Thể loại Giáo án bài giảng Toán học 11
Số trang 1
Ngày tạo 1/25/2013 11:43:46 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 1.42 M
Tên tệp dai11cb tu tiet 01 den tiet doc
Ngày 15/08/2012
Chương I: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Tiết 01: §1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
Nắm được định nghĩa hàm số sin và côsin, từ đó dẫn tới định nghĩa hàm số tang và hàm số côtang như là những hàm số xác định bởi công thức.
Nắm được tính tuần hoàn và chu kì của các HSLG sin, côsin, tang, côtang.
Biết tập xác định, tập giá trị của 4 HSLG đó, sự biến thiên và biết cách vẽ đồ thị của chúng.
Kĩ năng:
Diễn tả được tính tuần hoàn, chu kì và sự biến thiên của các HSLG.
Biểu diễn được đồ thị của các HSLG.
Xác định được mối quan hệ giữa các hàm số y = sinx và y = cosx, y = tanx và y = cotx.
Thái độ:
Biết phân biệt rõ các khái niệm cơ bản và vận dụng từng trường hợp cụ thể.
Tư duy các vấn đề của toán học một cách lôgic và hệ thống.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
TL |
Hoạt động của Giáo viên |
Hoạt động của Học sinh |
Nội dung |
Hoạt động 1: Ôn tập một số kiến thức đã học về lượng giác |
|||
15' |
H1. Cho HS điền vào bảng giá trị lượng giác của các cung đặc biệt.
H2. Trên đtròn lượng giác, hãy xác định các điểm M mà sđ = x (rad) ?
|
Các nhóm thực hiện yêu cầu.
|
|
Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm hàm số sin và côsin |
|||
18' |
Dựa vào một số giá trị lượng giác đã tìm ở trên nêu định nghĩa các hàm số sin và hàm số côsin.
|
|
I. Định nghĩa 1. Hàm số sin và côsin a) Hàm số sin Qui tắc đặt tương ứng mỗi số thực x với số thực sinx sin: R R x sinx đgl hàm số sin, kí hiệu y = sinx Tập xác định của hàm số sin là R. b) Hàm số côsin Qui tắc đặt tương ứng mỗi số thực x với số thực cosx cos: R R |
1
|
H. Nhận xét hoành độ, tung độ của điểm M ?
|
Đ. Với mọi điểm M trên đường tròn lượng giác, hoành độ và tung độ của M đều thuộc đoạn [–1; 1] |
x cosx đgl hàm số côsin, kí hiệu y = cosx Tập xác định của hàm số cos là R. Chú ý:Với mọi x R, ta đều có: –1 sinx 1, –1 cosx 1 .
|
Hoạt động 3: Củng cố |
|||
10' |
Nhấn mạnh: – Đối số x trong các hàm số sin và côsin được tính bằng radian. Câu hỏi: 1) Tìm một vài giá trị x để sinx (hoặc cosx) bằng ; ; 2 2) Tìm một vài giá trị x để tại đó giá trị của sin và cos bằng nhau (đối nhau) ?
|
1) sinx = x =; sinx = x = ; sinx = 2 không có 2) sinx = cosx x = ; |
|
3. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 2 SGK.
Đọc tiếp bài "Hàm số lượng giác".
1
Ngày 15/08/2012
Tiết 02: §1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC (tt)
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
Nắm được định nghĩa hàm số sin và côsin, từ đó dẫn tới định nghĩa hàm số tang và hàm số côtang như là những hàm số xác định bởi công thức.
Nắm được tính tuần hoàn và chu kì của các HSLG sin, côsin, tang, côtang.
Biết tập xác định, tập giá trị của 4 HSLG đó, sự biến thiên và biết cách vẽ đồ thị của chúng.
Kĩ năng:
Diễn tả được tính tuần hoàn, chu kì và sự biến thiên của các HSLG.
Biểu diễn được đồ thị của các HSLG.
Xác định được mối quan hệ giữa các hàm số y = sinx và y = cosx, y = tanx và y = cotx.
Thái độ:
Biết phân biệt rõ các khái niệm cơ bản và vận dụng từng trường hợp cụ thể.
Tư duy các vấn đề của toán học một cách lôgic và hệ thống.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3')
H. Nêu định nghĩa hàm số sin ?
Đ. sin: R R
x sinx
3. Giảng bài mới:
TL |
Hoạt động của Giáo viên |
Hoạt động của Học sinh |
Nội dung |
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm hàm số tang và hàm số côtang |
|||
20' |
H1. Nhắc lại định nghĩa các giá trị tanx, cotx đã học ở lớp 10 ?
GV nêu định nghĩa các hàm số tang và côtang.
H2. Khi nào sinx = 0; cosx = 0 ? |
Đ1. tanx = ; cotx =
Đ2. sinx = 0 x = k cosx = 0 x = + k
|
I. Định nghĩa 2. Hàm số tang và côtang a) Hàm số tang Hàm số tang là hàm số được xác định bởi công thức: y = (cosx 0) kí hiệu là y = tanx. Tập xác định của hàm số y = tanx là D = R \ b) Hàm số côtang Hàm số côtang là hàm số được xác định bởi công thức: y = (sinx 0) kí hiệu là y = cotx. Tập xác định của hàm số y = cotx l |
1
|
|
|
à D = R \ |
Hoạt động 2: Tìm hiểu tính chất chẵn lẻ của các hàm số lượng giác |
|||
5' |
H. So sánh các giá trị sinx và sin(–x), cosx và cos(–x) ?
|
Đ. sin(–x) = –sinx cos(–x) = cosx
|
Nhận xét: – Hàm số y = cosx là hàm số chẵn. – Các hàm số y = sinx, y = tanx, y = cotx là các hàm số lẻ.
|
Hoạt động 3: Tìm hiểu tính tuần hoàn của các hàm số lượng giác |
|||
10' |
H1. Hãy chỉ ra một vài số T mà sin(x + T) = sinx ?
H2. Hãy chỉ ra một vài số T mà tan(x + T) = tanx ?
|
Đ1. T = 2; 4; …
Đ2. T = ; 2; … |
II. Tính tuần hoàn của hàm số lượng giác Nhận xét: Người ta chứng minh được rằng T = 2 là số dương nhỏ nhất thoả đẳng thức: sin(x + T) = sinx, x R a) Các hàm số y = sinx, y = cosx là các hàm số tuần hoàn với chu kì 2. b) Các hàm số y = tanx, y = cotx là các hàm số tuần hoàn với chu kì .
|
Hoạt động 4: Củng cố |
|||
5' |
Nhấn mạnh: – Tập xác định của các hàm số y = tanx, y = cotx. – Chu kì của các hàm số lượng giác. |
|
|
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 1, 2 SGK.
Đọc tiếp bài "Hàm số lượng giác".
1
Ngày 18/08/2012
Tiết 03: §1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC (tt)
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
Nắm được định nghĩa hàm số sin và côsin, từ đó dẫn tới định nghĩa hàm số tang và hàm số côtang như là những hàm số xác định bởi công thức.
Nắm được tính tuần hoàn và chu kì của các HSLG sin, côsin, tang, côtang.
Biết tập xác định, tập giá trị của 4 HSLG đó, sự biến thiên và biết cách vẽ đồ thị của chúng.
Kĩ năng:
Diễn tả được tính tuần hoàn, chu kì và sự biến thiên của các HSLG.
Biểu diễn được đồ thị của các HSLG.
Xác định được mối quan hệ giữa các hàm số y = sinx và y = cosx, y = tanx và y = cotx.
Thái độ:
Biết phân biệt rõ các khái niệm cơ bản và vận dụng từng trường hợp cụ thể.
Tư duy các vấn đề của toán học một cách lôgic và hệ thống.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3')
H. Nêu tập xác định của các hàm số lượng giác ?
Đ. Dsin = R; Dcos = R; Dtang = R \ ; Dcot = R \ {k, k Z}
3. Giảng bài mới:
TL |
Hoạt động của Giáo viên |
Hoạt động của Học sinh |
Nội dung |
Hoạt động 1: Khảo sát hàm số y = sinx |
|||
20' |
H1. Nhắc lại một số điều đã biết về hàm số y = sinx ?
GV hướng dẫn HS xét sự biến thiên và đồ thị của hàm số y = sinx trên đoạn [0; ] H2. Trên đoạn , hàm số đồng biến hay nghịch biến ?
