Tuần: XXXIV                                                                              Soạn: 20/04/2012

                                                                                                     Giảng: 22/04/2012

 

Tiết 65     ÔN TẬP CHƯƠNG IV (tiếp theo)

 

I. Mục tiêu:

*Kiến thức: Học sinh đ­ợc ôn tập một cách hệ thống lý thuyết của ch­ơng:

+ về tính chất của đồ thị hàm số y = ax2 ( a0);

+các công thức nghiệm của ph­ơng trình bậc hai;

+ hệ thức Viét và vận dụng để tính nhẩm nghiệm của ph­ơng trình bậc hai.

+Tìm hai số khi biết tổng và tích.

*Kĩ năng: Rèn kỹ năng giải ph­ơng trình bậc hai.

II. Chuẩn bị:

1. Chuẩn bị của thầy:

- Bảng phụ ghi các bài toán; máy tính bỏ túi

2. Chuẩn bị của trò:

 - Ôn lại các kiến thức cơ bản của ch­ơng

- Bảng phụ nhóm , máy tính bỏ túi

III. Tiến trình lên lớp:

1.ổn định tổ chức:

2.Kiểm tra bài cũ: Xen kẽ trong bài

3. Bài mới:

Hoạt động của thầy,trò

Nội dung

?Nêu dạng tổng quát  về đồ thị và tính chất của hàm số y = ax2  (a0)

G: Đ­a bảng phụ có ghi tóm tắt các kiến thức cơ bản cần nhớ.

Gọi hai học sinh lên bảng viết công thức nghiệm tổng quát và công thức nghiệm thu gọn

D­ới lớp học sinh làm vào vở

? Khi nào dùng công thức nghiệm thu gọn? Khi nào dùng công thức nghiệm tổng quát?

Phát biểu hệ thức Viét?

? Các cách nhẩm nghiệm của ph­ơng trình bậc hai

G: Đ­a bảng phụ có ghi bài tập 55 tr 63 sgk:

 

Gọi học sinh lên bảng trình bày

 

 

Học sinh khác nhận xét kết quả của bạn

G: Nhận xét bổ sung

 

 

1. Hàm số y = ax2 ( a0)

 

 

 

 

2. Ph­ơng trình bậc hai

ax2 + bx + c = 0 ( a0)

 

 

* Công thức ngiệm tổng quát

 

* Công thức nghiệm thu gọn

* Khi a, c trái dấu thì ph­ơng trình luôn có hai nghiệm phân biệt

 

3. Hệ thức Viét – ứng dụng

4. Luyện tập

Bài 55 (sgk/63)

a/ Giải ph­ơng trình

x2 – x – 2 = 0

Ta có 1 – ( -1) + ( -2) = 1 + 1 – 2 = 0

x1 = -1 ; x2 = 2

c/ Với x = - 1 t a có :y = (-1)2 = - 1 + 2

Với x = 2 t a có

y = 22 = 2 + 2  (= 4 )


 

 

G: Đ­a bảng phụ có ghi bài tập 55a và bài số 57d tr  59 sgk:

 

G: Yêu cầu học sinh họat động nhóm : nửa lớp làm bài 55a; nửa lớp làm bài 57d

 

 

 

G : Kiểm tra hoạt động của các nhóm

 

Đại diện các nhóm báo cáo kết quả

 

 

Học sinh  nhóm khác nhận xét kết quả của  nhóm bạn

 

G: Nhận xét bổ sung

 

 

 

 

 

 

 

G: Đ­a bảng phụ có ghi bài tập 58a và bài số 59bd tr  59 sgk:

 

G: Yêu cầu học sinh họat động nhóm : nửa lớp làm bài 58a; nửa lớp làm bài 59b

 

 

 

G : Kiểm tra hoạt động của các nhóm

 

Đại diện các nhóm báo cáo kết quả

 

 

Học sinh  nhóm khác nhận xét kết quả của  nhóm bạn

 

G: Nhận xét bổ sung

 

 

 

Vậy x = -1 và x = 2 thoả mãn ph­ơng trình của cả hai hàm số

  • x1 = -1 và x2 = 2 là hoành độ giao

điểm  của hai đồ thị y = x2 và y = x + 2

Bài 56a (Sgk/63)

Giải ph­ơng trình sau:

          3x4 -  12  x2 + 9 = 0

đặt x2 = t    ( điều kiện t 0)

ph­ơng trình trở thành: 

3t2 – 12 t + 9 = 0

Ta có 3 + (-12 ) + 9 = 0

  t1 = 1 ; t2 = 3 (TMĐK t 0)

Giải theo cách đặt ta có

Với t = 1 x2 = 1  x1 = 1; x2 = - 1

t = 3 x2 = 3  x3 = ; x4 = -

Vậy ph­ơng trình đã cho có 4 nghiệm:

x1 = 1; x2 = - 1; x3 = ; x4 = -

Bài 57 d(Sgk/63)

=   ; x 1/3; x - 1/3

(1)   6x2 – 13 x -  5  = 0

Giải ph­ơng trình trên ta d­ợc

x1 = 5/ 2  (TM);  x2 = - 1/ 3   ( loại)

Vậy nghiệm của pt là:     x = 5/2

Bài 59 b (Sgk/63)

(x + )2 – 4 ( x + ) + 3 = 0  ;x 0

Đặt x + = t  ; ph­ơng trình trở thành

                            t2 – 4 t + 3 = 0

  • t1 = 1; t2 = 3

Giải theo cách đặt  với t1 = 1

  • x + = 1
  • x 2 – x + 1 = 0
  • ph­ơng trìnhvô nghiệm

với t1 = 3

  • x + = 3
  • x 2 – 3x + 1 = 0
  • ph­ơng trình có 2 nghiệm

x1 = ;  x2 =

Vậy ph­ơng trình đã cho có hai nghiệm  x1 = ;  x2 =


G: đ­a bảng phụ có ghi bài tập 63 tr 64 sgk:

Chọn ẩn số

Sau một năm dân số thành phố là bao nhiêu ng­ời ?

Sau hai  năm dân số thành phố  bao nhiêu ng­ời ?

 

 

 

Bài số 63 (Sgk/64)

Gọi lãi suất cho vay một năm là x % (đk x > 0)

Sau một năm dân số thành phố là :

2 000 000 + 2 000 000. x%

= 20 000( 100 + x%) ng­ời

Sau hai năm dân số thành phố là :

20 000( 100 + x%)+ 20 000 (100 + x%). x%

= 20 000( 100 + x%)2

Theo bài ra ta có ph­ơng trình

20 000( 100 + x%)2 = 2 020 050

  •                    ( 100 + x%)2 = 1,010 025

  = 1,005

100 + x% = 1,005

hoặc  100 + x% = - 1,005

x% = 0,005 x = 0,5 (TMĐK)

hoặc x% = - 2,005 x = - 200,5 (loại)

Vậy tỷ lệ tăng dân số maõi năm của thành phố là 0,5 %

4.  Củng cố

Nêu các b­ớc giải bài toán bằng cách lập ph­ơng trình

5. H­ớng dẫn về nhà

Học bài và làm bài tập:  45 – 48  trong sgk tr 58

      Làm các câu hỏi ôn tập ch­ơng IV          

 

nguon VI OLET