV theo dõi các nhóm khác tranh luận.

GV kết luận chung: Làm hai việc trong cùng một lúc không phải là học tập sinh hoạt đúng giờ.

3.Họat động 3 : Xử lý tình huống.

Mục tiêu : HS biết lựa chọn cách ứng xử phù hợp trong từng tình huống cụ thể.

Cách tiến hành : GV chia nhóm giao nhiệm vụ.

Giáo viên treo tanh

- Ghi sẵn các tình huống trên bảng phụ.

-  Theo dõi nhận xét.

-  Kết luận chung.

4.Họat động 4 :  Giờ nào việc nấy.

Mục tiêu :  Giúp HS biết công việc cụ thể cần làm và thời gian thực hiện để học tập và sinh hoạt đúng giờ.

Cách tiến hành :

-  Giao nhiệm vụ thảo luận cho từng nhóm.

-         Nhóm 1: Buổi sáng.

-         Nhóm 2: Buổi trưa. . .

Giáo viên kết luận .

5.  Họat động 5 :  Củng cố – dặn dò

      HS đọc câu “Giờ nào việc nấy”.

      Nhận xét giờ học.

-  Học sinh nhắc lại.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-  Các nhóm lựa chọn cách ứng xử phù hợp và chuẩn bị đóng vai.

-  Từng nhóm lên đóng vai.

-  Các nhóm khác tranh luận bổ sung.

 

 

 

 

 

 

-  HS thảo luận - Đại diện nhóm trình bày.

 

 

 

 

==========================

Tiết 5:                      Mĩ thuật:   

                   Cô Phương Thanh Soạn Giảng

==========================================

                                                             Thứ tư,  ngày 29  tháng 8 năm 2018

Tiết 1:                       Toán

                        SỐ HẠNG – TỔNG

I. MỤC TIÊU:  - Biết số hạng, tổng.

- Biết thực hiện php cộng c¸c số 2 chữ số trong phạm vi 100.

- Biết giải bài toán  có lời văn bằng một phép cộng.

- Các bài tập cần làm BT 1 ; 2 ; 3.

- Giáo dục HS tính chính xác, cẩn thận.

II CHUẨN BỊ :Bảng phụ.SGK, VBT.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

1


  Hoạt động của Gv

Hoạt động của HS

1. Bài cũ: Ôn tập các số đến 100 (tiếp theo)

-   GV yêu cầu viết các số thành chục đơn vị: 27; 16; 55; 94

 

 

Nhận xét.

2. Bài mới: Số hạng – Tổng

Hoạt động 1: Giới thiệu số hạng và tổng

-   GV ghi : 35 + 24 = 59.

-   GV  nêu: 35 được gọi là số hạng, 24 gọi là số hạng, 59 gọi là tổng.

-   GV chỉ số, yêu cầu HS đọc tên gọi.

-   GV lưu ý thêm: 35 + 24 cũng gọi là tổng. 59 là tổng của 35và 24.

-   GV viết: 73 + 26 = 99. Yêu cầu HS nêu tên

Hoạt động 2: Luyện tập

* Bài 1: Gọi Hs nêu Y/C

- Điền số thích hợp vào ô trống

-   Yêu cầu
Nhận xét.

* Bài 2:

-   GV làm mẫu phép tính:
                42
                            + 36

                  78

-   Yêu cầu
Nhận xét.

* Bài 3:  Gv đọc bài toán

- Gọi HS đọc đề

-   GV nêu câu hỏi kết hợp ghi tóm tắt:

 

Buổi sáng :   12 xe đạp

Buổi chiều:   20 xe đạp

Cả 2 buổi :   … xe đạp?

 

 

- GV thu một số bài và nhận xét

4. Củng cố – Dặn dò:

* Hôm nay ta học bài gì?

-   Nhận xét tiết học.

-   Dặn chuẩn bị bài làm BT


 

-   3 HS lên bảng phân tích.

   27= 20 + 7

  16 = 10 + 6

  55 = 50 + 5….

 

 

 

 

 

-   HS nhắc lại.

- HS đọc tên gọi

-   HS thực hiện theo yêu cầu của GV.

-   HS nhắc lại.

-   73: số hạng, 26: số hạng, 99: tổng.

-   HS nhắc lại.

 

-   HS đọc đề.

-   HS tự làm bài vào vở.

-   HS nêu lên điền kết quả.

-   HS khác nhận xét

-   HS đọc đề.

-   HS nhắc lại cách đặt tính và tính.

-   HS làm bài, HS lên bảng sửa.
              b) 53  c) 30 d)   9
     + 22   + 28   20

       75          58        29

 

-   HS đọc đề

 

- HS trả lòi câu hỏi.

 

HS giải bài vào vở 1 HS chữa bài

                       Giải:

Số xe đạp cả 2 buổi bán được:

 12 + 20 = 32 (xe đạp)

 Đáp số: 32 xe đạp.

 

 

1

nguon VI OLET