Ngày soạn: 05/03/2009 Chương V: ĐẠO HÀM
Tiết dạy: 69 Bàøi 3: ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
Nắm được giới hạn của hàm số
Nắm được các công thức tính đạo hàm của các hàm số lượng giác.
Kĩ năng:
Áp dụng thành thạo các qui tắc đã biết để tính đạo hàm của các hàm số dạng y = sinu, y = cosu, y = tanu, y = cotu.
Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, tư duy có hệ thống.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức đã học về đạo hàm của hàm số.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3`)
H. Tìm đạo hàm của các hàm số:
Đ.
3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung

Hoạt động 1: Tìm hiểu giới hạn của



15`
( Dẫn dắt HS dự đoán kết quả Từ đó nêu định lí.
H1. Tính


H2. Biến đổi biểu thức hàm số về dạng





Đ1. 0,9999833334
0,9999998333
Đ2.
a
=
b) =
= 2.1 = 2

1. Giới hạn của
Định lí 1:

Mở rộng:

VD1: Tìm các giới hạn sau:
a) b)


Hoạt động 2: Tìm hiểu đạo hàm của hàm số y = sinx



15`
( Hướng dẫn HS chứng minh định lí.
H1. Nêu các bước tính đạo hàm bằng định nghĩa ?





H2. Phân tích hàm số hợp ?



Đ1.
(y = sin(x + (x) – sinx
=


Đ2. y = sinu, u = 3x +
( y( = 3

2. Đạo hàm của hàm số y = sinx
Định lí 2:

Chú ý: Nếu y = sinu và u = u(x)
thì


VD2: Tìm đạo hàm của hàm số:


Hoạt động 3: Tìm hiểu đạo hàm của hàm số y = cosx



7`
H1. Biến đổi cosx ?






H2. Phân tích hàm số hợp ?
Đ1. cosx =
( (cosx)( =
= = –sinx
Đ2. y = cosu, u = x3 – 1
(

3. Đạo hàm của hàm số y = cosx
Định lí 3:

Chú ý: Nếu y =cosu và u = u(x)
thì

VD3: Tìm đạo hàm của hàm số:


Hoạt động 4: Củng cố


3`
( Nhấn mạnh:
– Cách tính giới hạn của hàm số
– Các công thức tính đạo hàm của các hàm số lượng giác




4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 1, 2, 3, 5, 6, 7 SGK.
Đọc tiếp bài "Đạo hàm của hàm số lượng giác".
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:



nguon VI OLET