Ngày 15/08/2012

Chương I: HÀM S LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

Tiết 01:     §1. HÀM S LƯỢNG GIÁC

 

I. MC TIÊU:

 Kiến thc:  

    Nm được định nghĩa hàm s sin và côsin, t đó dn ti định nghĩa hàm s tang và hàm s côtang như là nhng hàm s xác định bi công thc.

    Nm được tính tun hoàn và chu kì ca các HSLG sin, côsin, tang, côtang.

    Biết tp xác định, tp giá tr ca 4 HSLG đó, s biến thiên và biết cách v đồ th ca chúng.

 Kĩ năng:

    Din t được tính tun hoàn, chu kì và s biến thiên ca các HSLG.

    Biu din được đồ th ca các HSLG.

    Xác định được mi quan h gia các hàm s y = sinx và y = cosx, y = tanx và y = cotx.

 Thái độ:

    Biết phân bit rõ các khái nim cơ bn và vn dng tng trường hp c th.

    Tư duy các vn đề ca toán hc mt cách lôgic và h thng.

II. HOT ĐỘNG DY HC:

 1. n định t chc: Kim tra sĩ s lp.

 2. Ging bài mi:

TL

Hot động ca Giáo viên

Hot động ca Hc sinh

Ni dung

Hot động 1: Ôn tp mt s kiến thc đã hc v lượng giác

 

15'

H1. Cho HS đin vào bng giá tr lượng giác ca các cung đặc bit.

 

H2. Trên đtròn lượng giác, hãy xác định các đim M mà sđ = x (rad) ?

 

Các nhóm thc hin yêu cu.

 

Hot động 2: Tìm hiu khái nim hàm s sin và côsin

 

18'

Da vào mt s giá tr lượng giác đã tìm trên nêu định nghĩa các hàm s sin và hàm s côsin.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I. Định nghĩa

1. Hàm s sin và côsin

a) Hàm s sin

Qui tc đặt tương ng mi s thc x vi s thc sinx

 sin:  R R

        x sinx

đgl hàm s sin, kí hiu y = sinx

Tp xác định ca hàm s sin là R.

b) Hàm s côsin

Qui tc đặt tương ng mi s thc x vi s thc cosx

 cos:  R R

 1


 

 

 

 

 

H. Nhn xét hoành độ, tung độ ca đim M ?

 

Đ. Vi mi đim M trên đường tròn lượng giác, hoành độ và tung độ ca M đều thuc đon [–1; 1]

        x  cosx

đgl hàm s côsin, kí hiu y = cosx

Tp xác định ca hàm s cos là R.

Chú ý:Vi mi x R, ta đều có:

–1 sinx 1, –1   cosx 1 .

 

Hot động 3: Cng c

 

10'

Nhn mnh:

Đối s x trong các hàm s sin và côsin được tính bng radian.

Câu hi:

1) Tìm mt vài giá tr x để sinx (hoc cosx) bng ; ; 2

2) Tìm mt vài giá tr x để ti đó giá tr ca sin và cos bng nhau (đối nhau) ?

 

 

 

 

 

1) sinx = x =;

sinx = x = ;

sinx = 2 không có

2) sinx = cosx x = ;

 

 

 3. BÀI TP V NHÀ:

    Bài 2 SGK.

    Đọc tiếp bài "Hàm s lượng giác".

 1


Ngày 15/08/2012

Tiết 02:     §1. HÀM S LƯỢNG GIÁC (tt)

 

I. MC TIÊU:

 Kiến thc:  

    Nm được định nghĩa hàm s sin và côsin, t đó dn ti định nghĩa hàm s tang và hàm s côtang như là nhng hàm s xác định bi công thc.

    Nm được tính tun hoàn và chu kì ca các HSLG sin, côsin, tang, côtang.

    Biết tp xác định, tp giá tr ca 4 HSLG đó, s biến thiên và biết cách v đồ th ca chúng.

 Kĩ năng:

    Din t được tính tun hoàn, chu kì và s biến thiên ca các HSLG.

    Biu din được đồ th ca các HSLG.

    Xác định được mi quan h gia các hàm s y = sinx và y = cosx, y = tanx và y = cotx.

 Thái độ:

    Biết phân bit rõ các khái nim cơ bn và vn dng tng trường hp c th.

    Tư duy các vn đề ca toán hc mt cách lôgic và h thng.

II. HOT ĐỘNG DY HC:

 1. n định t chc: Kim tra sĩ s lp.

