Thể loại Giáo án bài giảng Đại số 7
Số trang 1
Ngày tạo 4/9/2009 3:14:32 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 1.67 M
Tên tệp giaoandaiso7hki doc
Giáo án Đại Số 7 - Nguyễn Trọng Vinh
Chương I : SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC
TUẦN 1 Tiết 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
Ngày soạn : 05/09/2006
I- MỤC TIÊU
- Hiểu, biết khái niệm số hữu tỉ.
- Biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
- Biết cách so sánh hai số hữu tỉ.
- Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q.
II- CHUẨN BỊ
- Bảng phụ, phấn màu, bút viết bảng
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRÊN LỚP
HOẠT ĐỘNG CỦA GV |
HOẠT ĐỘNG CỦA HS |
Hoạt động 1: Giới thiệu (5ph) - Giới thiệu khái quát phần đại số 7 tập 1. - Các dụng cụ học tập cần dùng. Hoạt động 2 : Số hữu tỉ (13ph) GV: Hãy viết các số sau dưới dạng phân số: 3; 0,7; 0; 1 ? GV : Các số như : 3; 0,7; 0; 1 đước gọi là các số hữu tỉ. Vậy thế nào là số hữu tỉ ? Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a, b Z, b 0 Kí hiệu : Q GV: Cho HS làm ?1, ?2 GV: Hãy nhận xét về mối quan hệ giữa 3 tập hợp số: Số tự nhiên, số nguyên và số hữu tỉ ? GV : Giới thiệu sơ đồ:
GV: Yêu cầu HS làm BT1/7 GV: Treo bảng phụ, HS lên bảng điền kí hiệu, cả lớp cùng làm. GV: Yêu cầu HS làm ?3 Hoạt động 3: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số (8ph) |
HS: Lên bảng viết, cả lớp làm nháp : 3 = ; 0 = ;
HS: Là các số viết được dưới dạng phân số.
HS : Ghi bài
HS: Trả lời tại chổ và giải thích. HS: N Z , Z Q N Z Q HS : Theo dõi HS: Làm BT1/7. Hai HS lên thực hiện ở bảng phụ: - 3 N - 3 Z - 3 Q Z Q N Z Q
HS: Lên bảng trình bày
HS: Theo dõi và trình bày vào vở
|
Trang 1
Giáo án Đại Số 7 - Nguyễn Trọng Vinh
GV: Giới thiệu cách biểu diễn số hữu tỉ 5/4 trên trục số.
GV: Hãy biểu diễn trên trục số ? Hoạt động 4 : So sánh hai số hữu tỉ (10ph) GV: Hãy nhắc lại cách so sánh 2 phân số ? GV: Vì số hũu tỉ là số viết được dưới dạng phân số nên so sánh hai số hữu tỉ ta đưa về so sánh hai phân số. GV: Yêu cầu HS làm ?4 Hoạt động 5: Củng cố tại lớp (7ph) GV cho HS làm BT3/8 SGK Hoạt động 6: Dặn dò về nhà (2ph) - Làm BT2, 4 /7, 8 SGK - Xem lại cách cộng trừ 2 phân số đã học ở lớp 6 |
HS : Cả lớp làm vở, HS lên bảng trình bày.
HS: Nhắc lại kiến thức đã học. HS: Lên bảng trình bày HS: Nghiên cứu SGK phần 3 HS: Đứng tại chổ làm ?5 HS : Làm vở. 3 HS lên bảng làm
|
Trang 1
Giáo án Đại Số 7 - Nguyễn Trọng Vinh
Tiết 2 CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
Ngày soạn: 08/09/2006
I- MỤC TIÊU:
- Nắm vững các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ.
- Hiểu được quy tắc “ Chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ.
- Có kĩ năng làm toán trong Q
II- CHUẨN BỊ
- Bảng phụ, bút lông, phấn màu
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRÊN LỚP
HOẠT ĐỘNG CỦA GV |
HOẠT ĐỘNG CỦA HS |
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5ph) HS1: Nhắc lại quy tắc cộng, trừ phân số. HS2: Nhắc lại quy tắc chuyển vế và quy tắc dấu ngoặc đã học ở lớp 6 Hoạt động 2: Cộng, trừ hai số hữu tỉ (8ph) GV: Đưa ra quy tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ Với x = , y = ; a, b, m Z, b 0
GV: Vậy để cộng, trừ hai số hữu tỉ ta làm thế nào? |
HS: Ghi công thức và phát biểu quy tắc
HS: Nên viết số hữu tỉ dưới dạng phân số rồi th |
Trang 1
Giáo án Đại Số 7 - Nguyễn Trọng Vinh
GV: Hãy nhắc lại các tính chất của phép cộng phân số? GV đưa ra các ví dụ, yêu cầu HS thực hiện vào vở. Ví dụ: a) b)
GV: Yêu cầu HS làm ?1 ?1 Tính: a) b) Hoạt động 3: Quy tắc “chuyển vế” (15ph) GV: Yêu cầu Hs nhắc lại quy tắc “chuyển vế” GV: Tương tự ta có quy tắc chuyển vế trong Q Với x,y ,z Q: x + y = z x = z – y Ví dụ: Tìm x, biết
Vậy x = GV: Yêu cầu HS làm ?2 ?2 Tìm x, biết a) b)
Hoạt động 4: Củng cố - Luyện tập (15ph) - Làm BT 6, 9 SGK/10 Hoạt động 5: Dặn dò về nhà (2ph) - Xem lại các ví dụ và bài tập đã làm - Làm BT 7,8, 10 SGK/10
|
ực hiện cộng, trừ phân số. HS: Nhắc lại các tính chất của phép cộng phân số HS: Trình bày cách làm và lên bảng thực hiện
a) b)
HS:Cả lớp làm vào vở,2HS lên bảng thực hiện a) b)
HS: Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z HS: Phát biểu quy tắc chuyển vế trong Q
HS: Theo dõi và thực hiện theo GV
HS: Cả lớp làm vào vở ?2.Hai HS lên bảng thực hiện: HS1: HS2 a) b)
HS: Đọc chú ý ở SGK
|
Trang 1
Giáo án Đại Số 7 - Nguyễn Trọng Vinh
TUẦN 2 Tiết 3 NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
Ngày soạn: 11/09/2006
I- MỤC TIÊU:
- HS nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ.
- Có kĩ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
II- CHUẨN BỊ:
- Bảng phụ, bút lông, phấn màu.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRÊN LỚP
HOẠT ĐỘNG CỦA GV |
HOẠT ĐỘNG CỦA HS |
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7ph) HS1:Hãy nhắc lại quy tắc nhân 2 phân số. Viết công thức? HS2: Hãy nhắc lại quy tắc chia 2 phân số. Viết công thức? Hoạt động 2: Nhân hai số hữu tỉ (9ph) GV đưa ra ví dụ: Tính Hãy nêu cách thực hiện ?
GV: đưa ra công thức tổng quát Với ;
Ví dụ: GV: Hãy tính: Hoạt động 3: Chia 2 số hữu tỉ (9ph) GV: Tương tự ta có phép chia 2 số hữu tỉ. Với ;
GV: Đưa ra ví dụ: Tính GV: Yêu cầu HS làm ? ở SGK ? Tính a) b) GV: Nhận xét, sửa sai ( nếu có) |
HS: Ta có thể viết các số hữu tỉ dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc nhân phân số.
HS: Ghi bài
HS: Làm vào vở, HS lên bảng trình bày.
HS : Theo dõi và ghi vở HS: Làm ví dụ, 1 HS lên bảng trình bày
HS làm ? , 2HS lên bảng trình bày a)
b) |
Trang 1
Giáo án Đại Số 7 - Nguyễn Trọng Vinh
GV: Yêu cầu HS lấy ví dụ Hoạt động 4: Lyện tập - Củng cố (17ph) - Làm BT 11ab, 13ab/12SGK Hoạt động 5: Dặn dò về nhà (3ph) - Làm BT 11cd, 13cd, 14/12SGK; BT10,11, 14/4,5 SBT - Ôn tập lại giá trị tuyệt đối của số nguyên.
|
HS: Đọc chú ý ở SGK/11
HS: Lên bảng cho ví dụ
|
Tiết 4 GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN.
Ngày soạn: 13/09/2006
I- MỤC TIÊU
- HS hiểu khái niệm “ giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ”
- Xác định được GTTĐ của một số hữu tỉ. Có kĩ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
- Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lí.
II-CHUẨN BỊ
Bảng phụ, phấn màu, máy tính bỏ túi
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRÊN LỚP
HOẠT ĐỘNG CỦA GV |
HOẠT ĐỘNG CỦA HS |
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7ph) HS1: GTTĐ của một số nguyên a là gì? Tìm |15|, |-3|, |0| HS2: Tìm x, biết |x| = 2 Hoạt động 2: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ (15ph) GV: Giới thiệu GTTĐ của một số hữu tỉ Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x, kí hiệu |x|, là khoảng cách từ điểm x tới điểm 0 trên trục số. GV: Dựa vào định nghĩa hãy tìm: |-3,5| ; ; |0| ; |-2| GV: Cho HS làm ?1 ở bảng phụ GV: Đưa ra kết luận: GV: Treo bảng phụ bài 17/15SGK GV: Bài giải sau đúng hay sai ? a) |x| ≥ 0 với mọi x Q b) |x|≥ x với mọi x Q |
HS: Nhắc lại định nghĩa như SGK
HS: Lên bảng thực hiện: |-3,5| = 3,5 |0| = 0 |-2| = 2 HS: Lên điền vào bảng phụ để rút ra kết luận.
HS: Làm BT theo yêu cầu của GV HS: Trả lời
a) Đúng b) Đúng |
Trang 1
Giáo án Đại Số 7 - Nguyễn Trọng Vinh
a) |x| = -2 x = -2 b) |x|= -|-x| c) |x| = -x x ≤ 0 GV: Nhấn mạnh nhận xét Nhận xét: với mọi x Q ta có |x|≥0, |x|= |-x| và |x|≥ x
Hoạt động 3:Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân (9ph) GV: Cho HS nghiên cứu SGK trong 5ph để tìm kiến thức. Sau 5ph GV cho HS làm ?3SGK/14 ?3 Tính a) -3,116 + 0,263 b) (-3,7).(-2,16) Hoạt động 4:Củng cố-Luyện tập (10p) GV: Nêu CT xác định GTTĐ của một số hữu tỉ ? GV đưa BT19/15SGK lên bảng phụ. Hoạt động 5: Dặn dò về nhà (4ph) - Học bài - Làm BT 21, 22, 24 SGK/15,16 - Bài, 24,25,27 SBT/7,8 - Chuẩn bị bài tiếp theo |
a) Sai b) Sai c) Đúng HS: Rút ra nhận xét HS: Làm ?2: Tìm |x|, biết: a) x = b) c) d) x =0 |x|= 0
HS: Nhắc lại quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân đã học HS: nghiên cứu SGK trong 5 phút
HS: làm vở, 2HS lên trình bày a) -3,116 + 0,263 = -2,853 b) (-3,7).(-2,16) = 7,992
HS theo dõi, giải thích |
Tuần 3 Tiết 5 LUYỆN TẬP
Ngày soạn: 14/06/2006
I- MỤC TIÊU
- Củng cố quy tắc xác định GTTĐ của một số hữu tỉ.
- Rèn luyện kĩ năng so sánh hai số hữu tỉ.
- Phát triển tư duy qua dạng toán tìm GTLN, GTNN.
II- CHUẨN BỊ:
- Bảng phụ , bảng phụ nhóm
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRÊN LỚP
HOẠT ĐỘNG CỦA GV |
HOẠT ĐỘNG CỦA HS |
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7ph) HS1: Nêu CT tính GTTĐ của một số hữu tỉ x? |
|
Trang 1
Giáo án Đại Số 7 - Nguyễn Trọng Vinh
Tìm x, biết: a) |x| = 2,1 b) với x< 0 HS2: Thực hiện tính bằng cách hợp lí: a) (-3,8) + [(-5,7) + (3,8)] b) [(-9,6) + (4,5)] + [(9,6) + (-1,5)] Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập (35ph) Dạng 1: Tính giá trị biểu thức Bài 28SBT/8 : Tính A = (3,1 – 2,5) – (-2,5 + 3,1) C = [(- 251).3] – 281 + 3.251 – (1 – 281 ) GV: Cho HS nhắc lại quy tắc bỏ dấu ngoặc. GV gọi 2HS lên bảng trình bày. Dạng 2: So sánh hai số hữu tỉ Bài 22SGK/16 Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự lớn dần: 0,3 ; ; ; ; 0 ; -0,875 GV: Hãy nêu cách làm ? GV: Kiểm tra bài làm của một vài HS. Sửa sai (nếu có) Bài 23SGK/16 : Dựa vào tính chất “ Nếu x < y và y < z thì x < z ”, hãy so sánh. a) và 1,1 b) -500 và 0,001 c) và GV: Cho HS hoạt động nhóm, riêng câu c nên chọn nhóm khá giỏi. Dạng 3: Tìm x Bài 25 SGK/16: Tìm x, biết a) |x – 1,7 | = 2,3 b) GV:Những số nào có GTTĐ bằng 2,3 ? GV: (Hướng dẫn): Chia làm hai trường hợp a)
b)
|
HS: Phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc 2HS lên bảng thực hiên, cả lớp làm vở HS1: A = (3,1 – 2,5) – (-2,5 + 3,1) A = 3,1 – 2,5 + 2,5 - 3,1 = 0 HS2:C = [(- 251).3] – 281 + 3.251 – (1 – 281 ) C = (- 251).3 – 281 + 3.251 – 1 + 281 = 1
HS: Đổi các số thập phân ra phân số rồi so sánh ; ; HS:1HS lên bảng thực hiện, cả lớp làm vào vở. < -0,875 < < 0 < 0,3 < HS: Hoạt động nhóm. Cả lớp chia là 6 nhóm hoạt động tích cực. Đại diện các nhóm lên trình bày. a) < 1 <1,1 b) -500 < 0 < 0,001 c) =
HS: Số 2,3 và -2,3 có GTTĐ là 2,3 HS: Cả lớp lảm vở a) |x – 1,7 | = 2,3
b) |
Trang 1
Giáo án Đại Số 7 - Nguyễn Trọng Vinh
Hoạt động 3: Dặn dò về nhà (3ph) - Xem lại các bài tập đã làm - Làm BT 26SGK ; BT30,33,34SBT/8,9 - Xem trước bài mới. |
|
Tiết 6 LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
Ngày soạn:20/09/2006
I- MỤC TIÊU
- HS hiểu được khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ; biết quy tắc tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số; quy tắc lũy thừa của lũy thừa.
- Có kĩ năng vận dụng các quy tắc trên vào tính toán.
II- CHUẨN BỊ
- Bảng phụ, bảng phụ nhóm
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRÊN LỚP
HOẠT ĐỘNG CỦA GV |
HOẠT ĐỘNG CỦA HS |
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7ph) HS1: Hãy tính HS2: Tính theo hai cách HS3: Nhắc lại quy tắc nhân, chia 2 luỹ thừa cùng cơ số của một số tự nhiên? Hoạt động 2: Lũy thừa với số mũ tự nhiên GV:Tương tự như đối với số tự nhiên, hãy phaá biểu định nghĩa luỹ thừa bậc n đối với số hữu tỉ x? Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x là tích của n thừa số x. ( x Q, n N, n > 1)
Quy ước: x1 = x x0 = 1 ( x 0) GV: Nếu thì có thể tính như thế nào ? GV: Cho HS làm ?1SGK/17 GV: Treo bảng phụ ?1 Tính : = (-0,5)2 = (-0,5)3 = (9,7)0 = |
HS: phát biểu HS: một vài HS nhắc lại
HS: Ghi bài HS: HS: Làm cá nhân, một HS lên bảng điền kết quả ở bảng phụ = (-0,5)2 = 0,25 (-0,5)3 = - 0,125 (9,7)0 = 1 |
Trang 1
Giáo án Đại Số 7 - Nguyễn Trọng Vinh
Hoạt động 3: Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số (10ph) GV:Cho aN; m,n N thì am.an = ? am : an = ? GV: Cho HS phát biểu bằng lời GV: Tương tự ta có: Với x Q, m,n N xm.xn = xm + n xm : xn = xm - n (x 0, m n) GV: Yêu cầu HS làm ?2 ?2 Tính a) (- 3)2 . (- 3)3 b) (- 0,25)5 : (- 0,25)3 Hoạt động 4 : Lũy thừa của lũy thừa (10ph) GV: Cho HS hoạt động nhóm làm ?3 ?3: Tính và so sánh a) (22)3 và 26 b) và GV: Vậy khi tính lũy thừa của lũy thừa ta làm thế nào ?
GV: Treo bảng phụ ?4 Hoạt động 5: Củng cố - luyện tập (5ph) GV: Treo bảng phụ bảng phụ BT sau lên bảng a. 36 . 32 = A. 34 B. 38 C. 312 D.98 b. 36 : 32 = A. 38 B. 14 C. 34 D. 3-4 c. an . a2 = A.an – 2 B.(2a)2n C.(a.a)2n D.an+2 d. (25)3 = A. 28 B. 323 C. 215 D. 65 Hoạt động 6: Dặn dò về nhà (3ph) - Xem lại bài cũ - Làm BT 29, 30, 31 SGK/19 BT 39, 40, 43 SBT/ 19
|
HS: am.an = am + n am : an = am – n HS: Phát biểu
HS: Thực hiện vào vở, hai HS lên trình bày a) (- 3)2 . (- 3)3 = ( -3)5 b) (- 0,25)5 : (- 0,25)3 = (- 0,25)2
HS: Hoạt động theo nhóm, đại diện các nhóm lên trình bày
HS: Ta giữ nguyên cơ số và nhân các số mũ với nhau.
HS: Lên trình bày |
Tuần 4 Tiết 7 LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiếp theo)
Ngày soạn : 23/09/2006
- HS nắm vững hai quy tắc về lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương
- Có kĩ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán.
- Bảng phụ, bút lông, phấn màu
Trang 1
Giáo án Đại Số 7 - Nguyễn Trọng Vinh
HOẠT ĐỘNG CỦA HS |
HOẠT ĐỘNG CỦA HS |
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7ph) HS1: Hãy nêu định nghĩa và viết Ct lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x ? Tính a) b) HS2: Hãy viết CT tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, lũy thừa của một lũy thừa Tính a) b) (22)5 Hoạt động 2: Lũy thừa của một tích (10ph) GV: Cho HS làm ?1 ?1 Tính và so sánh a) (2.5)2 và 22 . 52 b) và GV: Hãy rút ra kết luận từ ?1 ? GV: Ta có CT lũy thừa của một tích như sau:
GV: Treo bảng phụ phần chứng minh CT: (xy)n = (xy)(xy)…(xy) = (x.x.x….x)(y.y.y……y) = xn . yn
Hoạt động 3:Lũy thừa của một thương (17p) GV: Cho HS làm ?3 ?3 Tính và so sánh a) và b) và GV: Qua ?3 hãy rút ra kết luận ? GV:Ta có CT lũy thừa của một thương như sau:
GV: Treo bảng phụ ghi nội dung ?4, ?5 ?4 Tính = = =
|
HS: Làm ?1 vào vở, hai HS lên bảng thực hiện a) (2.5)2 = 102 = 100 22 . 52 = 4.25 = 100 (2.5)2 = 22 . 52 b)
= HS: Rút ra kết luận. HS: áp dụng làm ?2: Tính a) b) (1,5)3 . 8 = (1,5)3 . 23 = (1,5 . 2)3 = 33 = 27
HS: Thực hiện vào vở, 2HS lên thực hiện a)
b) =
HS: Hoạt động nhóm, áp dụng CT làm ?4, ?5 Đại diện các nhóm lên trình bày. ?4
|
Trang 1
Giáo án Đại Số 7 - Nguyễn Trọng Vinh
?5 Tính a) (0,125)3.83 = b) (-39)4 : 134 = Hoạt động 4: Củng cố - Luyện tập (8ph) GV: Hãy phát biểu CT tính lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thương ? - Làm BT 36 SGK/22 Hoạt động 5: Dặn dò về nhà (3ph) - Học thuộc các quy tắc và CT đã học. - Làm BT 34, 35, 37 SGK/22 - Tiết sau luyện tập.
|
?5 a) (0,125)3.83 = (0,125.8)3 = 13 = 1 a) (-39)4 : 134 = [(-39):13]4 = 34 = 81
|
Tiết 8 LUYỆN TẬP
Ngày soạn: 25/09/2006
I- MỤC TIÊU
- Củng cố các quy tắc nhân, chia 2 lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa của lũy thừa, lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thương.
- Rèn luyện kĩ năng tính giá trị biểu thức, viết dưới dạng lũy thừa.
II- CHUẨN BỊ
- Bảng phụ, bút lông, phấn màu, đề kiểm tra 15 phút phôtô sẵn
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRÊN LỚP
HOẠT ĐỘNG CỦA GV |
HOẠT ĐỘNG CỦA HS |
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3ph) HS1: Điền tiếp để được CT đúng xm.xn = xm:xn = (xn)m = (xy)n = = HS2: Làm BT 37SGK/22 Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập (27ph) GV: Treo bảng phụ BT40SGK/23 GV: Cho HS hoạt động nhóm Bài 40SGK/23 : Tính a) b) c) d)
|
HS: Chia làm 4 nhóm làm 4 câu HS: đại diện các nhóm lên trình bày. a) b) c) d) |
Trang 1
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả