Thể loại Giáo án bài giảng Hình học 6
Số trang 1
Ngày tạo 8/23/2014 9:17:35 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 5.10 M
Tên tệp giaoandai7 doc
Trường THCS Tam Hợp |
GV: Nguyễn Thị Nga |
Soạn 18 /8 /2013
Giảng thứ 2 /19 /8 /2013
CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- SỐ THỰC
Tiết 1: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
A/ Mục tiêu:
+ Hs hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các soá hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp: NZQ
+ Hs biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ
B/ Đồ dùng: Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu,bút dạ
C/ Tiến trình dạy học:
I/ Bài cũ: GV giới thiệu chương trình
II/ Bài mới :
Hoạt động của GV & HS |
Ghi bảng |
GV: Giả sử ta có các số:3; -0,5; GV : Em hãy viết các số trên thành các phân số bằng nó HS: Viết các phân số đó HS: theo dõi GV:Có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu phân số bằng nó HS:Có thể viết mỗi số trên thành vô số phân số bằng nó HS: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó gọi là số hữu tỉ GV: vậy các số trên: 3; -0,5; đều là số hữu tỉ.Vậy thế nào là số hữu tỉ? HS: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó gọi là số hữu tỉ GV: Yêu cầu hs làm ?1 GV: Vì sao các số 0,6; -1,25; là các số hữu tỉ HS: thực hiện GV: Yêu cầu hs làm ?2 GV : Số nguyên a là số hữu tỉ không?vì sao? HS: Nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tập hợp số:N,Z,Q? |
1) Số hữu tỉ: Ví dụ: 3; -0,5; đều là số hữu tỉ + Khái niệm : số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a,b Ký hiệu:Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là Q
Giải: Các số 0,6; -1,25; là các số hữu tỉ vì các số đó đều viết được dưới dạng phân số 0,6= ; -1,25= ; = Giải:
+ Số nguyên a là số hữu tỉ vì ta có thể viết
Số 1: ( SGK)
2) Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số: + Ví dụ 1: ( SGK) + Ví dụ 2: ( SGK)
|
- 1 -
Trường THCS Tam Hợp |
GV: Nguyễn Thị Nga |
GV: Giới thiệu sơ đồ biểu thị mối quan hệ bằng cách cho HS giải BT1 GV: Yêu cầu hs đọc vd1,2 -sgk,sau đó GV lên bảng thực hành. HS: Theo dõilàm theo GV: Chú ý chia đoạn đn vị theo mẫu số; xác định điểm biểu diễn số hữu tỉ theo tử số GV: Hướng dẫn HS làm GV: Cho HS giải?4(SGK) GV: Muốn so sánh hai phân số ta làm thế nào? HS: Phát biểu, gv ghi lại trên bảng GV: Qua các ví dụ , em hãy cho biết để so sánh hai số hữu tỉ ta cần làm như thế nào? GV: Cho HS làm ?5 HS: Rút ra nhận xét từ ?5. GV: Giới thiệu về số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm, số 0 GV: Cho Hs giải bài 3. HS: Một em lên bảng giải số còn lại giải vào vở GV: Cho HS nêu nhận xét và bổ sung. |
1) So sánh hai số hữu tỉ : Giải: < +) Ví dụ : ( SGK) Giải: + Số hữu tỉ dương: + Số hữu tỉ âm: + Số 0 không là số hữu tỉ dương không là số hữu tỉ âm. Số 3: ( SGK) Giải: a) x = y=
|
III/ Củng cố:Thế nào là số hữu tỉ? Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào?
Cho hai số hữu tỉ:-0,75 và . a)so sánh hai số đó
b)biểu diễn các số đó trên trục số.Nêu nhận xét về vị trí của hai số đó đối ví nhau, đối với 0
IV/ Hướng dẫn học ở nhà:
Nắm vững định nghĩa số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh hai số hữu tỉ . Bài tập về nhà số 3,4,5,sgk/8 và số 1,2,3,4,8,sbt /4,3
Soạn 21 /8 /2013
Giảng thứ 5 / 22 /2013
Tiết 2 : CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
A/ Mục tiêu:
+ Hs nắm vững qui tắc cộng, trừ số hữu tỉ, biết qui tắc chuyển vế trong tập hợp só hữu tỉ
+ Có kỹ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng
B/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, phấn màu.
C/ Tiến trình dạy học:
I/ Bài cũ: Thế nào là số hữu tỉ?cho ví dụ3 số hữu tỉ ( dương,âm,0)
BT5: x = ; y = ( a , b , m b > 0), x > y a < b
- 1 -
Trường THCS Tam Hợp |
GV: Nguyễn Thị Nga |
Ta cos : x = ; y = ; z =
vì a< b a + a < b + b
2a < a+b < 2b
< <
II/ Bài mới :
Hoạt động của GV & HS |
Ghi bảng |
GV: Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số với a,b Vậy để cộng, trừ hai số hữu tỉ ta phải làm thế nào? HS: Nêu qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu, khác mẫu GV: Em hãy nhắc lại các tính chất phép cộng phân số VD: a) HS: Đứng tại chỗ nói cách làm,GV nhấn mạnh các bước làm HS: thực hiện GV : Yêu cầu HS làm ?1 HS: thực hiện HS: để cộng, trừ số hữu tỉ ta có thể viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng qui tắc cộng trừ phân số GV: Xét bài tập sau: Tìm số nguyên x biết: x+5=17 HS: x+5=17 x= 17-5 x= 12 HS: Nhắc lại qui tắc chuyển vế trong Z GV:Tương tự trong Q ta cũng có qui tắc chuyển vế hs đọc qui tắc sgk tr 9 Với mọi x,y,zQ x+y=zx=z-y HS: Đọc qui tắc “chuyển vế ”sgk VD: Tìm x biết: GV : yêu cầu hs làm ?2 HS: Cả lớp làm vào vở hai hs lên bảng th |
1) Cộng , trừ hai số hữu tỉ:
+) Ví dụ: ( SGK)
Giải : a) 0,6 + b)
2) Quy tắc “ Chuyển vế ” ( SGK ) +) Ví dụ : ( SGK)
Giải: a) x - x= - x = - b) -x= x = +) Chú ý : ( SGK ) +) Số 6: ( SGK) |
- 1 -
Trường THCS Tam Hợp |
GV: Nguyễn Thị Nga |
ực hiện GV : Cho một HS đọc chú ý trong sgk GV: Cho HS giải bài 6 HS: Thực hiện
HS: Thực hiện
|
a) b) c) Số7(a) : (sgk ) Ta có thể viết số hữu tỉ dưới dạng sau: là tổng của hai số hữu tỉ âm ví dụ: , hoặc :
|
III/ Củng cố bài học:+ GV hệ thống lại nội dung bài học
+ Cách giải BT tìm tổng nhiều số hữu tỉ
+ Cách tìm x dựa vào quy tắc chuyển vế
IV/ Hướng dẫn học ở nhà:
+Học thuộc qui tắc và công thức tổng quát
+Bài tập về nhà: bài 7b;bài 8b,d bài 9b,d tr10 sgk bài 12, 13 tr5 sbt
+ Ôân tập qui tắc nhân chia phân số.
Soạn 25 / 8 / 2013
Giảng thứ 2 /26 /8 /2013
Tiết 3 : NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
A / Mục tiêu:
+ Nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ
+ Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng
B/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, phấn maù.
C/ Tiến trình dạy học:
I / Bài cũ :1) Muốn cộng từ hai số hữu tỉ x,y ta làm thế nào? Viết công thức tổng quát
2) Chữa bài tập 8d tr 10 sgk
II/ Bài mới :
GV : Đặt vấn đềø : trong tập hợp Q các số hữu tỉ, cũng có phép tính nhân, chia hai số hữu tỉ.ví dụ: -0,2. theo em sẽ thực hiện thế nào?
