CHƯƠNG 1: ESTE – LIPIT

A. LÝ THUYẾT
1. Khái niệm
( Este là gì? Đặc điểm cấu tạo R - COO – R’.Công thức chung este no, đơn chức CnH2nO2 (n≥1).
( Lipit là gì? Chất béo là gi?
2. Tính chất hóa học
( Phản ứng thủy phân, xúc tác axit :

RCOOR` + H2O RCOOH + R`OH
( Phản ứng xà phòng hóa :

RCOOR` + NaOH RCOONa + R`OH

(R-COO)3C3H5 + 3NaOH 3R-COONa + C3H5(OH)3

( Phản ứng hidro hóa chất béo lỏng :

(CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5 + 3H2 (CH3[CH2]16COO)3C3H5

B. BÀI TẬP
1. Este
a) Đặc điểm cấu tạo phân tử, danh pháp (gốc – chức)
1.1. Este no, đơn chức, mạch hở có côngthức phân tử chung là
A. CnH2nO , n ≥ 2. B. CnH2nO2 , n ≥ 2.
C. CnH2nO2 , n ≥ 1 . D. CnH2n+2O , n ≥2.
1.2. Este X no, đơn chức, mạch hở có phần trăm khối lượng cacbon xấp xỉ bằng 54,54%. Công thức phân tử của X là
A. C2H4O2.. B. C3H6O2.
C. CH2O2. D. C4H8O2.
1.3. Este X no, đơn chức, mạch hở có phần trăm khối lượng oxi xấp xỉ bằng 36,364%. Công thức phân tử của X là
A. C2H4O2.. B. C3H6O2.
C. CH2O2. D. C4H8O2.
1.4. Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu este đồng phân cấu tạo
của nhau?
A. Hai. B. Ba. C. Bốn. D. Năm.
1.5. Tỉ khối hơi của este no, đơn chức, mạch hở X so với không khí bằng 2,55. Công thức phân tử của X là
A. C2H4O2 . B. CH2O2.
C. C3H6O2 . D. C4H8O2.
1.6. Đốt cháy hoàn toàn 4,40 gam một este X no, đơn chức, mạch hở thu được
4,48 lít khí CO2 (đktc). Công thức phân tử của X là
A. C2H4O2.. B. C3H6O2.
C. CH2O2. D. C4H8O2..
1.7. Metyl Propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo :
A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3
C. C3H7COOH D. C2H5COOH
b) Tính chất vật lí
1.8. Dãy các chất sau được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần :
A. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH.
B. CH3COOH , CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5.
C. CH3CH2CH2OH, CH3COOH , CH3COOC2H5 .
D. CH3COOC2H5 , CH3CH2CH2OH, CH3COOH.
1.9. Sắp xếp theo chiều tăng dần về nhiệt độ sôi của các chất (1) C3H7COOH, (2) CH3COOC2H5 và (3) C3H7CH2OH, ta có thứ tự :
A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (1).
C. (1), (3), (2). D. (3), (2), (1).
c) Tính chất hóa học
1.10. Phản ứng tương tác của rượu tạo thành este được gọi là:
A. phản ứng trung hòa B. phản ứng ngưng tụ
C. phản ứng este hóa D. phản ứng kết hợp
1.11. Thủy phân este trong mơi trường kiềm, khi đun nóng gọi là:
A. xà phòng hóa B. hiđrat hoá
C. krackinh D. sự lên men.
1.12. Khi đun X có công thức phân tử C4H8O2 với dung dịch NaOH thu được hai chất hữu cơ Y, C2H6O và Z, C2H3NaO2. Tên của X là
A. axit butanoic. B. etyl axetat.
C. metyl axetat. D. metyl propionat.
1.13. Đốt cháy hoàn toàn 6,00 gam chất hữu cơ đơn chức X thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 3,60 gam nước. X tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với natri. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOH. B. CH3COOCH3.
C. HCOOCH3. D. HCOOC2H5.
1.14. Chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng được với natri sinh ra hiđro và với dung dịch AgNO3 trong NH3. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOH. B. CH3COCH2CH2OH.
C. HOCH2CH2CH2CHO
nguon VI OLET