GV hướng dẫn cách tịnh tiến đồ thị. |
Đ1. Các nhóm lần lượt nhắc lại theo các ý: – Tập xác định: D = R – Tập giá trị: T = [–1; 1] – Hàm số lẻ – Hàm số tuần hoàn với chu kì 2
Đ2. Trên đoạn , hàm số đồng biến
|
III. Sự biến thiên và đồ thị của hàm số lượng giác 1. Hàm số y = sinx Tập xác định: D = R Tập giá trị: T = [–1; 1] Hàm số lẻ Hàm số tuần hoàn với chu kì 2 a) Sự biến thiên và đồ thị hàm số y = sinx trên đoạn [0; ]
b) Đồ thị hàm số y = sinx trên R |
1
|
|
|
|
Hoạt động 2: Khảo sát hàm số y = cosx |
|||
10' |
H1. Nhắc lại một số điều đã biết về hàm số y = cosx ?
GV hướng dẫn HS xét sự biến thiên và đồ thị của hàm số y = cosx trên đoạn [–; ] H2. Tính sin ? Tịnh tiến đồ thị hàm số y = sinx theo vectơ ta được đồ thị hàm số y = cosx
|
Đ1. Các nhóm lần lượt nhắc lại theo các ý: – Tập xác định: D = R – Tập giá trị: T = [–1; 1] – Hàm số chẵn – Hàm số tuần hoàn với chu kì 2
Đ2. sin = cosx
|
2. Hàm số y = sinx Tập xác định: D = R Tập giá trị: T = [–1; 1] Hàm số chẵn Hàm số tuần hoàn với chu kì 2 Sự biến thiên và đồ thị hàm số y = cosx trên đoạn [–; ]
Đồ thị của các hàm số y = sinx, y = cosx được gọi chung là các đường sin. |
Hoạt động 3: Củng cố |
|||
10' |
Nhấn mạnh: – Tính chất đồ thị của hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn. – Dạng đồ thị của các hàm số y = sinx, y = cosx. Câu hỏi: Chỉ ra các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số y = sinx, y = cosx trên đoạn [–2; 2] ? |
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 3, 4, 5, 6, 7, 8 SGK.
Đọc tiếp bài "Hàm số lượng giác".
1
Ngày 25/08/2012
Tiết 04: §1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC (tt)
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
Nắm được định nghĩa hàm số sin và côsin, từ đó dẫn tới định nghĩa hàm số tang và hàm số côtang như là những hàm số xác định bởi công thức.
Nắm được tính tuần hoàn và chu kì của các HSLG sin, côsin, tang, côtang.
Biết tập xác định, tập giá trị của 4 HSLG đó, sự biến thiên và biết cách vẽ đồ thị của chúng.
Kĩ năng:
Diễn tả được tính tuần hoàn, chu kì và sự biến thiên của các HSLG.
Biểu diễn được đồ thị của các HSLG.
Xác định được mối quan hệ giữa các hàm số y = sinx và y = cosx, y = tanx và y = cotx.
Thái độ:
Biết phân biệt rõ các khái niệm cơ bản và vận dụng từng trường hợp cụ thể.
Tư duy các vấn đề của toán học một cách lôgic và hệ thống.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3')
H. Nêu tập xác định của các hàm số lượng giác ?
Đ. Dsin = R; Dcos = R; Dtang = R \ ; Dcot = R \ {k, k Z}
3. Giảng bài mới:
TL |
Hoạt động của Giáo viên |
Hoạt động của Học sinh |
Nội dung |
Hoạt động 1: Khảo sát hàm số y = tanx |
|||
15' |
H1. Nhắc lại một số điều đã biết về hàm số y = tanx ?
GV hướng dẫn HS xét sự biến thiên và đồ thị của hàm số y = tanx trên nửa khoảng H2. Trên nửa khoảng , hàm số đồng biến hay nghịch biến ?
|
Đ1. Các nhóm lần lượt nhắc lại theo các ý: – Tập xác định: D = R \ – Tập giá trị: T = R – Hàm số lẻ – Hàm số tuần hoàn với chu kì
Đ2. Trên nửa khoảng , hàm số đồng biến
|
III. Sự biến thiên và đồ thị của hàm số lượng giác 3. Hàm số y = tanx Tập xác định: D = R \ Tập giá trị: T = R Hàm số lẻ Hàm số tuần hoàn với chu kì a) Sự biến thiên và đồ thị hàm số y = tanx trên nửa khoảng
|
1
|
GV hướng dẫn cách tịnh tiến đồ thị. |
|
b) Đồ thị hàm số y = tanx trên D |
Hoạt động 2: Khảo sát hàm số y = cotx |
|||
15' |
H1. Nhắc lại một số điều đã biết về hàm số y = cotx ?
GV hướng dẫn HS xét sự biến thiên và đồ thị của hàm số y = cotx trên khoảng (0; )
H2. Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số y = cotx trên khoảng (0; ) ? GV hướng dẫn phép tịnh tiến đồ thị dựa vào tính chất tuần hoàn.
|
Đ1. Các nhóm lần lượt nhắc lại theo các ý: – Tập xác định: D = R\ {k, kZ} – Tập giá trị: T = R – Hàm số lẻ – Hàm số tuần hoàn với chu kì
Đ2. Hàm số nghịch biến
|
4. Hàm số y = cotx Tập xác định: D = R \ {k, kZ} Tập giá trị: T = R Hàm số lẻ Hàm số tuần hoàn với chu kì a) Sự biến thiên và đồ thị hàm số y = cotx trên khoảng (0; )
b) Đồ thị của hàm số y = cotx trên D |
Hoạt động 3: Củng cố |
|||
10' |
Nhấn mạnh: – Tính chất đồ thị của hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn. – Dạng đồ thị của các hàm số y = tanx, y = cotx. Câu hỏi: Chỉ ra các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số y = tanx, y = cotx trên đoạn [–2; 2] ? |
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 1, 2 SGK.
Ng
1
ày 25/08/2012
Tiết 05: §1. LUYỆN TẬP HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
Củng cố các tính chất và đồ thị của các hàm số lượng giác.
Kĩ năng:
Biết cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác.
Biểu diễn được đồ thị của các HSLG.
Biết sử dụng các tính chất và đồ thị của các hàm số lượng giác để giải các bài toán liên quan.
Thái độ:
Biết phân biệt rõ các khái niệm cơ bản và vận dụng từng trường hợp cụ thể.
Tư duy các vấn đề của toán học một cách lôgic và hệ thống.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3')
H. Nêu tập xác định của các hàm số lượng giác ?
Đ. Dsin = R; Dcos = R; Dtang = R \ ; Dcot = R \ {k, k Z}
3. Giảng bài mới:
TL |
Hoạt động của Giáo viên |
Hoạt động của Học sinh |
Nội dung |
Hoạt động 1: Luyện tập tìm tập xác định của hàm số lượng giác |
|||
12' |
Hướng dẫn HS sử dụng bảng giá trị đặc biệt, tính chất của các HSLG. H. Nêu điều kiện xác định của các hàm số ?
|
Các nhóm lần lượt thực hiện
Đ. a) sinx 0 b) cosx 1 c) x – d) x + k |
1. Tìm tập xác định của các hàm số: a) y = b) y = c) y = tan d) y = cot |
Hoạt động 2: Luyện tập vẽ đồ thị hàm số lượng giác |
|||
10' |
H1. Phân tích ?
H2. Nhận xét 2 giá trị sinx và –sinx ? |
Đ1. = Đ2. Đối xứng nhau qua trục Ox. |
2. Dựa vào đồ thị của hàm số y = sinx, hãy vẽ đồ thị của hàm số y = .
|
|
|
|
1
|
H3. Tính sin2(x + k) ?
H4. Xét tính chẵn lẻ và tuần hoàn của hàm số y = sin2x ?
H5. Ta chỉ cần xét trên miền nào ? |
Đ3. sin2(x+k)= sin(2x+k2) = sin2x Đ4. Hàm số lẻ, tuần hoàn với chu kì .
Đ5. Chỉ cần xét trên đoạn . |
3. Chứng minh rằng sin2(x + k) = sin2x với k Z. Từ đó vẽ đồ thị của hàm số y = sin2x.
|
|
|
|
|
Hoạt động 3: Luyện tập vận dụng tính chất và đồ thị hàm số để giải toán |
|||
15' |
Pt cosx = có thể xem là pt hoành độ giao điểm của 2 đồ thị của các hàm số y = cosx và y = . H1. Tìm hoành độ giao điểm của 2 đồ thị ?
H2. Xác định phần đồ thị ứng với sinx > 0 ?
Hướng dẫn cách tìm GTLN của hàm số. H3. Nêu tập giá trị của hàm số y = cosx ?
H4. Dấu "=" xảy ra khi nào ?
|
Đ1. x = , k Z
Đ2. Phần đồ thị nằm phía trên trục Ox. x (k2; + k2), k Z
Đ3. –1 cosx 1 0 2 2 y = 2 + 1 3 Đ4. y = 3 cosx = 1 x = k2, k Z max y = 3 đạt tại x = k2, |
4. Dựa vào đồ thị hàm số y = cosx, tìm các giá trị của x để cosx = .
5. Dựa vào đồ thị của hàm số y = sinx, tìm các khoảng giá trị của x để hàm số nhận giá trị dương.
6. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số: a) y = 2 + 1 b) y = 3 – 2sinx
|
Hoaït ñoäng 4: Cuûng coá |
|||
3' |
Nhaán maïnh: – Caùch vaän duïng tính chaát vaø ñoà thò ñeå giaûi toaùn. |
4. BAØI TAÄP VEÀ NHAØ:
Ñoïc tröôùc baøi "Phöông trình löôïng giaùc cô baûn".
1
Ngaøy 03/09/2012
Tieát 06: §2. PHÖÔNG TRÌNH LÖÔÏNG GIAÙC CÔ BAÛN
I. MUÏC TIEÂU:
Kieán thöùc:
Naém ñöôïc ñieàu kieän cuûa a ñeå caùc phöông trình sinx = a vaø cosx = a coù nghieäm.
Bieát caùch vieát coâng thöùc nghieäm cuûa caùc phöông trình löôïng giaùc cô baûn trong tröôøng hôïp soá ño ñöôïc cho baèng radian vaø baèng ñoä.
Bieát caùch söû duïng caùc kí hieäu arcsina, arccosa, arctana, arccota khi vieát coâng thöùc nghieäm cuûa phöông trình löôïng giaùc.
Kó naêng:
Giaûi thaønh thaïo caùc PTLG cô baûn.
Giaûi ñöôïc PTLG daïng sinf(x) = sina, cosf(x) = cosa.
Tìm ñöôïc ñieàu kieän cuûa caùc phöông trình daïng: tanf(x) = tana, cotf(x) = cota.
Thaùi ñoä:
Bieát phaân bieät roõ caùc khaùi nieäm cô baûn vaø vaän duïng töøng tröôøng hôïp cuï theå.
Tö duy caùc vaán ñeà cuûa toaùn hoïc moät caùch loâgic vaø heä thoáng.
II. HOAÏT ÑOÄNG DAÏY HOÏC:
1. OÅn ñònh toå chöùc: Kieåm tra só soá lôùp.
2. Kieåm tra baøi cuõ: (3')
H. Tìm moät vaøi giaù trò x sao cho: sinx = ?
Đ. x = ; …
3. Giảng bài mới:
TL |
Hoạt động của Giáo viên |
Hoạt động của Học sinh |
Nội dung |
|
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm PTLG cơ bản |
||||
5' |
Từ KTBC, GV giới thiệu khái niệm PTLG cơ bản.
H. Cho ví dụ một vài PTLG cơ bản ?
|
Đ. sinx = 1; cosx = ; tanx = 0; …
|
PTLG cơ bản có dạng: sinx = a, cosx = a, tanx = a, cotx = a Giải PTLG là tìm tất cả các giá trị của ẩn số thoả mãn pt đã cho. Các giá trị này là số đo của các cung (góc) tính bằng radian hoặc bằng độ. |
|
Hoạt động 2: Tìm hiểu cách giải phương trình sinx = a |
||||
15' |
H1. Nêu tập giá trị của hàm số y = sinx ?
H2. Nếu sinx = sin thì x = và x = – là các nghiệm ? |
Đ1. Đoạn
Đ2. Đúng.
|
1. Phương trình sinx = a > 1: PT vô nghiệm 1: PT có các nghiệm x = arcsina + k2, k Z; x = – arcsina + k2, k Z |
|
1
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả