Tuần 1

Tiết 1                                                                                 Ngày soạn: 21/ 8/ 2016

 

CHƯƠNG I: CĂN BẬC HAI - CĂN BẬC BA

§1. CĂN BẬC HAI

 

I/ MỤC TIÊU: Học xong bài này học sinh phải:

1. Kiến thức:

-         Hiểu khái niệm căn bậc hai của số không âm, kí hiệu căn bậc hai, phân biệt được căn bậc hai dương và căn bậc hai âm của cùng một số dương, định nghĩa căn bậc hai số học.

-         Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số.

2. Kỹ năng:

-         Tính được căn bậc hai của số hoặc biểu thức là bình phương của số hoặc bình phương của biểu thức khác.

-         So sánh được các số.

3. Thái độ:

-         Rèn luyện tư duy lôgíc, tính cẩn thận, trung thực, chính xác.

II/ PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY

-         Vấn đáp, thuyết trình.

-         Hoạt động nhóm, phương pháp luyện tập, tích cực hóa hoạt động của HS.

III/ CHUẨN BỊ:

Giáo viên: Đọc tài liệu, nghiên cứu soạn bài

Bảng phụ, phấn màu, bút dạ.

Học Sinh: Chuẩn bị bài theo hướng dẫn SGK

Ôn lại kiến thức căn bậc hai ở lớp 7, đọc trước bài.

IV/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

1. Ổn định lớp: Nắm sĩ số, nề nếp lớp. (1 Phút)

2. Kiểm tra bài cũ: (4 Phút)

3. Nội dung bài mới:

a/ Đặt vấn đề.

- Phép toán ngược của phép bình phương là phép toán nào?

b/ Triển khai bài.

TG

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ

NỘI DUNG KIẾN THỨC

17 Phút

 

 

 

 

 

 

Hoạt động 1: Căn bậc hai số học.

GV: Cho HS nhắc lại đn căn bậc hai học ở lớp 7.

HS: Nhắc lại căn bậc hai  ở lớp 7.

Với a > 0 có mấy căn bậc hai? Cho VD?

Nếu a = 0 , số  0 có mấy căn bậc hai?

Với a < 0 có mấy căn bậc hai?

1. Căn bậc hai số học.

 

 

 

 

 

 

 

Trang 1                                 

 


 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18 Phút

 

 

 

HS: Lần lượt trả lời.

GV: Cho HS làm ?1 .

HS: Làm ?1.

GV: Giới thiệu định nghĩa căn bậc hai số học, yêu cầu HS đọc và tìm VD.

HS: Đọc định nghĩa và tim 1 số VD.

 

GV: Đưa ra chú ý SGK.

GV: Yêu cầu HS làm ?2.

HS: Làm ?2.

GV: Giới thiệu:

 

 

 

 

 

 

 

GV: Cho HS làm ?3.

HS: Làm ?3.

GV: Nhận xét, chốt lại.

Hoạt động 2: So sánh các căn bậc hai số học.

GV: Cho a,b 0.

Nếu a < b thì so với như thế nào?

HS: Ta có thể cm điều ngược lại.

GV: Đưa ra định lý SGK. Yêu cầu HS đọc định lý. Hướng dẫn HS làm VD 2.

Cho HS làm ?4 tương tự VD 2.

HS: Làm ?4.

GV: Hướng dẫn HS làm VD 3. Yêu cầu HS làm ?5.

 

 

HS: Làm ?5.

GV: Nhận xét, chốt lại.

?1

a. Căn bậc hai của 9 là 3 và -3

b. Căn bậc hai của ...

Định nghĩa: (SGK - 4)

Ví dụ 1:

Căn bậc hai của 4 là:

Chú ý: Với a 0,ta có

Nếu x = thì x 0 và x2 = a

Nếu x 0 và x2 = a thì x =  

Viết: 

Phép toán tìm căn bậc hai số học của số không âm gọi là phép khai phương.

?3

2. So sánh các căn bậc hai số học.

Định lí: Với a ; b 0; ta có:

                  

VD 2: (SGK - 6)

?4

a. 16 > 15

b. 11 > 9

VD 3:

a. 2 = , nên có nghĩa

Vì x 0 nên .

b. 1 = , nên có nghĩa

Vì x 0 nên

Trang 1                                 

 


 

 

?5...

4. Củng cố: (4 Phút)

Bài tập 2 (SGK - 6):

-         4 > 3 > .

-         36 < 41 .

5. Dặn dò: (1 Phút)

-         Nắm vững định nghĩa căn bậc hai số học của a 0

-         Bài 1, 3, 4, 5 SGK tr7.

-         Xem trước bài : Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức

    

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trang 1                                 

 


Tuần 1

Tiết 2                                                                                 Ngày soạn: 21/ 8/ 2016

 

§2. CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC

 

I/ MỤC TIÊU: Học xong bài này học sinh phải:

1. Kiến thức:

-         Biết cách tìm điều kiện xác định (hay điều kiện có nghĩa. của .

-         Biết cách chứng minh định lý .

2. Kỹ năng:

-         Có kĩ năng tìm ĐKXĐ của khi biểu thức A không phức tạp.

-         Vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức.

3. Thái độ:

-         - Rèn luyện tư duy lôgíc, tính cẩn thận, trung thực, chính xác.

II/ PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY

-         Vấn đáp, thuyết trình.

-         Hoạt động nhóm, phương pháp luyện tập, tích cực hóa hoạt động của HS.

III/ CHUẨN BỊ:

Giáo viên: Đọc tài liệu, nghiên cứu soạn bài

Bảng phụ, phấn màu, bút dạ.

Học Sinh: Chuẩn bị bài theo hướng dẫn SGK

Làm BT ở nhà, đọc trước bài mới.

IV/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

1. Ổn định lớp: Nắm sĩ số, nề nếp lớp. (1 Phút)

2. Kiểm tra bài cũ: (4 Phút)

Định nghĩa căn bậc hai số học của a. Viết dưới dạng ký hiệu.

So sánh: 8 và .

3. Nội dung bài mới:

a/ Đặt vấn đề.

b/ Triển khai bài.

TG

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ

NỘI DUNG KIẾN THỨC

15 Phút

 

 

 

 

 

 

 

 

Hoạt động 1: Căn thức bậc hai.

GV: Cho HS làm ?1.

Vì sao AB =

HS: Trả lời theo định lý Pitago.

 

GV: Giới thiệu căn thức bậc hai và biểu thức lấy căn.

HS: Đọc tổng quát SGK.

xác định khi nào?

1. Căn thức bậc hai.

?1  

 

Tổng quát: (SGK - 8)

Trang 1                                 

 


 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20 Phút

 

 

 

GV: Cho HS đọc VD 1SGK.

Nếu x = 0 ; x = 3 thì lấy giá trị nào?

GV: Yêu cầu HS làm ?2.

HS: Làm ?2: Với giá trị nào của x thì xác định?

 

 

 

Hoạt động 2: Hằng đẳng thức .

GV: Cho HS làm ?3.

HS: Thực hiện.

GV: Cho HS nhận xét quan hệ giữa và a.

GV: giới thiệu định lý SGK.

Để chứng minh  ta cần chứng minh: |a| 0|a|2 = a2

HS: lên bảng chứng minh.

GV: Hướng dẫn cho HS làm VD 2, VD 3 SGK.

HS: Thực hiện.

 

 

 

 

GV: Cho HS đọc chú ý SGK.

HS: Đọc chú ý.

GV: Hướng dẫn HS vận dụng chú ý để làm VD4 SGK.

HS: Làm VD4 dưới sự hướng dẫn của GV.

 

 

 

 

GV: Nhận xét, chốt lại.

 

VD 1: xác định khi 3x ≥ 0 tức là khi x ≥ 0.

Với x = 2 thì = ;...

?2 xác định khi

5 2x 0, tức là x .

 

2. Hằng đẳng thức .

?3

a

-2

-1

0

2

3

a2

4

1

0

4

9

2

1

0

2

3

Định lí:

Với mọi số a, ta có .

Chứng minh: (SGK - 9)

VD 2: Tính:

a. = |12| = 12.

b. = |7| = 7.

VD 3: Rút gọn:

a. = = (vì >1)

Vậy = .

b. .........

Chú ý: (SGK - 10)

VD 4: Rút gọn:

a.

(vì x 2).

b. .

Vì a < 0 nên a3 < 0, do đó |a3| = a3.

Vậy = a3 (với a < 0).

4. Củng cố: (4 Phút)

Hướng dẫn HS làm bài tập 9 SGK tr11.

Trang 1                                 

 


a.

d.

5. Dặn dò: (1 Phút)

-         Làm BT 6, 7, 8, 10 SGK tr10, 11.

-         Làm trước các BT phần luyện tập.

 

  

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trang 1                                 

 


Tuần 1

Tiết 3                                                                                 Ngày soạn: 21/ 8/ 2016

 

LUYỆN TẬP

 

I/ MỤC TIÊU: Học xong bài này học sinh phải:

1. Kiến thức:

-         Củng cố kiến thức về căn bậc hai của một số và của biểu thức, liên hệ giữa phép khai phương và thứ tự.

2. Kỹ năng:

-         Rèn luyện kỹ năng tìm x để căn thức bậc hai có nghĩa, áp dụng hằng đẳng thức để rút gọn.

-         Luyện tập về phép khai phương để tính giá trị biểu thức số, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình.

3. Thái độ:

-         Rèn luyện tư duy lôgíc, tính cẩn thận, trung thực, chính xác.

II/ PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY

-         Vấn đáp, thuyết trình.

-         Hoạt động nhóm, phương pháp luyện tập, tích cực hóa hoạt động của HS.

III/ CHUẨN BỊ:

Giáo viên: Đọc tài liệu, nghiên cứu soạn bài

- Bảng phụ ghi đề các bài tập 11, 12, 13, 15 SGK.

Học Sinh: Chuẩn bị bài theo hướng dẫn SGK

- Bài cũ, bảng nhóm ghi đề bài 13 SGK.

IV/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

1. Ổn định lớp: Nắm sĩ số, nề nếp lớp. (1 Phút)

2. Kiểm tra bài cũ: (4 Phút)

HS 1: Làm BT 8a,b SGK.

a.   (Vì ).

b. (Vì )

HS 2: Làm BT 12a,b SGK.

a/ có nghĩa khi: 2x + 7 0 ⇒ 2x ≥ −7 ⇒ x ≥ .

b/ có nghĩa khi: −3x + 4 ≥ 0 −3x ≥ −4 x ≥ .

3. Nội dung bài mới:

a/ Đặt vấn đề.

b/ Triển khai bài.

TG

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ

NỘI DUNG KIẾN THỨC

8 Phút

GV: Cho HS làm BT 11 SGK.

Bài 11 (SGK - 11):

Trang 1                                 

 


 

 

 

 

 

 

6 Phút

 

 

 

 

 

7 Phút

 

 

 

 

 

 

 

 

6 Phút

 

 

 

 

8 Phút

 

Nêu thứ tự thực hiện các phép tính ở biểu thức trên?

HS: Trả lời.

HS 1: Làm câu a, b.

HS 2: Làm câu c, d.

 

 

 

GV: Cho HS làm BT 12c,d SGK.

Căn thức này có nghĩa khi nào?

 

HS: Lên bảng thực hiện.

 

 

 

 

GV: Yêu cầu HS làm BT 13s,b SGK tr11.

2 HS lên bảng thực hiện.

 

 

 

 

 

GV: Cho HS làm BT 14 SGK.

Nhắc lại các hằng đẳng thức đã học ở lớp 8?

Cho 2 HS lên bảng làm câu a,d.

HS: Thực hiện.

 

GV: Hướng dẫn HS làm BT 15 SGK.

HS: Thực hiện.

a.

= 4.5 + 14: 7 = 22

b. = 11

c..

d..

 

Bài 12 (SGK - 11):

c. có nghĩa ,

có 1 > 0 -1 + x > 0 x > 1.

d. có nghĩa với mọi x.

 

Bài 13 (SGK - 11):

a. Với a < 0 có:

b. Với a 0 có:

Bài 14 (SGK - 11):

a. x2 – 3 =.

d.  .

 

Bài 15 (SGK - 11):

a. x2 – 5 = 0

Phương trình có 2nghiệm

 

b.

Phương trình có nghiệm

Trang 1                                 

 


 

 

4. Củng cố: (4 Phút)

-         Giáo viên hệ thống hóa lại các kiến thức trọng tâm

5. Dặn dò: (1 Phút)

-         Ôn kiến thức §1; §2.

-         Làm BT 16 SGK tr12.

-         Xem trước bài §3: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.

 

    

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trang 1                                 

 


Tuần 2

Tiết 4                                                                                Ngày soạn: 28/ 8/ 2016

 

§3. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ

PHÉP KHAI PHƯƠNG

 

I/ MỤC TIÊU: Học xong bài này học sinh phải:

1. Kiến thức:

-         Nắm nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.

2. Kỹ năng:

-         Có kỹ năng dùng quy tắc khai phương một tích và nhân căn thức bậc hai trong tính toán.

3. Thái độ:

-         Rèn luyện tư duy lôgíc, tính cẩn thận, trung thực, chính xác.

II/ PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY

-         Vấn đáp, thuyết trình.

-         Hoạt động nhóm, phương pháp luyện tập, tích cực hóa hoạt động của HS.

III/ CHUẨN BỊ:

Giáo viên: Đọc tài liệu, nghiên cứu soạn bài

Bảng phụ ghi BT kiểm tra bài cũ và các BT ? .

Học Sinh: Chuẩn bị bài theo hướng dẫn SGK

Làm BT về nhà, đọc trước bài mới.

IV/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

1. Ổn định lớp: Nắm sĩ số, nề nếp lớp. (1 Phút)

2. Kiểm tra bài cũ: (4 Phút)

HS1: Điền dấu “x” vào ô thích hợp

Câu

Nội dung

Đúng

Sai

1

xác định khi x

 

x

2

xác định khi x 0

x

 

3

x

 

4

 

x

5

x

 

Sửa lại:

1. x ≤

4. 

3. Nội dung bài mới:

Trang 1                                 

 


a/ Đặt vấn đề.

b/ Triển khai bài.

TG

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ

NỘI DUNG KIẾN THỨC

15 Phút

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20 Phút

 

 

 

 

 

 

 

 

Hoạt động 1: Định lý.

GV: Cho HS làm ?1.

HS: Làm ?1. Tính và so sánh:

GV: Giới thiệu định lý.

Hướng dẫn HS chứng minh như SGK.

Em cho biết định lý trên được cminh dựa trên cơ sở nào?

GV: Cho HS đọc chú ý.

HS: Đọc.

 

 

Hoạt động 2:  Áp dụng.

GV: Cho HS nhận thấy định lý cho phép ta suy luận theo hai chiều ngược nhau.

Hướng dẫn HS làm VD 1 SGK.

Yêu cầu HS làm ?2.

HS: Làm ?2 theo nhóm.

Đại diện nhóm lên trình bày.

HS: Thực hiện.

 

 

GV: Nhận xét. Giới thiệu quy tắc nhân các căn bậc hai.

Hướng dẫn HS làm VD 2.

Cho HS làm ?3 theo nhóm.

HS: Thực hiện.

 

 

 

 

GV: Giới thiệu chú ý SGK trang 14.

 

 

 

GV: Hướng dẫn HS làm VD 3 SGK.

1. Định lý.

?1 Tính và so sánh:

.

Định lý:

Với hai số a và b không âm, ta có

               

Chứng minh: (SGK - 13)

Chú ý:

Định lý trên có thể mở rộng cho tích nhiều số không âm.

2. Áp dụng.

a. Quy tắc khai phương một tích:

(SGK - 13)

VD 1: (SGK - 13)

?2

a.

b.

b. Quy tắc nhân các căn bậc hai:

(SGK - 13)

VD 2: (SGK - 13)

?3

a.

b.

Chú ý:

A, B là biểu thức không âm,có

 

Đặc biệt A 0 có

 

 

Trang 1                                 

 

nguon VI OLET