Ngày son:……/……../……………..

Tiết:………….

Tun:

Bài 1: VIT NAM TRÊN ĐƯỜNG ĐỔI MI VÀ HI NHP

 

I.  MC TIÊU BÀI HC

Sau bài hc, HS cn:

1. Kiến thc:

- Nm được các thành tu to ln ca công cuc đổi mi nước ta.

- Hiu được tác động ca bi cnh quc tế và khu vc đối vi công cuc Đổi mi và nhng thành tu đạt được trong quá trình hi nhp kinh tế quc tế ca nước ta.

- Nm được mt s định hướng chính để đẩy mnh công cuc đổi mi.

2. Kĩ năng

-Khai thác được các thông tin kinh tế - xã hi t bng s liu, biu đồ.

- Biết liên h các kiến thc địa lí vi các kiến thc v lch s, giáo dc công dân trong lĩnh hi tri thc mi.

- Biết liên h SGK vi các vn đề ca thc tin cuc sng, khi tìm hiu các thành tu ca công cuc Đổi mi.

3. Thái độ

Xác định tinh thn trách nhim ca mi người đốivi s nghip phát trin ca đất nước.

 II. CHUN B

 Giáo viên:

- Bn đồ Kinh tế Vit Nam.

- Mt s hình nh, tư liu, video...v các thành tu ca công cuc Đổi mi

- Mt s tư liu v s hi nhp quc tế và khu vc .

Hc sinh :

- SGK, v ghi, đồ dùng hc tp.

 III. TIN TRÌNH LÊN LP:

  1. n định lp, kim tra sĩ s.
  2. Kim tra bài cũ: Không
  3. Bài mi:

          GV: Sau 20 năm tiến hành đổi mi, nn kinh tế nước ta đã đạt được nhng thành tu ni bt trên tt c các lĩnh vc chính tr, kinh tế, xã hi và an ninh quc phòng. Tuy nhiên, vn còn rt nhiu thách thc, khó khăn mà chúng ta phi vượt qua để ch động hi nhp trong thi gian ti.

PHƯƠNG PHÁP

NI DUNG

Hot động l: Hình thc: C lp.

 

 CH: GV đặt câu hi: Đọc SGK mc l.a em hãy cho biết bi cnh nn kinh tế – xã hi nước ta trước khi tiến hành đổi mi?

CH: Da vào kiến thc đã hc, em hãy nêu nhng hu qu nng n ca chiến tranh đối vi nước ta?

Mt HS tr li, HS khác nhn xét, b sung.

Chuyn ý: Giai đon 1976- 1980, tc độ tăng trưởng kinh tế nước ta ch đạt 1,4 %. Năm 1986 l

I. Công cuc đổi mi là mt cuc ci cách toàn din v kinh tế xã hi

  a. Bi cnh

- Ngày 30 - 4 - 1975: Đất nước thng nht, c nước tp trung vào hàn gn các vết thương chiến tranh và xây dng, phát trin đất nước.

- Nước ta đi lên t mt nước nông nghip lc hu.

- Tình hình trong nước và quc tế nÕhng năm cui thp k 80, đầu thp k 90 din biến ph


m phát trên 700%. Tình trng khng hong kéo dài buc nước ta phi tiến hành Đổi mi.

 Hot động 2: Hình thc : Cp.

 GV ging gii v nn nông nghip trước và sau chính sách khoa 10 (khoán sn phm theo khâu đến  nhóm người lao động). Khoán gn theo đơn giá đến h xã viên (t tháng 4 năm 1998, hp tác xã ch làm dch v).

 GV đặt câu hi: trong đại hi Đảng ln th VI. Đ.ng và nhà nước ta đã đưa ra my xu thế chính? HS trao đổi theo cp, đại din nhóm trình bày, các HS khác b sung ý kiến. GV nhn xét phn trình bày ca HS và b sung kiến thc.

Chuyn ý: Quyết tâm ln ca Đảng và Nhà nước cùng vi sc sáng to phi thường ca nhân dân ta để đổi mi toàn din đất nước đã đem li cho nước nhng thành tu to ln.

 Hot động 3:  Hình thc: Nhóm.

  Bước 1: GV chia HS ra thành các nhóm, giao nhim v c th cho tng nhóm.

- Nhóm 1: Trình bày nhng thành tu to ln ca công cuc Đổi mi nước ta.

Cho ví d minh ho.

- Nhóm 2: Quan sát hình 1.1, hãy nhn xét tc độ tăng ch s giá tiêu dùng (t l lm phát) các năm 1986 – 2005. Ý nghĩa ca vic kim chế lm phát .

 - Nhóm 3: Da vào bng 1, hãy nhn xét v t l nghèo chung và t l nghèo lương thc ca c nước giai đon 1993 – 2004.

 Bước 2: HS trong các nhóm trao đổi, đại din các nhóm trình bày, các nhóm khác b sung ý kiến.

Bước 3: GV nhn xét phn trình bày ca HS và kết lun các ý đúng ca mi nhóm.

GV ch trên bn đồ Kinh tế Vit Nam

(các vùng kinh tế trng đim, vùng chuyên canh nông nghip, nhn mnh  chuyn dch cơ cu kinh tế theo lãnh th.)

Hot dng 4: Hình thc: Cp.

GV đặt câu hi: Đọc SGK mc 2, kết

hp hiu biết ca bn thân, hãy cho biết bi cnh quc tế nhng năm cui thế k 20 có tác động như thế nào đến công cuc đổi mi nước ta? Nhng thành tu nước ta đã đạt

c tp. Trong thi gian dài nước ta lâm vào tình trng khng hong.

 

 

b. Din biến

Năm 1979: Bt đầu thc hin đổi mi trong mt s ngành (nông nghip, công nghip)

Ba xu thế đổi mi t Đại hi Đảng ln th VI năm 1986:

+ Dân ch hoá đời sng kinh tế - xã hi.

 + Phát trin nn kinh tế hàng hoá nhiu thành phn theo định hướng xã hi ch nghĩa.

 + Tăng cường giao lưu và hp tác vi các nước trên thế gii.

 

 

 

 

 

 

 

c. Thành tu

- Nước ta đã thoát khi tình trng khng hong kinh tế - xã hi kéo dài. Lm phát được đẩy lùi và kim chế mc mt con s.

Tc độ tăng trưởng kinh tế khá cao, (đạt 9,5% năm 1999, 8,4% năm 2005).

- Cơ cu kinh tế chuyn dch theo hướng công nghip hoá, hin đại hoá (gim t trng khu vc I, tăng t trng khu vc II và III) .

Cơ cu kinh tế theo lãnh th cũng chuyn biến rõ nét (hình thành các vùng kinh tế trng đim, các vùng chuyên canh...).

Đời sng nhân dân được ci thin làm  gim t l nghèo ca c nước.

 

 

 

 

 

 

2. Nước ta trong hi nhp quc tế và khu vc

 a. Bi cnh

- Thế gii: Toàn cu hoá là xu hướng tt yếu ca nn kinh tế thế gii, đẩy mnh hp tác kinh tế khu vc.


được.

- Mt HS tr li, các HS khác nhn xét, b sung.

- GV đặt câu hi: Da vào hiu biết ca bn thân, hãy nêu nhng khó khăn ca nước ta trong hi nhp quc tế và khu vc?

- HS tr li, các HS khác nhn xét, GV rút ra kết lun.

* Kết Lun: Khó khăn trong cnh tranh vi các nước phát trin hơn trong khu vc và thế gii; Nguy cơ khng hong; Khong cách giàu nghèo tăng. . .

Hot động 5: Hình thc : Cá nhân/Cp

GV đặt câu hi: Đọc SGK mc 3, hãy nêu mt s định hướng chính để đẩy mnh công cuc Đổi mi û nước ta.

Mt HS tr li, các HS khác nhn xét, b sung. GV chun kiến thc: Qua gn 20 năm đổi mi, nh đường li đúng đắn ca Đảng và tính tích cc, ch động sáng to ca nhân dân, nước ta đã đạt được nhng thành tu to ln, có ý nghĩa lch s. Thc hin hiu qu các định hướng để đẩy mnh công cuc Đổi mi s đưa nước ta thoát khi tính trng kém phát trin vào năm 2010 và tr thành nước công nghip theo hướng hin đại vào năm 2020.

- Vit Nam là thành viên ca  ASEAN (7/95), bình thường hóa quan h Vit - M, thành viên WTO năm 2007.

b. Thành tu

- Thu hút vn đầu tư nước ngoài (ODA, FDI)

- Đẩy mnh hp tác kinh tế, khoa  hc kĩ thut, bo v môi trường.

-  Phát trin ngoi thương tm cao mi, xut khu go

 

 

 

3.  Mt s định hướng chính đẩy mnh công cuc Đổi mi

- Thc hin chiến lược tăng trưởng đi đôi vi xóa đói gim nghèo.

- Hoàn thin cơ chế chính sách ca nn kinh tế th trường.

- Đẩy mnh CNH- HĐH gn vi nn kinh tế tri thc.

- Phát trin bn vng, bo v tài nguyên môi trường. Đẩy mnh phát trin y tế, giáo dc.

 

4. Cng c – dn dò:

1 Hãy ghép đôi các năm ct bên trái phù hp vi ni dung ct bên phi:

1. Năm 1975  A.  Đề ra đường li đổi mi nn kinh tế - xã hi

2. Năm 1986  B. Gia nhp ASEAN, bình thường hoá quan h vi Hoa Kì

3. Năm 1995  C. Đất nước thng nht

4. Năm 1997  D. Gia nhp t chc thương mi thế gii WTO

5. Năm 2006  E. Khng hong tài chính û châu Aù .

 V nhà hc bài cũ và làm các bài tp trong SGK, đọc trước bài mi.

IV. RÚT KINH NGHIM.

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày son:……/……../……………..

Tiết:……..

Tun…….

ĐỊA LÍ T NHIÊN VIT NAM V TRI ĐỊA LÍ VÀ LCH S PHÁT TRIN LÃNH TH

Bài 2:  V TRÍ ĐỊA LÍ,  PHM VI LÃNH TH

 

I. MC TIÊU BÀI HC .

Sau bài hc, HS cn:

1. Kiến thc

- Xác định được v trí địa lí và hiu được tính toàn vn ca phm vi lãnh th nước ta.

- Đánh giá được ý nghĩa ca v trí địa lí đối vi đặc đim t nhiên, s phát trin kinh tế - xã hi và v thế ca nước ta trên thế gii.

2. Kĩ năng

Xác định được trên bn đồ Vit Nam hoc bn đồ thế gii v trí và phm vi lãnh th ca nước ta.

3. Thái độ: Cng c thêm lòng yêu quê hương, đất nước, sn sàng xây dng và bo v T quc.


II.  CHUN B.

 * Giáo Viên:

 - Bn đồ T nhiên Vit Nam.

 - Bn đồ các nước Đông Nam Á

 - Atlat địa lí Vit Nam.

 - Sơ đồ phm vi các vùng bin theo lut quc tế (1982).

 * Hc sinh:

 - Atlat địa lí Vit Nam.

 - SGK, đồ dùng hc tp.

 

III. TIN TRÌNH LÊN LP.

1        n định lp (kim tra sĩ s).

2        Kim tra bài cũ: Bi cnh quc tế nhng năm cui thế k XX có nh hưởng như thế nào đến công cuc Đổi mi nước ta?

3        Bài mi:

GV: V trí địa lí và phm vi lãnh th là nhng yếu tô góp phn hình thành nên đặc đim chung ca thiên nhiên và có nh hưởng sâu sc đến các hot động kinh tế - xã hi nước ta.

PHƯƠNG PHÁP

NI DUNG

Hot động l: Hình thc: C lp.

CH: Quan sát bn đồ các nước Đông Nam Á em hãy trình bày đặc đim v trí địa lí ca nước ta?

- Các đim cc Bc, Nam, Đông, Tây  trên đất nước. To độ địa lí các đim cc.

- Các nước láng ging trên đất lin và trên bin.

Mt HS ch trên bn đồ để tr li, các HS khác nhn xét, b sung. GV rút ra kết lun.

 

Hot động 2: Hình thc: C lp.

 CH: Em hãy cho biết phm vi lãnh th nước ta bao gm nhng b phn nào? Đặc đim vùng đất? Ch trên bn đồ 2 qun đảo ln nht ca Vit Nam? Thuc tnh nào?

Mt HS lên bng trình bày và xác định v trí gii hn phn đất lin trên bn đồ T nhiên Vit Nam, GV nhn xét và đưa ra kết lun.

 

 

 

Hot động 3: Hình thc: Cá nhân.

GV đặt câu hi có th cho hc sinh đọc SGK kết hp quan sát sơ đồ phm vi các vùng bin theo lut quc tế xác định gii hn ca các vùng bin nước ta, hoc GV va v, va thuyết trình v các vùng bin nước ta sau đó yêu cu HS trình bày li gii hn ca vùng ni th

1. V trí địa lí

 

- Nm û rìa phía đông ca bán đảo Đông Dương, gn trung tâm khu vc Đông Nam Á.

- H to độ địa lí:

 + Vĩ độ: 23023'B - 8034' B (k c đảo: 23023' B - 6050' B)

+ Kinh độ: 1020109Đ - l09024'Đ (k c đảo 1010Đ – l07020’Đ).

 

2. Phm vi lãnh th

a. Vùng đất

- Din tích đất lin và các hi đảo 331.212 km2.

- Biên gii:

 + phía Bc giáp Trung Quc vi đường biên gii dài 1300km.

+ phía Tây giáp Lào 2100km, Campuchia hơn 1100km.

+ phía Đông và Nam giáp bin 3260km

- Nước ta có 4000 đảo ln nh, trong đó có hai qun đảo Hoàng Sa (Đà Nng), Trường Sa (Khánh Hoà).

 b. Vùng bin:

- Din tích khong 1 triu km2 gm vùng ni thu, lãnh hi, vùng tiếp giáp lãnh hi, vùng đặc quyn kinh tế và vùng thm lc địa.

 c. Vùng tri:

- Khong không gian bao trùm trên lãnh th.


y, lãnh hi, vùng tiếp giáp lãnh hi, vùng đặc quyn kinh tế và vùng thm lc địa.

Sau đó mt HS tr li, các HS khác nhn xét, b sung.

 

 Hot động 4: Hình thc: Nhóm/Cp.

Bước 1: GV chia HS ra thành các nhóm, giao nhim v c th cho tng nhóm.

- Nhóm 1, 2, 3: Đánh giá nhng mt thun li và khó khăn ca v trí địa llí và t nhiên nước ta.

GVù: Cn đánh giá nh hưởng ca v trí địa lí ti cnh quan, khí hu, sinh vt, khoáng

sn.

 

 

 

Nhóm 4, 5, 6: Đánh giá nh hưởng ca v trí địa lí kinh tế, văn hoá - xã hi và quc phòng

 Bước 2. GV cho hc sinh tho lun 5 phút sau đó đại din các nhóm trình bày, các nhóm khác b sung ý kiến.

Bước 3: GV nhn xét phn trình bày ca HS và kết lun ý  đúng ca mi nhóm.

CH: Trình bày nhng khó khăn ca v trí địa lí ti kinh tế - xã hi nước ta?

Mt HS tr li, các HS khác nhn xét, b sung. GV chun kiến thc: nước ta din tích không ln, nhưng có dường biên gii b và trên bin kéo dài. Hơn na bin Đông chung vi nhiu nước, vic bo vêï ch quyn lãnh th gn vi v trí chiến lược ca nước ta.

 

 

3. Ýù nghĩa ca v trí địa lí

 a. Ý nghĩa v t  nhiên

-  Thiên nhiên mang tính cht nhit đới m gió mùa.

- Đa dng v động - thc vt, nông sn.

- Nm trên vành đai sinh khoáng nên có nhiu tài nguyên khoáng sn.

- Có s phân hoá da dng v t nhiên, phân hoá Bc - Nam. Đông - Tây, thp - cao.

Khó khăn: bão, lũ lt, hn hán

 

b. Ý nghĩa v kinh tê, văn hóa, xã hi và quc phòng:.

-  V kinh tế:

+ Có nhiu thun li để phát trin c v giao thông đường b, đường bin, đường không vi các nước trên thế gii to điu kin thc hin chính sách m ca, hi nhp vi các nước trong khu vc và trên thế giơí

+ Vùng bin rng ln, giàu có, phát trin các ngành kinh tế (khai thác, nuôi trng, đánh bt hi sn, giao thông bin, du lch).

-  V văn hoá - xã hi: Thun li nước ta chung sng hoà bình, hp tác hu ngh và cùng phát trin vi các nước láng ging và các nước trong khu vc Đông Nam Á.

- V chính tr và quc phòng: Là khu vc quân s đặc bit quan trng ca vùng Đông Nam Á.

 

  1. Cng c – dn dò:

-         Hãy xác định v trí địa lý và phm vi lãnh th nước ta trên bn đồ các nước Đông Nam Á?

-         Nêu ý nghĩa ca v trí địa lí Vit Nam?

IV. RÚT KINH NGHIM.

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày son:……/……../……………..

Tiết:……..

Tun:……..

 

Bài 3. THC HÀNH: V LƯỢC ĐỒ VIT NAM

 

I. MC TIÊU BÀI HC

Sau bài hc, HS cn:

1 Kiến thc:

- Hiu được cách v lược đồ Vit Nam bng vic s dng h thng ô vuông (h thng kinh vĩ tuyến). Xác định được v trí địa lí nước ta và mt s đối tượng địa lí quan trng.

2. V kĩ năng

V được tương đối chính xác lược đồ Vit Nam (phn trên đất lin) và mt s đối tượng địa lí.

 

II.  CHUN B

 * Giáo viên:

- Bn đồ hành chính Vit Nam.

- Bn đồ t nhiên Vit Nam.

- Bn đồ trng Vit Nam.

- Atlat địa lí Vit Nam.

* Hc sinh:

- Atlat địa lí Vit Nam.

- Giy A4 để v lược đồ.

 

III. TIN TRÌNH LÊN LP.

1.  n định lp (kim tra sĩ s).

2.  Kim tra bài cũ: - Hãy xác định v trí địa lý và phm vi lãnh th nước ta trên bn đồ các nước Đông Nam Á?

3.  Bài mi:

Hot Động l: V khung lược đồ Vit Nam.

Hình thc: C lp.

Bước 1: V khung ô vuông.

GV hướng dn HS v khung ôâ vuông gm 40 ô, đánh s th t theo trt t: theo hàng t trái qua phi (t A đến E), theo hàng dc t trên xung dưới (t 1 đến 8). Để v nhanh có th


dùng thước dt 30 cm để v, các cnh ca mi ô vuông bng chiu ngang ca thước (2 cm).

- Bước 2: Xác định các đim khng chế và các đường khng chế. Ni li thành khung khng chế hình dáng lãnh th Vit Nam (phn đất lin).

- Bước 3: V tng đường biên gii (v nét đứt - - -), v đường b bin (có th dùng màu xanh nước bin để v).

- Bước 4: Dùng các kí hiu tượng trưng đảo san hô để v các qun đảo Hoàng Sa (ô E4) và Trường Sa (ô E8).

Bước 5: V các sông chính. (Các dòng sông và b bin có th tô màu xanh nước bin).

Hot động 2: Đin tên các dòng sông, thành ph, th xã lên lược đồ.

Hình thc: Cá nhân.

* Bước 1: GV quy ước cách viết địa danh.

+ Tên nước: ch in đứng.

+ Tên thành ph, qun đảo: viết in hoa ch cái đầu, viết song song vi cnh ngang ca khung lược đồ. Tên sông viết dc theo dòng sông.

* Bước 2: Da vào Atlat Địa lí Vit Nam xác định v trí các thành ph, th xã. Xác định v trí các thành ph ven bin: Hi Phòng: gn 210B, Thanh Hoá: 19045'B, Vinh: 18045'B, Đà Nng: 160B, Thành ph H Chí Minh l0049'B...

Xác định v trí các thành ph trong đất lin:

+ Kon Tum, Plâycu, Buôn Ma Thuc đều nm trên kinh tuyến l08oĐ.

+ Lào Cai, Sơn La nm trên kinh tuyến l040Đ.

+ Lng Sơn, Tuyên Quang, Lai Châu đều nm trên vĩ tuyến 220B.

+ Đà Lt nm trên vĩ tuyến 120B.

* Bước 3: HS đin tên các thành ph, th xã vào lược đồ.

4. Cng c – dn dò:

Nhn xét mt s bài v ca HS, biu dương nhng HS có bài làm tt, rút kinh nghim nhng li cn phi sa cha.

IV. RÚT KINH NGHIM.

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

 

 

 

Ngày son:……/……../……………..

Tiết:……..

Tun:……..

 

Bài 4. LCH S HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIN LÃNH TH

VIT NAM

 

I. MC TIÊU BÀI HC

Sau bài hc, HS cn:

1 Kiến thc

- Hiu được lch s hình thành và phát trin lãnh th Vit Nam din ra rt lâu dài và phc tp tri qua 3 giai đon: giai đon Tin Cambri, giai đon c kiến to và giai đon Tân kiến to.

- Nm được ý nghĩa ca giai đon Tin Cambri.

2. Kĩ năng

- Xác định trên biu đồ các địa v nn móng ban đầu ca lãnh th.

- S dng thành tho bng niên biu địa cht.

3. Thái độ :

Tôn trng và tin tưởng cơ s khoa hc để tìm hiu ngun gc và quá trình phát trin lãnh th t nhiên nước ta trong mi quan h cht ch vi các hot động địa cht ca Trái Đất.

II. CHUN B

 * Giáo viên

- Bn đồ Địa cht - Khoáng sn Vit Nam.

- Bng niên biu địa cht.

- Các mu đá kết tinh, biến cht.

- Các tranh nh minh ho.

- Atlat địa lí Vit Nam.

* Hc sinh

- Atlat địa lí Vit Nam.

- SGK, đồ dùng hc tp.

III. TIN TRÌNH LÊN LP

  1. n định t chc.
  2. Kim tra bài cũ: Giáo viên kim tra mt s bài v lược đồ ca hc sinh.
  3. Bài mi:

GV: Để có b mt lãnh th như ngày nay vi 3/4 din tích là đồi, núi, thì lãnh th nước ta đã tri qua lch s phát trin lâu dài, phc tp, khi được nâng lên, khi b st lún xung. Nhng hin tượng đó din ra theo các giai đon khác nhau, nó không được tính bng tháng, năm như lch s phát trin ca loài người mà được tính bng đơn v hàng triu.

 

PHƯƠNG PHÁP

NI DUNG

Hot động l: Hình thc: Cp/nhóm.

CH: Đọc bài đọc thêm, Bng niên biu địa cht, hãy:

* Nhng giai đon chính trong lch s hình thành và phát trin lãnh th Vit Nam.

- Giai đon Tin Cambri.


- K tên các đại, các k thuc mi đại.

- Đại nào din ra thi gian dài nht, đại nào din ra trong thi gian ngn nht?

- Sp xếp các k theo th t thi gian din ra t ngn nht đến dài nht.

Mt s HS tr li, các HS khác nhn xét, b sung.

GV nhn xét phn trình bày ca HS và chun kiến thc (Lch s hình thành lãnh th nước ta din ra trong thi gian dài và chia thành 3 giai đon chính, mi giai đon li chia thành nhiu k có nhiu đim khác nhau,…)

 

Hot động 2: Hình thc: T/Nhóm.

Bước 1: GV chia HS ra thành các nhóm, giao nhim v c th cho tng nhóm.

CH: Quan sát lược đồ hình 5, nêu đặc đim ca giai đon Tin Cambri theo dàn ý:

- Gm nhng đại nào? Kéo dài bao lâu?

- Nhn xét v phm vi lãnh th.

- Đặc đim ca các thành phn t nhiên.

Bước 2: HS trong các nhóm trao đổi, đại din các nhóm trình bày, các nhóm khác b sung ý kiến.

Bước 3: GV nhn xét phn trình bày ca HS và kết lun các ý đúng ca mi nhóm.

GV đưa thêm câu hi cho các nhóm:

1. Các sinh vt giai đon Tin Cambri hin nay còn xut hin û nước ta không?

GV: Không còn xut hin, vì đó .là các sinh vt côå. Các loài to, động vt thân mm hin nay được tiến hoá t các loài sinh vt ca thi kì Tin Cambri.

- Lãnh th địa phương em giai đon này đã được hình thành chưa?

 

Hot động 3: Hình thc: C lp.

GV đặt câu hi: Quan sát hình 5 SGK, tìm v trí các đá biến cht tin Cambri, ri v li vào bn đồ trng Vit Nam các nn móng đó.

Mt HS lên bng v vào bn đồ trng, các HS khác nhn xét, b sung.

- GV chun b các miếng dán cùng màu tượng trưng cho các mng nn c Tin Cambri và yêu cu HS dán cùng v trí.

GV kết lun: Tin Cambri là giai đon c xưa nht, kéo dài nht, quang cnh sơ khai, đơn điu và lãnh th nước ta ch như mt đảo qu

- Giai đon C kiến to.

- Giai đon Tân kiến to.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Giai đon tin Cambri:

- Hình thành nn móng ban đầu ca lãnh th Vit Nam.

a. Đây là giai đon c nht, kéo dài nht trong lch s phát trin ca lãnh th Vit Nam

thi gian: Bt đầu cách đây 2 t năm, kết thúc cách đây 540 triu năm.

b. Ch din ra trong mt phm vi hp trên phn lãnh th nước ta hin nay: các mng nn c như  vòm sông Chy, Hoàng Liên Sơn, sông Mã, khi Kon Tum,….

 c. Các thành phn t nhiên rt sơ khai đơn điu

- Khí quyn rt loãng, hu như chưa có ôxi, ch có cht khí amôniac, điôxit cacbon, nitơ, hiđrô.

- Thu quyn: hu như chưa có lp nước trên mt.

- Sinh vt nghèo nàn: To (to lc, to đỏ), động vt thân mm (sa, hi qu, thu tc, san hô,c, …


c vi vài hòn đảo nhô cao khi mc nước bin.

 

 

  1. Cng c – dn dò.

-         Vì sao nói giai đon Tin Cambri là gai đon hình thành nn móng ban đầu ca lãnh th Vit Nam?

-         Giai đon Tin Cambri nước ta có nhng đặc đim gì?

-         V nhà hc bài cũ và chun b trước bài 5.

IV. RÚT KINH NGHIM.

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày son:……/……../……………..

Tiết:……..

Tun:……..

 

BÀI 5: LCH S HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIÂN LÃNH TH VIT NAM

        (Tiết 2)

I. MC TIÊU BÀI HC

Sau bài hc, HS cn: .

   1. Kiến thc:

nguon VI OLET