 2. Kim tra bài cũ: (3')

 H. Nêu định nghĩa hàm s sin ?

     Đ. sin:  R R

                  x  sinx

 3. Ging bài mi:

TL

Hot động ca Giáo viên

Hot động ca Hc sinh

Ni dung

Hot động 1: Tìm hiu khái nim hàm s tang và hàm s côtang

 

20'

H1. Nhc li định nghĩa các giá tr tanx, cotx đã hc lp 10 ?

 

 

GV nêu định nghĩa các hàm s tang và côtang.

 

 

H2. Khi nào sinx = 0; cosx = 0 ?

Đ1.  tanx = ;

 cotx =

 

 

 

 

 

Đ2.  sinx = 0 x = k

 cosx = 0 x = + k

 

I. Định nghĩa

2. Hàm s tang và côtang

a) Hàm s tang

Hàm s tang là hàm s được xác định bi công thc:

 y =  (cosx 0)

kí hiu là y = tanx.

Tp xác định ca hàm s y = tanx là D = R \

b) Hàm s côtang

Hàm s côtang là hàm s được xác định bi công thc:

 y =  (sinx 0)

kí hiu là y = cotx.

Tp xác định ca hàm s y = cotx l

 1


 

 

 

à D = R \

Hot động 2: Tìm hiu tính cht chn l ca các hàm s lượng giác

 

5'

H. So sánh các giá tr sinx và sin(–x), cosx và cos(–x) ?

 

Đ.  sin(–x) = –sinx

 cos(–x) = cosx

 

Nhn xét:

– Hàm s y = cosx là hàm s chn.

– Các hàm s y = sinx, y = tanx, y = cotx là các hàm s l.

 

Hot động 3: Tìm hiu tính tun hoàn ca các hàm s lượng giác

 

10'

H1. Hãy ch ra mt vài s T mà sin(x + T) = sinx ?

 

 

 

 

H2. Hãy ch ra mt vài s T mà tan(x + T) = tanx ?

 

Đ1. T = 2; 4; …

 

 

 

 

 

Đ2. T = ; 2; …

II. Tính tun hoàn ca hàm s lượng giác

Nhn xét: Người ta chng minh được rng T = 2 là s dương nh nht tho đẳng thc:

sin(x + T) = sinx, x R

a) Các hàm s y = sinx, y = cosx là các hàm s tun hoàn vi chu kì 2.

b) Các hàm s y = tanx, y = cotx là các hàm s tun hoàn vi chu kì .

 

Hot động 4: Cng c

 

5'

Nhn mnh:

– Tp xác định ca các hàm s y = tanx, y = cotx.

– Chu kì ca các hàm s lượng giác.

 

 

 

 4. BÀI TP V NHÀ:

    Bài 1, 2 SGK.

    Đọc tiếp bài "Hàm s lượng giác".

 1


Ngày 18/08/2012

Tiết 03:     §1. HÀM S LƯỢNG GIÁC (tt)

 

I. MC TIÊU:

 Kiến thc:  

    Nm được định nghĩa hàm s sin và côsin, t đó dn ti định nghĩa hàm s tang và hàm s côtang như là nhng hàm s xác định bi công thc.

    Nm được tính tun hoàn và chu kì ca các HSLG sin, côsin, tang, côtang.

    Biết tp xác định, tp giá tr ca 4 HSLG đó, s biến thiên và biết cách v đồ th ca chúng.

 Kĩ năng:

    Din t được tính tun hoàn, chu kì và s biến thiên ca các HSLG.

    Biu din được đồ th ca các HSLG.

    Xác định được mi quan h gia các hàm s y = sinx và y = cosx, y = tanx và y = cotx.

 Thái độ:

    Biết phân bit rõ các khái nim cơ bn và vn dng tng trường hp c th.

    Tư duy các vn đề ca toán hc mt cách lôgic và h thng.

II. HOT ĐỘNG DY HC:

 1. n định t chc: Kim tra sĩ s lp.

 2. Kim tra bài cũ: (3')

 H. Nêu tp xác định ca các hàm s lượng giác ?

 Đ. Dsin = R; Dcos = R; Dtang = R \ ; Dcot = R \ {k, k Z}

 3. Ging bài mi:

TL

Hot động ca Giáo viên

Hot động ca Hc sinh

Ni dung

Hot động 1: Kho sát hàm s y = sinx

 

20'

H1. Nhc li mt s điu đã biết v hàm s y = sinx ?

 

 

 

 

GV hướng dn HS xét s biến thiên và đồ th ca hàm s y = sinx trên đon [0; ]

H2. Trên đon , hàm s đồng biến hay nghch biến ?

 

 

 

 

GV hướng dn cách tnh tiến đồ th.

Đ1. Các nhóm ln lượt nhc li theo các ý:

– Tp xác định: D = R

– Tp giá tr: T = [–1; 1]

– Hàm s l

– Hàm s tun hoàn vi chu kì 2

 

 

Đ2. Trên đon , hàm s đồng biến

 

III. S biến thiên và đồ th ca hàm s lượng giác

1. Hàm s y = sinx

Tp xác định: D = R

Tp giá tr: T = [–1; 1]

Hàm s l

Hàm s tun hoàn vi chu kì 2

a) S biến thiên và đồ th hàm s y = sinx trên đon [0; ]

b) Đồ th hàm s y = sinx trên R

 1


 

 

 

 

Hot động 2: Kho sát hàm s y = cosx

 

10'

H1. Nhc li mt s điu đã biết v hàm s y = cosx ?

 

 

 

 

GV hướng dn HS xét s biến thiên và đồ th ca hàm s y = cosx trên đon [–; ]

H2. Tính sin ?

Tnh tiến đồ th hàm s y = sinx theo vectơ ta được đồ th hàm s y = cosx

 

Đ1. Các nhóm ln lượt nhc li theo các ý:

– Tp xác định: D = R

– Tp giá tr: T = [–1; 1]

– Hàm s chn

– Hàm s tun hoàn vi chu kì 2

 

 

Đ2. sin = cosx

 

2. Hàm s y = sinx

Tp xác định: D = R

Tp giá tr: T = [–1; 1]

Hàm s chn

Hàm s tun hoàn vi chu kì 2

S biến thiên và đồ th hàm s y = cosx trên đon [–; ]

Đồ th ca các hàm s y = sinx, y = cosx được gi chung là các đường sin.

Hot động 3: Cng c

 

10'

Nhn mnh:

– Tính cht đồ th ca hàm s chn, hàm s l, hàm s tun hoàn.

– Dng đồ th ca các hàm s y = sinx, y = cosx.

Câu hi: Ch ra các khong đồng biến, nghch biến ca hàm s y = sinx, y = cosx trên đon [–2; 2] ?

 4. BÀI TP V NHÀ:

    Bài 3, 4, 5, 6, 7, 8 SGK.

    Đọc tiếp bài "Hàm s lượng giác".

 1


Ngày 25/08/2012

Tiết 04:     §1. HÀM S LƯỢNG GIÁC (tt)

I. MC TIÊU:

 Kiến thc:  

    Nm được định nghĩa hàm s sin và côsin, t đó dn ti định nghĩa hàm s tang và hàm s côtang như là nhng hàm s xác định bi công thc.

    Nm được tính tun hoàn và chu kì ca các HSLG sin, côsin, tang, côtang.

    Biết tp xác định, tp giá tr ca 4 HSLG đó, s biến thiên và biết cách v đồ th ca chúng.

 Kĩ năng:

    Din t được tính tun hoàn, chu kì và s biến thiên ca các HSLG.

    Biu din được đồ th ca các HSLG.

    Xác định được mi quan h gia các hàm s y = sinx và y = cosx, y = tanx và y = cotx.

 Thái độ:

    Biết phân bit rõ các khái nim cơ bn và vn dng tng trường hp c th.

    Tư duy các vn đề ca toán hc mt cách lôgic và h thng.

II. HOT ĐỘNG DY HC:

 1. n định t chc: Kim tra sĩ s lp.

 2. Kim tra bài cũ: (3')

 H. Nêu tp xác định ca các hàm s lượng giác ?

  Đ. Dsin = R; Dcos = R; Dtang = R \ ; Dcot = R \ {k, k Z}

 3. Ging bài mi:

TL

Hot động ca Giáo viên

Hot động ca Hc sinh

Ni dung

Hot động 1: Kho sát hàm s y = tanx

 

15'

H1. Nhc li mt s điu đã biết v hàm s y = tanx ?

 

 

 

 

GV hướng dn HS xét s biến thiên và đồ th ca hàm s y = tanx trên na khong

H2. Trên na khong , hàm s đồng biến hay nghch biến ?

 

 

 

 

 

 

Đ1. Các nhóm ln lượt nhc li theo các ý:

– Tp xác định:

 D = R \

– Tp giá tr: T = R

– Hàm s l

– Hàm s tun hoàn vi chu kì

 

 

Đ2. Trên na khong ,  hàm s đồng biến

 

 

 

III. S biến thiên và đồ th ca hàm s lượng giác

3. Hàm s y = tanx

Tp xác định:

 D = R \

Tp giá tr: T = R

Hàm s l

Hàm s tun hoàn vi chu kì

a) S biến thiên và đồ th hàm s y = tanx trên na khong

 1


 

 

GV hướng dn cách tnh tiến đồ th.

b) Đồ th hàm s y = tanx trên D

Hot động 2: Kho sát hàm s y = cotx

 

15'

H1. Nhc li mt s điu đã biết v hàm s y = cotx ?

 

 

GV hướng dn HS xét s biến thiên và đồ th ca hàm s y = cotx trên khoảng (0; )

 

H2. Xét tính đồng biến, nghch biến ca hàm s y = cotx trên khong (0; ) ?

GV hướng dn phép tnh tiến đồ th da vào tính cht tun hoàn.

 

Đ1. Các nhóm ln lượt nhc li theo các ý:

– Tp xác định:

 D = R\ {k, kZ}

– Tp giá tr: T = R

– Hàm s l

– Hàm s tun hoàn vi chu kì

 

 

Đ2. Hàm s nghch biến

 

4. Hàm s y = cotx

Tp xác định:

 D = R \ {k, kZ}

Tp giá tr: T = R

Hàm s lẻ

Hàm s tun hoàn vi chu kì

a) S biến thiên và đồ th hàm s y = cotx trên khoảng (0; )

b) Đồ thị của hàm số y = cotx trên D

Hot động 3: Cng c

 

10'

Nhn mnh:

– Tính cht đồ th ca hàm s chn, hàm s l, hàm s tun hoàn.

– Dng đồ th ca các hàm s y = tanx, y = cotx.

Câu hi: Ch ra các khong đồng biến, nghch biến ca hàm s y = tanx, y = cotx trên đon [–2; 2] ?

 

4. BÀI TP V NHÀ:

    Bài 1, 2 SGK.

Ng

 1


ày 25/08/2012

Tiết 05:    §1. LUYN TP HÀM S LƯỢNG GIÁC

I. MC TIÊU:

 Kiến thc:  

    Cng c các tính cht và đồ th ca các hàm s lượng giác.

 Kĩ năng:

    Biết cách tìm tp xác định ca hàm s lượng giác.

    Biu din được đồ th ca các HSLG.

    Biết s dng các tính cht và đồ th ca các hàm s lượng giác để gii các bài toán liên quan.

 Thái độ:

    Biết phân bit rõ các khái nim cơ bn và vn dng tng trường hp c th.

    Tư duy các vn đề ca toán hc mt cách lôgic và h thng.

II. HOT ĐỘNG DY HC:

 1. n định t chc: Kim tra sĩ s lp.

 2. Kim tra bài cũ: (3')

 H. Nêu tp xác định ca các hàm s lượng giác ?

  Đ. Dsin = R; Dcos = R; Dtang = R \ ; Dcot = R \ {k, k Z}

 3. Ging bài mi:

TL

Hot động ca Giáo viên

Hot động ca Hc sinh

Ni dung

Hot động 1: Luyn tp tìm tp xác định ca hàm s lượng giác

 

12'

Hướng dn HS s dng bng giá tr đặc bit, tính cht ca các HSLG.

H. Nêu điu kin xác định ca các hàm s ?

 

Các nhóm ln lượt thc hin

 

Đ.

a) sinx 0

b) cosx 1

c) x –

d) x + k

1. Tìm tp xác định ca các hàm s:

a) y =

b) y =

c) y = tan

d) y = cot

Hot động 2: Luyn tp v đồ th hàm s lượng giác

 

10'

H1. Phân tích ?

 

 

H2. Nhn xét 2 giá tr sinx và –sinx ?

Đ1.

=

Đ2. Đối xng nhau qua trc Ox.

2. Da vào đồ th ca hàm s y = sinx, hãy v đồ th ca hàm s y = .

 

 

 

 1


 

H3. Tính sin2(x + k) ?

 

 

H4. Xét tính chn l và tun hoàn ca hàm s y = sin2x ?

 

H5. Ta ch cn xét trên min nào ?

Đ3.

sin2(x+k)= sin(2x+k2) = sin2x

Đ4. Hàm s l, tun hoàn vi chu kì .

 

Đ5. Ch cn xét trên đon .

3. Chng minh rng sin2(x + k) = sin2x vi k Z. T đó v đồ th ca hàm s y = sin2x.

 

 

 

Hot động 3: Luyn tp vn dng tính cht và đồ th hàm s để gii toán

 

 

15'

Pt cosx = có th xem là pt hoành độ giao đim ca 2 đồ th ca các hàm s y = cosx và y = .

H1. Tìm hoành độ giao đim ca 2 đồ th ?

 

H2. Xác định phn đồ th ng vi sinx > 0 ?

 

 

Hướng dn cách tìm GTLN ca hàm s.

H3. Nêu tp giá tr ca hàm s y = cosx ?

 

H4. Du "=" xy ra khi nào ?

 

 

 

 

 

 

 

Đ1. x = , k Z

 

Đ2. Phn đồ th nm phía trên trc Ox.

x (k2; + k2), k Z

 

 

Đ3. –1 cosx 1

0 2 2

y = 2 + 1 3

Đ4. y = 3 cosx = 1

   x = k2, k Z

max y = 3 đạt ti x = k2,

4. Da vào đồ th hàm s y = cosx, tìm các giá tr ca x để cosx = .

 

 

 

 

5. Da vào đồ th ca hàm s y = sinx, tìm các khong giá tr ca x để hàm s nhn giá tr dương.

 

6. Tìm giá tr ln nht ca hàm s:

a) y = 2 + 1

b) y = 3 – 2sinx

 

Hoaït ñoäng 4: Cuûng coá

 

3'

Nhaán maïnh:

– Caùch vaän duïng tính chaát vaø ñoà thò ñeå giaûi toaùn.

 4. BAØI TAÄP VEÀ NHAØ:

    Ñoïc tröôùc baøi "Phöông trình löôïng giaùc cô baûn".

 1


Ngaøy 03/09/2012

Tieát 06:   §2. PHÖÔNG TRÌNH LÖÔÏNG GIAÙC CÔ BAÛN

 

I. MUÏC TIEÂU:

 Kieán thöùc:  

    Naém ñöôïc ñieàu kieän cuûa a ñeå caùc phöông trình sinx = a vaø cosx = a coù nghieäm.

    Bieát caùch vieát coâng thöùc nghieäm cuûa caùc phöông trình löôïng giaùc cô baûn trong tröôøng hôïp soá ño ñöôïc cho baèng radian vaø baèng ñoä.

    Bieát caùch söû duïng caùc kí hieäu arcsina, arccosa, arctana, arccota khi vieát coâng thöùc nghieäm cuûa phöông trình löôïng giaùc.

 Kó naêng:

    Giaûi thaønh thaïo caùc PTLG cô baûn.

    Giaûi ñöôïc PTLG daïng sinf(x) = sina, cosf(x) = cosa.

    Tìm ñöôïc ñieàu kieän cuûa caùc phöông trình daïng: tanf(x) = tana, cotf(x) = cota.

 Thaùi ñoä:

    Bieát phaân bieät roõ caùc khaùi nieäm cô baûn vaø vaän duïng töøng tröôøng hôïp cuï theå.

    Tö duy caùc vaán ñeà cuûa toaùn hoïc moät caùch loâgic vaø heä thoáng.

II. HOAÏT ÑOÄNG DAÏY HOÏC:

 1. OÅn ñònh toå chöùc: Kieåm tra só soá lôùp.

 2. Kieåm tra baøi cuõ: (3')

 H. Tìm moät vaøi giaù trò x sao cho: sinx = ?

 Đ. x = ; …

 3. Ging bài mi:

TL

Hot động ca Giáo viên

Hot động ca Hc sinh

Ni dung

Hot động 1: Tìm hiu khái nim PTLG cơ bn

 

5'

T KTBC, GV gii thiu khái nim PTLG cơ bn.

 

H. Cho ví d mt vài PTLG cơ bn ?

 

 

 

 

Đ. sinx = 1; cosx = ;

 tanx = 0; …

 

PTLG cơ bn có dng:

sinx = a, cosx = a,

tanx = a, cotx = a

Gii PTLG là tìm tt c các giá tr ca n s tho mãn pt đã cho. Các giá tr này là s đo ca các cung (góc) tính bng radian hoc bng độ.

Hot động 2: Tìm hiu cách gii phương trình sinx = a

 

 

15'

H1. Nêu tp giá tr ca hàm s y = sinx ?

 

H2. Nếu sinx = sin thì x = và x = là các nghim ?

Đ1. Đon

 

 

Đ2. Đúng.

 

 

1. Phương trình sinx = a

  > 1: PT vô nghim

1: PT có các nghim

   x = arcsina + k2, k Z;

   x = – arcsina + k2, k Z

 

 1

nguon VI OLET