Hoạt động của GV & HS |
Ghi bảng |
GV : Phép nhân các số hữu tỉ cũng có tính chất như vậy : Ta có thể viết các số hữu tỉ dưới dạng phân số,rồi áp dụng qui tắc nhân phân số |
1) Nhân hai số hữu tỉ:
Một cách tổng quát : x , y Q |
- 1 -
Trường THCS Tam Hợp |
GV: Nguyễn Thị Nga |
HS : thực hiện : -0,2. HS : Đọc ví dụ sgk GV : phép nhân phân số có những tính chất gì? HS : tính giao hoán, kết hợp, nhân với 1, tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng, các số khác 0 đều cods số nghịch đảo HS : Giải bài tập số 11, tr12 sgkphần a,b HS : Thực hiện
GV : Aáp dụng qui tắc chia phân số, hãy viết công thức chia x cho y Với , x : y = ? HS : Giải VD -0,4: HS : Thực hiện : Hãy viết –0,4 dưới dạng phssn số rồi thực hiện phép tính HS : Giải ? - SGK tr11 HS : Thực hiện
GV : Cho HS đọc phần chú ý và làm ví dụ tương tự ở SGK HS: 1HS đọc phần chú ý sgk tr11 GV : Hãy lấy ví dụ về tỉ số của hai số HS : Thực hiện HS : Giải nhanh bài8 GV : Yêu cầu HS làm bài tập 12 tr12 sgk HS : Thực hiện
GV : Yêu cầu HS làm bài tập 13 tr12 sgk HS : Thực hiện |
+) Ví dụ: ( SGK)
Số 11: ( SGK) a) -. = = b) G
1) Chia hai số hữu tỉ : Với , x : y =
Giải : a) 3,5. b)
*) Chú ý : ( SGK)
+) Ví dụ : ( SGK)Số 8:( SGK)
Số 12 : ( SGK ) a) b) Số 13: ( SGK) a) |
- 1 -
Trường THCS Tam Hợp |
GV: Nguyễn Thị Nga |
|
|
III/ Củng cố: Tổ chức “trò chơi” BT 14/12 SGK.
Luật chơi: 2 đội mỗi đôi 5 HS, chuyền nhau 1 viên phấn, mỗi người làm 1 phép tính trong bảng. Đội nào đúng và nhành là đội thắng.
IV/ Hướng dẫn về nhà:
-Cần học thuộc quy tắc và công thức tổng quát nhân chia số hữu tỉ, ôn tập giá trị tuyệt đối của số nguyên, qui tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
-BTVN: bài 15, 16 trang 13 SGK; bài 10, 11, 14, 15 trang 4,5 SBT.
-Hướng dẫn bài 15/13 SGK:
Soạn 28 /8 /2013
Giảng thứ 5 /29 /8 /2013
Tiết 4: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
A/ Mục tiêu : + Hs hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số
+ Xác định được GTTĐ của một số hữu tỉ. Có kỹ năng cộng trừ nhân chia các số thập phân . Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý
B / Đồ dùng dạy học: bảng phụ , phấn màu
I / Bài cũ : Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì? Tìm: /15/ ;/-3/; /0/
Tìm x biết:/x/=2
II/ Bài mới :
Hoạt động của GV & HS |
Ghi bảng |
GV : Cho HS nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x. HS: Nêu định nghĩa như SGK. GV : Yêu cầu HS nhắc lại. GV : Yêu cầu làm ?1 HS : Dựa vào định nghĩa tìm: HS : Đại diện HS trình bày lời giải. GV : : Vậy với điều kiện nào của số hữu t |
1) Giaù trò tuyeät ñoái cuûa moät soá höõu tæ: + |x| : kho¶ng c¸ch tõ ®iÓm x tíi ®iÓm 0 trªn trôc sè. Giaûi : a) ; ; ; . b) NÕu x > 0 th× NÕu x = 0 th× |
- 1 -
Trường THCS Tam Hợp |
GV: Nguyễn Thị Nga |
ỉ x thì ? HS : Với điều kiện x là số hữu tỉ âm.
GV: Ghi tổng quát
GV: Yêu cầu đọc ví dụ SGK HS : Đọc ví dụ SGK GV:Yêu cầu làm ?2 SGK HS: 2 HS lên bảng làm ?2. HS khác làm vào vở. HS : Nêu nhận xét và bổ sung
Hướng dẫn làm theo qui tắc viết dưới dạng phân số thập phân có mẫu số là luỹ thừa của 10.
-Hướng dẫn cách làm thực hành cộng, trừ, nhân như đối với số nguyên. -Các câu còn lại yêu cầu HS tự làm vào vở.
-Hướng dẫn chia hai số hữu tỉ x và y như SGK. -Yêu cầu đọc ví dụ SGK. -Làm theo GV.
Tự làm các ví dụ còn lại vào vở. Lắng nghe GV hướng dẫn.
-Đọc các ví dụ SGK. GV : Yêu cầu làm ?3 SGK HS : 2 HS lên bảng làm ?3, các HS còn lại làm vào vở. GV : Cho HS nêu nhận xét và bổ sung GV : Yêu cầu làm bài 19 3( 19/15 SGK) vở BT in trang 12.
HS 1 : Giải thích cách làm.
HS 2 Chọn cách làm hay.
|
NÕu x < 0 th× Toång quaùt : ( SGK ) +) Ví duï : ( SGK) Giaûi : a) x = b) x = c) x = 3 d ) x = 0 2)Céng. trõ, nh©n, chia sè thËp ph©n: a) Quy t¾c céng, trõ, nh©n: -ViÕt díi d¹ng ph©n sè thËp ph©n… VD: (-1,13)+(-0,264)
-Thùc hµnh: (-1,13) + (-0,264) = -(1,13 + 0,264) = -1,394 b)Qui t¾c chia: -Chia hai gi¸ trÞ tuyÖt ®èi. -§Æt dÊu “+” nÕu cïng dÊu. -§Æt dÊu “-” nÕu kh¸c dÊu TÝnh a) -3,116 + 0,263 = - (3,116 - 0,263) = -2,853 b)(-3,7) . (-2,16) = 3,7 . 2,16 = 7,992 * Soá 19: ( SGK) a)Gi¶i thÝch: B¹n Hïng céng c¸c sè ©m víi nhau ®îc (-4,5) råi céng tiÕp víi 41,5 ®îc kÕt qu¶ lµ 37. B¹n Liªn nhãm tõng cÆp c¸c sè h¹ng cã tæng lµ sè nguyªn ®îc (-3) vµ 40 råi céng hai sè nµy ®îc 37. b)C¶ hai c¸ch ®Òu ¸p dông t/c giao ho¸n vµ kÕt hîp cña phÐp céng ®Ó tÝnh hîp lý. Nhng lµm theo c¸ch cña b¹n Liªn nhanh h¬n. |
- 1 -
Trường THCS Tam Hợp |
GV: Nguyễn Thị Nga |
GV : Yêu cầu làm Bài 20/15 SGK vaøo phieáu hoïc taaápH : Naïp 10 baøi cho GV chaám ñieåm |
Soá 20 : ( SGK): TÝnh nhanh a) 6,3 + ( - 3,7)+ 2,4 + ( -0,3) = (6,3+2,4)+[(-3,7)+(-0,3)] = 8,7+(-4) = 4,7 b)(- 4,9 )+ 5,5 + 4,9 +( - 5,5) = [(-4,9)+4,9]+[5,5+(-5,5)] = 0+0 = 0 C ) ( - 6,5 ) . 2,8 + 2,8 . ( - 3,5 ) =2,8.[(-6,5)+(-3,5)] = 2,8.(-10) = -28 |
III/ Củng cố bài học : + GV nêu lại toàn bộ nội dung kiến thức vừa học
+HSnêu công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
IV/ Hướng dẫn về nhà : + Cần học thuộc định nghĩa và công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, ôn so sánh hai số hữu tỉ. BTVN: 21, 22, 24 trang 15, 16 SGK; bài 24, 25, 27 .Tiết sau luyện tập, mang máy tính bỏ túi.
Soạn 7 / 9 /2013
Giảng thứ 2 / 9 / 9 /2013
Tiết 5 : LUYỆN TẬP
A/ Mục tiêu :
+Củng cố qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
+Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x (đẳng thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối), sử dụng máy tính bỏ túi.
+Phát triển tư duy HS qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất (GTLN), giá trị nhỏ nhất (GTNN) của biểu thức.
B / Đồ dùng dạy học :Máy tính bỏ túi, bảng phụ, phấn màu.
C/ Tiến trình dạy học:
I/ Bài cũ :1) Nêu công thức tính GTTĐ của một số hữu tỉ x. Giảiû bài tập 24 sgk
2) Tính bằng cách hợp lý
a) (-3,8) + [(-5,7) + (+3,8)];
b) [(-9,6) + (+4,5)] + [(+9,6) + (-1,5)];
c) [(-4,9) + (-37,8)] + [(+1,9) + (+2,8))].
II/ Bài mới:
Hoạt động của GV & HS |
Ghi bảng |
GV : Yêu cầu mở vở BT in làm bài 2 trang 13 (22/16 SGK): Sắp xếp theo thứ tự lớn dần 0,3; ; ; ; 0; -0,875. HS : Làm trong vở bài tập in. HS : 1 HS đứng tại chỗ đọc kết quả và nêu lý do sắp xếp: GV : Vì số hữu tỉ dương > 0; số hữu tỉ âm < 0; trong hai số hữu tỉ âm số nào có gi |
I.D¹ng 1: So s¸nh sè h÷u tØ 1 ) Soá22 : ( SGK): S¾p xÕp theo thø tù lín dÇn < -0,875 < < 0 < 0,3 < V×:
vµ |
- 1 -
Trường THCS Tam Hợp |
GV: Nguyễn Thị Nga |
á trị tuyệt đối nhỏ hơn thì lớn hơn GV : Yêu cầu làm bài 23 -SGK. -GV nêu tính chất bắc cầu trong qua hệ thứ tự. HS : Tiến hành đổi các số thập phân ra phân số rồi so sánh.
HS : Đọc đầu bài24 GV : Yêu cầu làm bài 4 vở BT. HS : 1 HS lên bảng làm.
GV : Cho HS nhận xét bài làm.
GV : Yêu cầu HS làm BT 28/8 SBT tính giá trị biểu thức A. HS :Gọi 1 HS lên bảng làm. GV : Cho HS nhận xét. GV : Yêu cầu làm BT dạng tìm x có dấu giá trị tuyệt đối. HS : Trước hết nhắc lại nhận xét: Với mọi x Q ta luôn có |x| = |-x| HS : 2 HS trình bày. x - 1,7 = 2,3 hoặc - (x-1,7) =2,3 *Nếu x-1,7 = 2,3 thì x = 2,3 +1,7 x = 4 *Nếu –(x – 1,7) = 2,3 thì x- 1,7 = -2,3 x = – 2,3 + 1,7 x = - 0,6 -HS suy ra GV : Cho HS nêu nhận xét GV : Đưa bảng phụ viết bài 26/16 SGK lên bảng. GV : Yêu cầu HS sử dụng máy tính bỏ túi làm theo hướng dẫn. HS : Tự làm câu a và c. GV: Có thể hướng dẫn thêm HS sử dụng máy tính CASIO loại fx-500MS. GV : Yêu cầu làm số 32/8 SBT. |
2.) Soá23: ( SGK): TÝnh chÊt b¾c cÇu: NÕu x > y vµ y > z x > z a) < 1 < 1,1; b) - 500 < 0 < 0,001: c) < II.D¹ng 2: TÝnh gi¸ trÞ biÓu thøc. 1) Soá24 : ( SGK): TÝnh nhanh a)(-2,5 . 0,38 . 0,4) - [0,125 . 3,15 . (-8)] = [(-2,5 . 0,4).0,38] - [(-8 . 0,125) . 3,15] = [-1 . 0,38] - [-1 . 3,15 ] = (-0,38) - (-3,15) = -0,38 + 3,15 = 2,77 2) Soá28 : (Trang8 - SBT) TÝnh gi¸ trÞ biÓu thøc sau khi ®· bá dÊu ngoÆc A = (3,1 - 2,5) - (-2,5 +3,1) = 3,1 - 2,5 + 2,5 - 3,1 = (3,1 - 3,1)+ (-2,5+2,5) = 0 III.D¹ng 3: T×m x cã dÊu gi¸ trÞ tuyÖt ®èi 1) Soá25 : ( SGK): a) b) * * IV.D¹ng 4: Dïng m¸y tÝnh bá tói. Soá26 : (SGK): a)(-3,1597)+(-2,39) = -5,5497 c)(-0,5).(-3,2)+(-10,1).0,2 |
- 1 -
Trường THCS Tam Hợp |
GV: Nguyễn Thị Nga |
HS : Tìm giá trị lớn nhất của : A = 0,5 - . GV: có giá trị lớn nhất như thế nào? HS : 0 với mọi x GV :Vậy - có giá trị như thế nào? HS : - 0 với mọi x GV : A = 0,5 - Có giá trị như thế nào? HS : A = 0,5 - 0,5 với mọi x VậyA cã GTLN = 0,5 khi x-3,5 =0 x = 3,5 |
= -0,42 V.D¹ng 5: T×m GTLN, GTNN. Soá32 : ( SBT) T×m gi¸ trÞ lín nhÊt cña : A = 0,5 - . Gi¶iA = 0,5 - 0,5 víi mäi x A cã GTLN = 0,5 khi x-3,5 =0 x = 3,5
|
III/ Củng cố bài học: GV hệ thống lại p2 giải các bài toán trên
IV /Hướng dẫn về nhà :
-Xem lại các bài tập đã làm.
-BTVN: 26(b,d) trang 17 SGK; bài 28b,d, 30, 31 trang 8, 9 SBT.
-Ôn tập định nghĩa luỹ thừa bậc n của a, nhân, chia hai luỹ thừa của cùng cơ số.
Soạn 05 /9 /2010
Giảng thứ 2 /6 /9 /2010
Tiết 6: luỹ thừa của một số hữu tỉ.
A.Mục tiêu:
+HS hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các qui tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa.
+Có kỹ năng vận dụng các qui tắc nêu trên trong tính toán.
B/ Đồ dùng dạy học : Bảng phụ , máy tính bỏ túi, bảng phụ nhóm.
C/ Tiến trìnhdạy học:
I/ Bài cũ : 1) Tính giá trị của biểu thức: D =
2 ) + Cho a N. Luỹ thừa bậc n của a là gì?
+ Viết kết quả dưới dạng một luỹ thừa: 34.35; 58 : 52
II/ Bài mới :
Hoạt động của GV & HS |
Ghi bảng |
GV : Tương tự với số thự nhiên, em hãy nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n của một số hữu tỉ? HS : Luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x là tích của n thừa số x. GV : Giới thiệu các qui ước. GV : : Nếu viết số hữu tỉ x dưới dạng thì xn = có thể tính như thế nào? GV : Yêu cầu làm ?1 trang 17 HS : HS sử dụng định nghĩa để tính. Có thể trao đổi trong nhóm ?1. HS : HS sử dụng định nghĩa để tính. Có thể trao đổi trong nhóm ?1. HS : 1 HS lên bảng tính trên bảng phụ.
GV : Yêu cầu phát biểu cách tính tích của hai luỹ thừa và thương của hai luỹ thừa của số tự nhiên? |
1) luü thõa víi sè mò tù nhiªn: xn = (x Q, n N, n > 1) x lµ c¬ sè; n lµ sè mò +)Qui íc: x1 = x; xo = 1 (x 0) =
a) b )(-0,5)2 = (-0,5).(-0,5) = 0,25 |
- 1 -
Trường THCS Tam Hợp |
GV: Nguyễn Thị Nga |
HS : Phát biểu qui tắc tính tích, thương của hai lũ thừa cùng cơ số của số tự nhiên. GV : Tương tự với số hữu tỉ x ta có công thức tính thế nào? HS : Tự viết công thức với x Q GV : Yêu cầu HS làm ?2/18 SGK. HS : Tự làm ?2 HS : Hai HS đọc kết quả. GV : Yêu cầu làm ?3 SGK HS : 2 HS lên bảng làm ?3, các HS còn lại làm vào vở. GV : Gợi ý: Dựa theo định nghĩa để làm GV :Yêu cầu đại diện HS đọc kết quả. HS : Đại diện HS đọc kết quả. GV : Vậy qua 2 bài ta thấy khi tính luỹ thừa của một luỹ thừa ta làm thế nào? HS : Khi tính luỹ thừa của một luỹ thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ. GV: Ta có thể rút ra công thức thế nào? HS : Đại diện HS đọc công thức cho GV ghi lên bảng, GV : Yêu cầu làm ?4/18 SGK. HS : Điền số thích hợp: a)6 b)2 GV: ghi bài lên bảng. HS : Giải bài 28 , 29 ( SGK) GV : Đưa thêm bài tập đúng sai lên bảng phụ: a)23 . 24 = (23)4 ? b)52 . 53 = (52)3 ? HS : Trả lời:a)Sai b)Sai GV : Nhấn mạnh: Nói chung am.an (am)n GV: Hỏi thêm với HS giỏi Khi nào có am.an = (am)n ? Gi¶i: am.an = (am)n m+n = m.n |
c) d) (-0,5)3 = (-0,5).(-0,5).(-0,5) = -0,125 e) 9,70 = 1 2)TÝch vµ th¬ng cña hai luü thõa cïng c¬ sè *C«ng thøc: Víi x Q; m, n N xm. xn = xm+n xm : xm = xm-n (x 0, m n) Giaûi : a)(-3)2.(-3)3 = (-3)2+3 = (-3)5 b)(-0,25)5 : (-0,25)3 = (-0,25)5-3 = (-0,25)2 3)Luü thõa cña luü thõa: TÝnh vµ so s¸nh a)(22)3 = 22.22.22 = 26 b) *C«ng thøc:
§iÒn sè thÝch hîp: a) b) *BT 27/19 SGK: TÝnh :
*BT 28/19 SGK: TÝnh :
|
III/ Cuûng coá :
-Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x. Nêu qui tắc nhân, chia hai luỹ thừa của cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa của một luỹ thừa.
-Đưa bảng tổng hợp ba công thức trên treo ở góc bảng.
IV/ Hướng dẫn về nhà :
-Cần học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ và các qui tắc.
-BTVN: 29, 30, 32 trang 19 SGK; bài39, 40, 42, 43 trang 9 SBT.
- 1 -
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả