Giáo án Đại Số 7 - Nguyễn Trọng Vinh

 

Chương I : SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC

TUẦN 1 Tiết 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ

 Ngày soạn : 05/09/2006

I-                  MỤC TIÊU

-         Hiu, biết khái nim s hu t.

-         Biết cách biu din s hu t trên trc s.

-         Biết cách so sánh hai s hu t.

-         Bước đầu nhn biết được mi quan h gia các tp hp s N, Z, Q.

II-              CHUẨN BỊ

-         Bng ph, phn màu, bút viết bng

III-          CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRÊN LỚP

 

HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

Hoạt động 1: Giới thiệu                           (5ph)

-       Gii thiu khái quát phn đại s 7 tp 1.

-       Các dng c hc tp cn dùng.

Hoạt động 2 : Số hữu tỉ                         (13ph)

GV: Hãy viết các s sau dưới dng phân s: 3; 0,7; 0; 1 ?

GV : Các s như : 3; 0,7; 0; 1 đước gi là các s hu t. Vy thế nào là s hu t ?

Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a, b Z, b 0

Kí hiu : Q

GV: Cho HS làm ?1, ?2    

GV: Hãy nhn xét v mi quan h gia 3 tp hp s: S t nhiên, s nguyên và s hu t ?

GV : Gii thiu sơ đồ:

 

 

 

 

 

 

GV: Yêu cu HS làm BT1/7

GV: Treo bng ph, HS lên bng đin kí hiu,                      c lp cùng làm.

GV: Yêu cu HS làm ?3

Hoạt động 3:

           Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số  (8ph)

 

 

 

 

HS: Lên bng viết, c lp làm nháp :

 3 =   ;  0 =

 

HS: Là các s viết được dưới dng phân s.

 

HS : Ghi bài

 

 

HS: Tr li ti ch và gii thích.

HS:  N Z ,  Z Q

N Z Q

HS : Theo dõi

HS: Làm BT1/7. Hai HS lên thc hin bng ph:

 - 3 N  - 3 Z

 - 3 Q    Z

   Q  N Z Q

 

 

 

HS: Lên bảng trình bày

 

HS: Theo dõi và trình bày vào v

 

Trang 1

 


Giáo án Đại Số 7 - Nguyễn Trọng Vinh

GV: Gii thiu cách biu din s hu t 5/4 trên trc s.

 

GV: Hãy biu din trên trc s ?

Hoạt động 4 : So sánh hai số hữu tỉ     (10ph)

GV: Hãy nhc li cách so sánh 2 phân s ?

GV: Vì s hũu t là s viết được dưới dng phân s nên so sánh hai s hu t ta đưa v so sánh hai phân s.

GV: Yêu cu HS làm ?4

Hoạt động 5: Củng cố tại lớp                  (7ph)

GV cho HS làm BT3/8 SGK

Hoạt động 6: Dặn dò về nhà                   (2ph)

-     Làm BT2, 4 /7, 8 SGK

-     Xem li cách cng tr 2 phân s đã hc lp 6

 

HS : C lp làm v, HS lên bng trình bày.

 

 

HS: Nhc li kiến thc đã hc.

HS: Lên bng trình bày

HS: Nghiên cu SGK phn 3

HS: Đứng ti ch làm ?5

HS : Làm v. 3 HS lên bng làm

 

 

 

Trang 1

 


 


Giáo án Đại Số 7 - Nguyễn Trọng Vinh

 

 Tiết 2 CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ

 Ngày soạn: 08/09/2006

 

I-                  MỤC TIÊU:

-         Nm vng các quy tc cng, tr s hu t.

-         Hiu được quy tc “ Chuyn vếtrong tp hp s hu t.

-         Có kĩ năng làm toán trong Q

II-              CHUẨN BỊ

-         Bng ph, bút lông, phn màu

III-          CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRÊN LỚP

 

HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ                 (5ph)

HS1: Nhc li quy tc cng, tr phân s.

HS2: Nhc li quy tc chuyn vế và quy tc du ngoc đã hc lp 6

Hoạt động 2: Cộng, trừ hai số hữu tỉ     (8ph)

GV: Đưa ra quy tc cng, tr hai s hu t

Với x = , y = ; a, b, m Z, b 0

        

GV: Vy để cng, tr hai s hu t ta làm thế nào?

 

 

 

 

 

 

HS: Ghi công thc và phát biu quy tc

 

 

 

 

 

 

HS: Nên viết s hu t dưới dng phân s ri th

Trang 1

 


Giáo án Đại Số 7 - Nguyễn Trọng Vinh

GV: Hãy nhc li các tính cht của phép cng phân s?

GV đưa ra các ví d, yêu cu HS thc hin vào v.

Ví dụ: a)     

           b)

 

GV: Yêu cu HS làm ?1

?1  Tính: a)

               b)

Hoạt động 3: Quy tắc “chuyển vế”      (15ph)

GV: Yêu cu Hs nhc li quy tc “chuyn vế

GV: Tương t ta có quy tc chuyn vế trong Q

 Với x,y ,z Q:  x + y = z x = z – y

Ví dụ: Tìm x, biết

                             

                                 

                      Vy x =

GV: Yêu cu HS làm ?2

?2 Tìm x, biết   a)

                         b)

 

  •     Chú  ý (SGK)

Hoạt động 4: Củng cố - Luyện tập       (15ph)

-     Làm BT 6, 9 SGK/10

Hoạt động 5: Dặn dò về nhà                   (2ph)

-     Xem li các ví d và bài tp đã làm

-     Làm BT 7,8, 10 SGK/10

 

c hin cng, tr phân s.

HS: Nhc li các tính cht của phép cng phân s

HS: Trình bày cách làm và lên bng thc hin

 

a)     

b)

 

HS:C lp làm vào v,2HS lên bng thc hin

a)

b)

 

HS: Nhc li quy tc chuyn vế trong Z

HS: Phát biu quy tc chuyn vế trong Q

 

 

HS: Theo dõi và thc hin theo GV

 

 

 

HS: C lp làm vào v ?2.Hai HS lên bng thc hin:

HS1:                                HS2

   a)                    b)

                                                    

 

HS: Đọc chú ý SGK

 

 

 

 

 

Trang 1

 


Giáo án Đại Số 7 - Nguyễn Trọng Vinh

 

TUẦN 2 Tiết 3 NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ

 Ngày soạn: 11/09/2006

 

I-                  MỤC TIÊU:

-         HS nm vng các quy tc nhân, chia s hu t.

-         Có kĩ năng nhân, chia s hu t nhanh và đúng.

II-              CHUẨN BỊ:

-         Bng ph, bút lông, phn màu.

III-          CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRÊN LỚP

 

HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ                 (7ph)

HS1:Hãy nhc li quy tc nhân 2 phân s. Viết công thc?

HS2: Hãy nhc li quy tc chia 2 phân s. Viết công thc?

Hoạt động 2: Nhân hai số hữu tỉ            (9ph)

GV đưa ra ví d: Tính

      Hãy nêu cách thc hin ?

 

GV: đưa ra công thc tng quát

            Với    ;    

                

Ví dụ:

GV: Hãy tính:  

Hoạt động 3: Chia 2 số hữu tỉ                 (9ph)

GV: Tương t ta có phép chia 2 s hu t.

                  Vi    ;    

                

GV: Đưa ra ví d: Tính

GV: Yêu cu HS làm ? SGK

? Tính            a) 

                      b)

GV: Nhn xét, sa sai ( nếu có)

 

 

 

 

 

 

HS: Ta có th viết các s hu t dưới dng phân s ri áp dng quy tc nhân phân s.

HS: Ghi bài

 

 

 

 

 

 

HS: Làm vào v, HS lên bng trình bày.

      

 

HS : Theo dõi và ghi v

HS: Làm ví d, 1 HS lên bng trình bày

 

 

HS làm ? , 2HS lên bng trình bày

a) 

 

b)

Trang 1

 


Giáo án Đại Số 7 - Nguyễn Trọng Vinh

  •     Chú ý:  x, y   Q , y 0 : T s của x và y kí hiu là  hay x : y

GV: Yêu cu HS ly ví d

Hoạt động 4: Lyện tập - Củng cố         (17ph)

-         Làm BT 11ab, 13ab/12SGK

Hoạt động 5: Dặn dò về nhà                  (3ph)

-       Làm BT 11cd, 13cd, 14/12SGK; BT10,11, 14/4,5 SBT

-       Ôn tp li giá tr tuyt đối của s nguyên.

 

HS: Đọc chú ý SGK/11

 

 

HS: Lên bng cho ví d

 

 

 

 Tiết 4 GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ

 CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN.

 Ngày soạn: 13/09/2006

I- MỤC TIÊU

-       HS hiểu khái niệm “ giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ”

-       Xác định được GTTĐ của một số hữu tỉ. Có kĩ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.

-       Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lí.

II-CHUẨN BỊ

Bảng phụ, phấn màu, máy tính bỏ túi

III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRÊN LỚP

 

HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ                (7ph)

HS1: GTTĐ của một số nguyên a là gì?

         Tìm |15|, |-3|, |0|

HS2: Tìm x, biết |x| = 2

Hoạt động 2: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ                                               (15ph)

GV: Giới thiệu GTTĐ của một số hữu tỉ

Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x, kí hiệu |x|, là khoảng cách từ điểm x tới điểm 0 trên trục số.

GV: Dựa vào định nghĩa hãy tìm:

|-3,5|  ;  ;  |0| ; |-2|

GV: Cho HS làm ?1 ở bảng phụ

GV: Đưa ra kết luận:

GV: Treo bảng phụ bài 17/15SGK

GV: Bài giải sau đúng hay sai ?

a)     |x| ≥ 0 với mọi x Q

b)    |x|≥ x vi mi x Q

 

 

 

 

 

 

HS: Nhắc lại định nghĩa như SGK

 

 

HS: Lên bảng thực hiện:

|-3,5| = 3,5                  

|0| = 0                          |-2| = 2

HS: Lên điền vào bảng phụ để rút ra kết luận.

 

 

HS: Làm BT theo yêu cầu của GV

HS: Tr li

 

a)     Đúng

b)    Đúng

Trang 1

 


Giáo án Đại Số 7 - Nguyễn Trọng Vinh

a)     |x| = -2 x = -2

b)    |x|= -|-x|

c)     |x| = -x x 0

GV: Nhn mnh nhn xét

Nhận xét: với mọi x Q ta có |x|0, |x|= |-x||x|≥ x

 

 

 

 

 

Hoạt động 3:Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân                                  (9ph)

GV: Cho HS nghiên cu SGK trong 5ph để tìm kiến thc.

Sau 5ph GV cho HS làm ?3SGK/14

?3 Tính   a) -3,116 + 0,263

               b) (-3,7).(-2,16)

Hoạt động 4:Củng cố-Luyện tập  (10p)

GV: Nêu CT xác định GTTĐ của mt s hu t ?

GV đưa BT19/15SGK lên bng ph.

Hoạt động 5: Dặn dò về nhà         (4ph)

-         Hc bài

-         Làm BT 21, 22, 24 SGK/15,16

-         Bài, 24,25,27 SBT/7,8

-         Chun b bài tiếp theo

a)     Sai

b)    Sai

c)     Đúng

HS: Rút ra nhn xét

HS: Làm ?2: Tìm |x|, biết:

a)     x =     

b)   

c)    

d)    x =0 |x|= 0

 

HS: Nhc li quy tc cng, tr, nhân, chia s thp phân đã hc

HS: nghiên cu SGK trong 5 phút     

 

HS: làm v, 2HS lên trình bày

a)    -3,116 + 0,263 = -2,853

b)   (-3,7).(-2,16) = 7,992

 

 

HS theo dõi, gii thích                 

 

Tuần 3 Tiết 5 LUYỆN TẬP

 Ngày soạn: 14/06/2006

I-                  MỤC TIÊU

-         Cng c quy tc xác định GTTĐ của mt s hu t.

-         Rèn luyn kĩ năng so sánh hai s hu t.

-         Phát trin tư duy qua dng toán tìm GTLN, GTNN.

II-              CHUẨN BỊ:

-          Bng ph , bng ph nhóm

III-          CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRÊN LỚP

 

HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ               (7ph)

HS1: Nêu CT tính GTTĐ của mt s hu t x?

 

 

Trang 1

 


Giáo án Đại Số 7 - Nguyễn Trọng Vinh

       Tìm x, biết: a) |x| = 2,1

                          b)   vi x< 0

HS2: Thc hin tính bng cách hp lí:

a)     (-3,8) + [(-5,7) + (3,8)]

b)    [(-9,6) + (4,5)] + [(9,6) + (-1,5)]

Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập          (35ph)

Dạng 1: Tính giá trị biểu thức

Bài 28SBT/8 : Tính

A = (3,1 – 2,5) – (-2,5 + 3,1)

C = [(- 251).3] – 281 + 3.251 – (1 – 281 )

GV: Cho HS nhc li quy tc b du ngoc.

GV gi 2HS lên bng trình bày.

Dạng 2: So sánh hai số hữu tỉ

Bài 22SGK/16

Sp xếp các s hu t sau theo th t ln dn:   0,3 ; ;   ;   ; 0  ; -0,875

GV: Hãy nêu cách làm ?

GV: Kim tra bài làm của mt vài HS. Sa sai (nếu có)

Bài 23SGK/16 : Da vào tính cht “ Nếu x < y và y < z thì x < z ”, hãy so sánh.

       a) và 1,1

      b) -500 và 0,001

      c) và

GV: Cho HS hot động nhóm, riêng câu c nên chn nhóm khá gii.

Dạng 3: Tìm x

Bài 25 SGK/16: Tìm x, biết

a)     |x – 1,7 | = 2,3

b)   

GV:Nhng s nào có GTTĐ bng 2,3 ?

GV: (Hướng dn): Chia làm hai trường hp

a)

 

b)

 

 

 

 

 

 

 

 

HS: Phát biu quy tc b du ngoc

2HS lên bng thc hiên, c lp làm v

HS1: A = (3,1 – 2,5) – (-2,5 + 3,1)

         A = 3,1 – 2,5  + 2,5 -  3,1 = 0

HS2:C = [(- 251).3] – 281 + 3.251 – (1 – 281 )

        C = (- 251).3 – 281 + 3.251 – 1 + 281 = 1

 

 

HS: Đổi các s thp phân ra phân s ri so sánh   ;      ;  

HS:1HS lên bng thc hin, c lp làm vào v. < -0,875 < < 0 < 0,3 <  

HS: Hot động nhóm. C lp chia là 6 nhóm hot động tích cc. Đại din các nhóm lên trình bày.

a)   < 1 <1,1

b) -500  < 0 <  0,001

c) =

 

 

 

 

 

 

HS: S 2,3 và -2,3 có GTTĐ là 2,3

HS: C lp lm v

a)    |x – 1,7 | = 2,3

b)

Trang 1

 


Giáo án Đại Số 7 - Nguyễn Trọng Vinh

Hoạt động 3: Dặn dò về nhà                   (3ph)

-         Xem li các bài tp đã làm

-         Làm BT 26SGK ; BT30,33,34SBT/8,9

-         Xem trước bài mi.

 

 

 

 

 Tiết 6 LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ

 Ngày soạn:20/09/2006

I-                  MỤC TIÊU

-         HS hiu được khái nim lũy tha vi s mũ t nhiên của mt s hu t; biết quy tc tính tích và thương của hai lũy tha cùng cơ s; quy tc lũy tha của lũy tha.

-         Có kĩ năng vn dng các quy tc trên vào tính toán.

II-              CHUẨN BỊ

-         Bng ph, bng ph nhóm

III-          CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRÊN LỚP

HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ                 (7ph)

HS1: Hãy tính      

HS2: Tính theo hai cách    

HS3: Nhc li quy tc nhân, chia 2 lu tha cùng cơ s của mt s t nhiên?

Hoạt động 2: Lũy thừa với số mũ tự nhiên

GV:Tương t như đối vi s t nhiên, hãy phaá biu định nghĩa lu tha bc n đối vi s hu t x?

Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x là tích của n thừa số x.

                    ( x Q, n N, n > 1)

  • x là s mũ; n là cơ s

Quy ước:  x1 = x

                     x0 = 1 ( x 0)

GV: Nếu thì có th tính như thế nào ?

GV: Cho HS làm ?1SGK/17

GV: Treo bng ph

?1 Tính :  =                 

                (-0,5)2  =                 (-0,5)3 =

                 (9,7)0  =

 

 

 

 

 

 

 

HS: phát biu

HS: mt vài HS nhc li

 

 

 

HS: Ghi bài

HS:

HS: Làm cá nhân, mt HS lên bng đin kết qu bng ph

=                 

(-0,5)2  =   0,25           (-0,5)3 = - 0,125

(9,7)0  = 1

Trang 1

 


Giáo án Đại Số 7 - Nguyễn Trọng Vinh

Hoạt động 3: Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số                                      (10ph)

GV:Cho aN; m,n N thì am.an = ? am : an = ?

GV: Cho HS phát biu bng li

GV: Tương t ta có:

        Với x Q, m,n N

            xm.xn = xm + n

            xm : xn = xm  -  n (x 0, m n)

GV: Yêu cu HS làm ?2

?2 Tính   a)  (- 3)2 . (- 3)3

               b)  (- 0,25)5 : (- 0,25)3

Hoạt động 4 : Lũy thừa của lũy thừa  (10ph)

GV: Cho HS hot động nhóm làm ?3

?3: Tính và so sánh

a)     (22)3 và 26

b)    và

GV: Vy khi tính lũy tha của lũy tha ta làm thế nào ?

 

 

GV: Treo bng ph ?4

Hoạt động 5: Củng cố  - luyện tập         (5ph)

GV: Treo bng ph bng ph BT sau lên bng

a. 36 . 32 =     A. 34       B. 38     C. 312    D.98

b. 36 : 32 =      A. 38      B. 14      C. 34      D. 3-4

c. an . a2 =    A.an – 2   B.(2a)2n  C.(a.a)2n  D.an+2

d. (25)3 =      A. 28       B. 323    C. 215      D. 65

Hoạt động 6: Dặn dò về nhà                   (3ph)

-         Xem li bài cũ

-         Làm BT 29, 30, 31 SGK/19

BT 39, 40, 43 SBT/ 19

 

 

 

HS: am.an = am + n                       am : an = am n

HS: Phát biu

 

 

 

 

HS: Thc hin vào v, hai HS lên trình bày

a)  (- 3)2 . (- 3)3 =  ( -3)5

b)  (- 0,25)5 : (- 0,25)3 = (- 0,25)2

 

HS: Hot động theo nhóm, đại din các nhóm lên trình bày

 

 

 

 

HS: Ta gi nguyên cơ s và nhân các s mũ vi nhau.

 

 

HS: Lên trình bày

 

Tuần 4 Tiết 7 LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiếp theo)

 Ngày soạn  : 23/09/2006

 

  1. MỤC TIÊU

-         HS nm vng hai quy tc v lũy tha của mt tích và lũy tha của mt thương

-         Có kĩ năng vn dng các quy tc trên trong tính toán.

  1. CHUẨN BỊ

-         Bng ph, bút lông, phn màu

  1. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRÊN LỚP

Trang 1

 


Giáo án Đại Số 7 - Nguyễn Trọng Vinh

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ                 (7ph)

HS1: Hãy nêu định nghĩa và viết Ct lũy tha bc n của s hu t x ?

Tính a)                      b)

HS2: Hãy viết CT tính tích và thương của hai lu tha cùng cơ s, lũy tha của mt lũy tha

Tính  a)           b)  (22)5

Hoạt động 2: Lũy thừa của một tích   (10ph)

GV: Cho HS làm ?1

?1 Tính và so sánh

a)     (2.5)2 và 22 . 52

b)    và 

GV: Hãy rút ra kết lun t ?1 ?

GV: Ta có CT lũy tha của mt tích như sau:

        

 

GV: Treo bng ph phn chng minh CT:

     (xy)n = (xy)(xy)…(xy)

              = (x.x.x….x)(y.y.y……y) = xn . yn

 

Hoạt động 3:Lũy thừa của một thương (17p)

GV: Cho HS làm ?3

?3 Tính và so sánh

       a) và

      b) và

GV: Qua ?3 hãy rút ra kết lun ?

GV:Ta có CT lũy tha của mt thương như sau:

 

 

 

GV: Treo bng ph ghi ni dung ?4, ?5

?4 Tính     =               =

                 =

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HS: Làm ?1 vào v, hai HS lên bng thc hin

a)     (2.5)2 = 102 = 100

     22 . 52  = 4.25 = 100

  (2.5)2  =  22 . 52

      b)

         

        =  

HS: Rút ra kết lun.

HS: áp dng làm ?2: Tính

a)    

b)   (1,5)3 . 8 = (1,5)3 . 23 = (1,5 . 2)3 = 33 = 27

 

HS: Thc hin vào v, 2HS lên thc hin

a) 

 

b)             

          

 

HS: Hot động nhóm, áp dng CT làm ?4, ?5

Đại din các nhóm lên trình bày.

?4                      

    

     

Trang 1

 


Giáo án Đại Số 7 - Nguyễn Trọng Vinh

?5 Tính a) (0,125)3.83 =

             b)  (-39)4 : 134 =

Hoạt động 4: Củng cố - Luyện tập         (8ph)

GV: Hãy phát biu CT tính lũy tha của mt tích, lũy tha của mt thương ?

-         Làm BT 36 SGK/22

Hoạt động 5: Dặn dò về nhà                   (3ph)

-         Hc thuc các quy tc và CT đã hc.

-         Làm BT 34, 35, 37 SGK/22

-         Tiết sau luyn tp.

 

?5        a) (0,125)3.83 =  (0,125.8)3 = 13 = 1

a)     (-39)4 : 134 = [(-39):13]4 = 34 = 81

 

 

 

 Tiết 8 LUYỆN TẬP

 Ngày soạn:  25/09/2006

 

I-                  MỤC TIÊU

-         Cng c các quy tc nhân, chia 2 lũy tha cùng cơ s, quy tc tính lũy tha của lũy tha, lũy tha của mt tích, lũy tha của mt thương.

-         Rèn luyn kĩ năng tính giá tr biu thc, viết dưới dng lũy tha.

II-              CHUẨN BỊ

-         Bng ph, bút lông, phn màu, đề kim tra 15 phút phôtô sn

III-          CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRÊN LỚP

 

HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ                 (3ph)

HS1: Đin tiếp để được CT đúng

xm.xn =                             xm:xn =

(xn)m =                             (xy)n =

=

HS2: Làm BT 37SGK/22

Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập           (27ph)

GV: Treo bng ph BT40SGK/23

GV: Cho HS hot động nhóm

Bài 40SGK/23  : Tính

a)

b)

c)

d)

 

 

 

 

 

 

 

 

HS: Chia làm 4 nhóm làm 4 câu

HS: đại din các nhóm lên trình bày.

a)

b)

c)

d)

 

Trang 1

 

nguon VI OLET