NS:
ND:
Tuần: 8
Tiết 16 CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC.
I/ Mục tiêu bài dạy:
- Kiến thức: Học sinh hiểu được khái niệm đơn thức A chia hết cho đơn thức B. Học sinh nắm vững khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B. Thực hiện thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức.
- Kỹ năng: Áp dụng chia 2 lũy thứa cùng cơ số.
II/ Phương tiện:
SGK.
III.Phương pháp:
Thuyết trình.
Vấn đáp.
Gợi mở vấn đáp
IV/ Tiến trình bài dạy:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: Ghi công thức chia 2 lũy thừa cùng cơ số?
Áp dụng tính: 54 : 52 ;

:
3. Giảng bài mới:

Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung

Quy tắc được hình thành.
- Trong Z, khi nào ab?
- Tương tự đơn thức AB?

- Khi đó Q = ?
Cho học sinh làm ?1
1 : QT chia
2 lũy thừa cùng cơ số.
Cho học sinh làm ?2
- Tính 16x2y54xy7z
( Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B?
QT chia đơn thức cho đơn thức? HĐ 2: Áp dụng:

Cho HS làm
* a, b Z; b0. nếu có qZ sao cho:
a=b. q thì ta nói a chia hết cho b.
* A= B.Q thì ta nói đơn thức A chia hết cho đơn thức B.
*
a) x3x2=x
b) 15x73x2=5x5
c) 20x512xx4
2 a) 15x2y25xy2= 3x
b) 12x3y9x2xy
* Phép chia này không thực hiện được.
* Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (A chia hết cho B) ta làm như sau:
+ Chia hệ số cho hệ số.
+ Chia hai lũy thừa cùng biến cho nhau.
+ Nhân các kết quả tìm được.
a) 15x3y5z5x2y3=3xy2z b)P=12x4y29xy2x3 3)3 = 36
1. Quy tắc:
a) VD: (Học sinh ghi ?1 vàsau khi được giáo viên sửa trên bảng)

* Chú ý: (Nhận xét trang 26 SGK)
b) Quy tắc: (SGK)







2) Áp dụng:(Ghi sau khi sửa trên bảng).


4.Củng cố
LT tại lớp: 59, 60, 61, 62/26, 27 SGK
- Kiểm tra 15 phút (đề trên)
5.Dặn dò
HD HS học ở nhà: - Học bài theo SGK (Quy tắc – chú ý)
- Làm bt 39, 40, 41, 43 SBT
- BT thêm: Tìm số tự nhiên n để mỗi phép chia sau là phép chia hết
1) x4xn
2) xnx3
3) 5xny34x2y2
4) xnyn+1x2y5
NS:
ND:
9
Tiết 17 CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC

I/ Mục tiêu bài dạy:
- Kiến thức: Giúp học sinh nắm được điều kiện đủ để đa thức chia hết cho đơn thức. Nắm vững quy tắc chia đa thức cho đơn thức.
- Kỹ năng: Vận dụng quy tắ vào giải toán.
II/ Phương tiện:
SGK
III.Phương pháp:
Thuyết trình.
Vấn đáp.
Gợi mở vấn đáp

II/ Tiến trình bài dạy:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B. Phát biểu quy tắc chia đơn thức A cho đơn thức B.
- Sửa bài tập 41 trang 7 SBT: a) 18.x2.y2.z ; b) 5.a3.b : (-2.a2.b) ; c) 27.x4.y2.z : 9.x4.y
3. Giảng bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung

Hình thành quy tắc.

Cho học sinh làm ?1
?1
Quy tắc: Muốn chia đa thức A cho đơn thức B ta làm thế nào?

- Cho học sinh làm ví dụ ở SGK.

nguon VI OLET