Trần Văn Long – Trường PTCS  Đaị Dực

NS :

NG :                                                                                  Tiết 18

                               Bài 14: ĐÔNG NAM Á ĐẤT LIỀN HẢI ĐẢO.

 

* A /MỤC TIÊU BÀI HỌC :

- Hc sinh cn nm được :V trí ,lãnh th khu vc Đông nam á và ý nghĩa ca v trí đó.

- Đặc đim t nhiên ca khu vc .

-Rèn kĩ năng phân tích lược đồ ,bn đồ ,biu đồ để nhn biết kiến thc.

- Rèn kĩ năng phân tích mi quan h gia các yếu t t nhiên để gii thích mt s đặc đim vkhí hu ,chếđộ nước sông và cnh quan ca khu vc.

* B /CHUẨN BỊ :

_ Bn đồ đông bán cu .

-Bn đồ t nhiên châu á.

-Lược đồ t nhiên Đông nam á.

C/ PHƯONG PHÁP : Đàm thoi, trc quan, gi m, nhóm….

D / TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:

1/ n định t chc:

2 /Kim tra bài cũ:

? Khu vc đông  á gm các nước và vùng lãnh th nào?Vai trò ca các nước và vùng lãnh th Đông á trong s phát trin hin nay trên thế gii?

? Cho biết trong sn xut cong nghiêp Nht bn có nhng ngành nào ni tiếng đứng đầu thế gii?

3/ Bài mi:

Hot động ca thy và trò

Kết qu cn đạt

GV gii thiu ,v trí gii hn khu vc Đông nam á đặt câu hi :

? Vì sao bài đầu tiên v khu vc Đông nam á li có tên là Đông nam á đất lin -hi đảo.?

*Hs tr li xác định liv trí lãnh th khu vc ,hs khác nhn xét :

 

 

? s dng bàn đồ bán cu đông ,kết hp hình 15.1 .Cho biết các đim cc Bc ,Nam ,Tây, Đông ca khu vc Đông nam á?

( gv hướng dn hc sinh xác định các đim cc )

 

 

 

 

 

 

 

- Đông nam á gm phn đất lin là bán đảo Trung n và phn đảo là qun đảo Mã lai.

 

+Đim cc bc thuc Mi- an -ma (280).

+Đim cc tây thuc Mi- an -ma (920)

+ đim cc nam thuc In -đô -nê xi a( 100 5 , )

+đim cc đông trên kinh tuyến 1400Đ

- Khu vc là cu ni gia n độ dương và thái bình dương .Gia châu á và châu Đại Dương.

-V trí địa lý nh hưởng sâu sc ti khí hu cnh quan khu vc .Có ý nghĩa ln v kinh t

1

Giáo án Địa Lí 8


Trần Văn Long – Trường PTCS  Đaị Dực

? Cho biết Đông nam á là "cu ni " gia hai đại dương và châu lc nào?

 

?Phân tích ý nghĩa v trí ca khu vc ?

 

 

* gv t chc hc sinh tho lun nhóm

? Da vào hình 14.1 + SGK mc 2 ,gii thích các đặc đim t nhiên ca khu vc?

*HS tho lun nhóm trong 5 phút,đại din nhóm trình bày kết qu tho lun  ,nhóm khác nhn xét b sung.

 

ếvà quân s.

2 / Đặc đim t nhiên

 

Chun xác li kiến thc theo bng sau:

Đặc đim

Bán đảo Trung n

Qun đảo Mã lai

 

Địa hình

- Ch yếu là núi cao hướng B-N TB-ĐN .Các cao nguyên thp .

- Các thung lũng song chia ct mch địa hình .

- Đồng bng phù sa màu m ,giá tr kinh tế ln ,tp trung đông dân.

- H thng núi hướng vòng cung Đ-T;ĐB -TN; núi la.

- Đồng bng rt nh  hp  ven bin

Khí hu

Nhit đới gió mùa .Bão v mùa hè -thu

-Xích đạo và nhit đới gió mùa .Bão nhiu

 

Sông ngòi

- 5 sông ln bt ngun t phía bc hướng chy B-N ngun cung cp nước chính là nước mưa nên chế độ nước theo mùa mưa ,hàm lượng phù sa nhiu.

-Sông ngn và dóc ,chế độ nước điu hoà,ít có giá tr giao thông ,có giá tr thu đin.

1

Giáo án Địa Lí 8


Trần Văn Long – Trường PTCS  Đaị Dực

Cnh quan 

Rng nhit đới và rng thưa rng lá vào mùa khô.

Rng rm bn mùa xanh quanh năm.

 

4 / Cng c :? Đặc đim địa hình phn đất lin khác địa hình phn hi đảo như thế nào ? (HS lên bng xác định các dãy núi ln và hướng núi trên bn đồ t nhiên châu á.

5 / Hướng dn v nhà : -Hc k bài .Gii thích đặc đim ca gió mùa mùa h và mùa đông .Làm bài tp 3.

E/ RÚT KINH NGHIỆM

 

 

 

 

                             

                              -------------------------------------------------

NS :

NG :                                                                                  Tiết19

Bài 15: ĐẶC ĐIỂM DÂN , HỘI ĐÔNG NAM Á.

A/ MỤC TIÊU BÀI HỌC :

* HS cn nm được đặc đim dân s và s phân b dân cư khu vc Đông nam á .Đặc dân cư gn lin vi dc đim nn kinh tế nông nghip mà lúa là cây trng chính.

- Nm được đặc đim nn văn hoá tín ngưỡng ,nhng nét chung riêng trong sn xut và sinh hot ca các nướcĐông nam á.

* Cng c kĩnăng phân tích so sánh ,s dng s liu để hiu bài sâu sc.

B / CHUẨN BỊ:

- Bn đồ phân b dân cư châu á.

- Lược đồ các Đông nam á phóng to.

- Bn đồ phân b dân cư khu vc Đông nam á.

C/ PHƯONG PHÁP : Đàm thoi, trc quan, gi m, nhóm….

D/ TIẾN TRÌNH BÀI HỌC :

1. n định t chc .

2 .Kim tra bài cũ

?  Trình bày đặc đim địa hình Đông Nam á,và ý nghĩa ca các đồng bng châu th trong khu vc vi đời sng?

?  Khí hu khu vc đông nam á có đặc đim gì ni bt?

3 . Bài mi :

Hot động ca thy và trò

Kết qu cn đạt

 

? Dùng s liu B.15.1hãy so sánh s d

1.Đặc đim dân cư.

- Đông Nam á là khu vc có dân s đông 532 tri

1

Giáo án Địa Lí 8


Trần Văn Long – Trường PTCS  Đaị Dực

ân ,mt độ dân s trung bình ,t l tăng dân s hàng năm ca khu vc Đông Nam á so vi thế gii và châu á?

* HS tho lun nhóm ( TG 3/) .Đại din nhóm trình bày ,nhóm khác trao đổi ,kết lun:

? Cho nhn xét dân s khu vc Đông Nam á có thun li và khó khăn gì?

*HS tho lun t do:

 

 

 

 

 

 

* GV m rng b sung kiến thc v đặc đim dân s Vit nam.

? Da vào H15.1 và bng 15.2 hãy cho biết ĐNA có bao nhiêu nước ?K tên th đô tng nước ?

*2 HS lên bng s dng lược đồ "các nước ĐNA :

+ 1hs đọc tên nước và th đô .

+ 1hs xác định v trí gii hn nước đó trên lược đồ.

? nghiên cu cá nhân sgk ,cho biết nhng ngôn ng nào được dùng ph biến trong các quc gia ĐNA?

 

? Quan sát H 6.1 nhn xét s phân b dân cư các nước ĐNA .Gii thích s phân b đó ?

 

 

 

 

 

GV t chc cho hs tho lun nhóm (nhóm  chn câu hi 1,2 ;nhóm l câu hi 3,4)

-CH1:Đọc đon đầu mc 2 sgk kết h

u (2002)

- Dân s tăng khá nhanh

 

 

 

 

 

 

 

- Thun li : Dân só tr ,50% còn độ tuôỉ lao động là ngun lao động ln ,th trường tiêu th rng …

-  Khó khăn :Gii quyết vic làm cho người lao động,bình quân đầu người thp … gây nhiu tiêu  cc phc tp cho xã hi .

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ngôn ng được dùng ph biến trong khu vc là :tiếng Anh ,Hoa và Mã lai.

- Dân cư ĐNA tp trung ch yếu vùng ven bin và các đồng bng châu th.

- Do vên bin có các đồng bng màu m thun tin sinh hot sn xut xây dng làng xóm ,thành ph

2 .Đặc đim xã hi.

 

 

 

 

- Các nước trong khu vc ĐNacó cùng nnvănminh lúa nước ,trong môi trường nhit đới gió mùa.vi v trí đất lin và hi đảonên phong tc tp quán ,sinh hot va có nét tương

1

Giáo án Địa Lí 8


Trần Văn Long – Trường PTCS  Đaị Dực

p vi hiu biết bn thân  cho biết nhng nét tương đồng và riêng bit trong sn xut và sinh hot ca các nc ĐNA ?

- CH2 :Cho biết ĐNA có bao nhiêu tôn giáo ln ?Phân b nơi hành l,ca các tôn giáo như thế nào?

- CH3 :Vì sao li có nét tương đồng trong sinh hot sn xut ca người dân các nước ĐNA?

Đại din nhóm trình bày ,nhóm khác nhn xét ,t đó rút ra kết lun:

?Em hãy nhn xét lch s ca các nước ĐNA ?

đồng và s đa dng trong văn hoá tng dân tc.

 

 

 

 

 

 

- Có cùng lch s đấu tranh giành độc lp dân tc .

 

Kết lun : Tt c các tương đồng trên là nhng điu kin thun cho s hơp tác toàn din cùng phát trin đát nước và trong khu vc.

 

4. Cng c :

? Đin vào bng sau tên nước và th đô các nước khu vc ĐNA?

Tên nước

Th đô

Tên nước

Th đô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Hướng dn v nhà:  - Hc thuc bài .

 

 - Ôn tp nhng đặc đim t nhiên và dân cư có thun li và khó khăn cho phát trin kinh tế .

E/ RÚT KINH NGHIỆM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Giáo án Địa Lí 8


Trần Văn Long – Trường PTCS  Đaị Dực

 

 

 

 

 

NS :

NG :                                                                                              Tiết 20

Bài 16 :ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ CÁC CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á.

A /MỤC TIÊU BÀI HỌC :

- HS cn hiu được nhng đặc đim ca nn kinh tế các nước khu vc ĐNA vtc độ phát trin và s thay đổi cơ cu ca nn kinh tế .

- Cng c knăng phân tích s liu ,lược đồ để nhn biết mc độ tăng trưởng ca nn kinh tế khu vc ĐNA .

B / CHUẨN BỊ :

- Bn đồ các nước châu á.

- Lược đồ kinhtế các nước ĐNA .

- Tư liu tranh nh phc v bài hc .

C/ PHƯONG PHÁP : Đàm thoi, trc quan, gi m, nhóm….

D /TIẾN TRÌNH BÀI  HỌC :

1 .n định t chc .

2 .Kim tra bài cũ :

? Hãy cho biết nhng thun li và khó khăn ca điu kin t nhiên và dân cư khu vc ĐNA trong vic phát trin kinh tế?

? Vì sao các nước ĐNA có nhng nét tương đồng trong sinh hot sn xut?

3. Bài mi :

Hot động ca thy và trò

Kết qu cn đạt

GV cho hs nghiên cu cá nhân :

? Da vào kiến thc đã hc cho biét thc trng chung ca nn kinh tế -xã hi các nước ĐNA  khi còn là thuc địa cacác nước đế quc thc dân ?

*GV cho hs phân tích bng 6.1 hot đông theo nhóm .

- Nhóm chn nhn xét s tăng trưởng kinh tế ca các nước t 1990-1996.

- Nhóm l nhn xét s tăng trưởng kinh tế ca các nước t 1998-2000.

* GV yêu cu hs báo các kết qu :

* GV gii thích thêm : Mc tăng trưởng kinh tế ca các nước ĐNA gim do khng hong tài chính 1997 ti Thái Lan nh hưởng sang các n

1-Nn kinh tế ca các nước ĐNA phát trin khá nhanh song chưa vng chc

- Nn kinh tế  chm phát trin ,còn ph thuc nhiu các nước tư bn.

 

- Ngun nhân công r .

- Tài nguyên phong phú .

- Nhiu loi nông  phm nhit đới .

- Tranh th vn đầu tư nước ngoài .

 

 

 

 

 

 

 

1

Giáo án Địa Lí 8


Trần Văn Long – Trường PTCS  Đaị Dực

ước khác ,riêng Vit Nam không nh hưởng nhiudo chưa m rng quan h.

-  HS đọc đon văn SGK để thy môi trường khu vc ĐNA chưa được bo v.

* GV nêu li du n ca nn kinh tế thuc địa đa s các nước thuc bán đảo Trung n , trình bày sơ lược v kết qu nônh nghip hoá cá nước trong khu vc

? So sánh s liu các khu vc kinh tế ca 4nước trong khu vc,trong các năm 1980- 2000?

?Nhn biết s chuynđổi cơ cu ca các quc gia ?

* GV t chc cho HS hot động nhóm vi lược đồ kinh tế ĐNA theo yêu cu ca SGK :

+ Nhóm l nghiên cu ni dung kinh tế .

+ Nhóm chn nghiên cu ni dung công nghip và nông nghip .

*Đại din các nhóm báo cáo kết qu làm vic

* GV b sung thêm :Nhìn chung các nc ĐNA mi ch ch yếu phát trin vùng ven bin hoc các đồng bng châu th có các điu kin tương đối thun li  Hin nay còn mt din tích khá ln ni địa chưa được khai thác và s dng ,các nước đang tiến hành thăm dò điu tra khai thác phát trin vùng này.

? T tiến trình bài hc em hãy rút ra ni dung phn ghi nh.

 

 

 

 

 

 

 

2. Cơ cu kinh tế đang có nhng thay đổi ln .

 

- Nông nghip :

+ Lúa go phân b ch yếu các đồng bng châu th ,ven bin ca hu hết các qucgia . Đây là cây lương thưc chính nên được trng nhng nơi có điu kin khí hu nóng m giàu ngun nước tưới .

+ Cây công nghip là cây cao su,h tiêu cà phê ,mía ,… tp trung trên các cao nguyên

- Công nghip .

+ Luyn kim có Vit nam .Mi- an- ma ,Phi -lip -pin …thường các trung tâm gn bin do có ngun nguyên liu nhp khu .

+ Chế to máy :Có hu hết các quc gia ch yếu các trung tâm công nghip gn bin

 

 

4. Cng c : - Gi hai hs đọc ni dung mc ghi nh .

                    -  GV khc sâu kiến thc trng tâm.

5 .Hướng dn v nhà:

                    -  Hc kĩ bài .Tính t l sn lượng lúa và cà phê ca ĐNA so vi châu á và thế gii .

E/ RÚT KINH NGHIỆM

1

Giáo án Địa Lí 8


Trần Văn Long – Trường PTCS  Đaị Dực

............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

NS :

NG :                                                                                              Tiết 21

Bài 17:  HIỆP HỘI CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á.

A / MỤC TIÊU  BÀI HỌC

* Sau bài hc hs cn biết :

- Phân tích tư liu ,s liu nh để biết được :s ra đời và phát trin v s lượng các thành viên ca hip hi các nước ĐNA ,mc tiêu hot động ca hip hi .

- Các nước đạt thành tích đáng k trong kinh tế mt phn do s hp tác .

- Thun li và mt s thách thc khi Vit nam ra nhp hip hi .

Rèn kĩ năng khai thác kênh ch kết hp vi kênh hình để tìm ra kiến thc bài hc.

B / CHUẨN BỊ :  + bn đồ các nước ĐNA.

                              + Tranh nh các nước trong khu vc (nếu có )

C/ PHƯONG PHÁP : Đàm thoi, trc quan, gi m, nhóm….

D / TIẾN TRÌNH BÀI HỌC :

1 .n định t chc .

2 .Kim tra bài cũ :

? Nêu đặc đim phát trin kinh tế ca các nước ĐNÁ ?

3. Bài mi :

Hot động ca thày và trò

Kết qu cn đạt

GV yêu cu c lp nghiên cu cá nhân tr li câu hi SGK để tìm hiu vic gia nhp hip hi ca các nước trong khu vc.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.Hip hi các nước ĐNA

- Thành lp năm 1967 khi 3 nước Đông dương đang tiến hành cuc chiến tranh chng đế quc Mĩ ,mc tiêu là hp tác quân s.

- Sang thp niên 90 trong bi cnh toàn cu hoá ,hp tác trên nguyên tc t nguỵện và tôn trng ch quyn ca tng quc gia.

-Thi đim các nước tham gia hip hi c th như sau:

+1967:  Thái Lan, Ma-lai ; In-đô nê x

Xin-ga -po; Phi -lip-pin…

+1984 :Bru-nây.

+ 1995 : Vit Nam

+ 1997 : Mian ma ; Lào

+ 1999 : Cam -pu -chia

( Hin nay còn Đông -ti -mo mi thành lp quc gia độc lp và chưa gia nhp )

1

Giáo án Địa Lí 8


Trần Văn Long – Trường PTCS  Đaị Dực

 

 

 

 

 

GV cho hs làm vic chung c lp :

? Nhc li kiến thc ca bài 15 v các đièu kin thun li cho s tác ,phát trin kinh tế?

 

 

 

GV tiếp tc yêu cu hs đọc và phân tích đon 2SGK +H17.2.

? Mô t và nhn xét các biu hin ca hp tác kinh tế  gia các nước?

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

* Gv yêu cu Hs b sung thêm ví d ,đồng thi cho hs thy bên cnh nhng thun li Vit Nam gp không ít khó khăn … như s chênh lch v trình độ phát trin , không cùng ngôn  ng

2. Hp tác để phát trin kinh tế xã hi .

- V trí gn gũi đường  giao thông v cơ bn là thun li

- Truyn thng văn hoá ,sn xut có nhiu nét tương đồng.

- Lch s đấu tranh ,xây dng đất nước cũng có đim ging nhau ,con người d  hp tác

 

- Kết qu ca s phát trin kinh tế ca tng quc gia,kết qu ca s hp tác gia các nước trong khu vc đã to ra môi trường thun li để phát trin kinh tế xã hi

3. Vit Nam trong ASEAN .

- Quan h vi các nước A S EANđể phát trin kinh tế c th :

* V quan h mu dch:

+ Tc độ tăng trưởng trong buôn bán vi các nước  A SEAN đạt khá cao t 1990- 2000 tăng 26,8%.

+ T trng giá tr hàng hoá buôn bán vi các nước này chiếm ti32,4%  tng buôn bán  quc tế ca Vit Nam .

+ Mt hàng xut khu chính là go .

+ Mt hàng nhp chính : nguyên liu sn xut ,xăng du, phân bón ,hàng đin t .

* V hp tác phát trin kinh tế : D án phát trin hành lang Đông - Tây ti lưu vc sông Mê - Kông to điu kin để khai thác tài nguyên và nhân công .

 

 

 4 . Cng c :  Gi 2hs đọc to ghi nh SGK .

- GV cho hs xem mt s tư liu v các cuc hp A SEAN.

5 . Hướng dn v nhà :

- Hc kĩ bài .

- Sưu tm thêm mt s tư liu có liên quan đến bài hc.

E/ RÚT KINH NGHIỆM

1

Giáo án Địa Lí 8


Trần Văn Long – Trường PTCS  Đaị Dực

............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

 

 

 NS :

NG :                                                               Tiết 22                                

Bài 18 : THỰC HÀNH :TÌM HIỂU LÀO CAM - PU - CHIA

 

A / MỤC TIÊU BÀI HỌC :

* Sau bài thc hành hs cn :

- Tp hp các tư liu ,s dng chúng để tìm hiu địa lí mt quc gia .

- Trình bày kết qu làm vic bng văn bn

B / CHUẨN BỊ :

- Bn đồ tng nước Lào và Cam -pu - chia

- Tranh nh v Lào và Cam -pu - chia

C/ PHƯONG PHÁP : Đàm thoi, trc quan, gi m, nhóm….

D / TIẾN TRÌNH BÀI HỌC :

1 . n định t chc

2 .Kim tra bài cũ

? Cho biết nhng điu kin thun li để hp tác kinh tế ca các nước Đông Nam á?

3 .Bài mi

I / GV ph biến ni dung tiết hc

II / Các bước tiến hành

Hot động ca thy và hot động ca trò

Kết qu cn đạt

 

GV chia lp thành 4 nhóm

- Nhóm 1,2 tìm hiu v v trí điu kin t nhiên Lào .

- Nhóm 3,4 tìm hiu v điu kin xã hi dân cư kinh tế Lào .

* GV yêu cu hs sdng thêm các lược đồ liên quan đến khí hu ca khu vc ĐNA như hình 14.1 ,đến các ngành sn xut ca khu vc như hình 6.1

1. Bước 1:

Lào :din tích 236800 km2 .

A / V trí địa lí :

- Thuc bán đảo Trung n ,giáp Vit Nam phía Đông ,Trung Quc ,Mi an ma phía bc ,Thái Lan phía tây ,Cam pu chia phía nam .

- Không giáp bin ,liên h vi các nước bng  đường b ,đường sông ,mun ra bin phi nh Vit Nam .

B / Điu kin t nhiên

1

Giáo án Địa Lí 8


Trần Văn Long – Trường PTCS  Đaị Dực

 

- Địa hình ch yếu là núi và cao nguyên ,đồng bng ch chiếm 10% din tích đất đai .

- Khí hu nhit đới gió mùa , mùa h chu nh hưởng ca gió tây nam ,mùa đông gió đông bc .

- Mê kông là h thng sông ln ,có nhiu ph lưu song ch có mt đon chy qua đất Lào .

C / Điu kin dân cư -xã hi .

- S dân 5,5 triu người gia tăng còn cao ,2,3% (2000) ,mt độ dân s thp ,thiếu nhiu lao động .

-Thành phn dân tc ca Lào gm người Lào ( 50% ) ; Thái Lan (13% ) ,còn li người Mông và các dân tc khác .

- Ngôn ng ph biến là tiếng Lào 78%  dân nông thôn, 60 % theo đạo pht ,mc sng thp . Thành ph ln là Viên chăn ,Xa van la kht ,Luông pha băng .

D / Kinh tế : Là nước nông nghip ,công nghip chưa phát trin .

ntiÕng Lµo .78%  d©n n«ng thon c kh¸c .13% )«ng b¾c .
biÓn ph¶i nhê nnn

 

4. Cng c

- GV nhn xét gi thc hành

- Gi 2hs lên bng đin vào bng đồ trng

? Lào giáp vi bin nào ?nước ?

? V trí ca các cao nguyên ,đồng bng ln

5 .Hướng dn v nhà

- .Ôn li vai trò ca ni lc và ngoi lc trong vic hình thành b mt trái đất .

- Tìm hiu v Cam pu chia

E/ RÚT KINH NGHIỆM

............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

 

1

Giáo án Địa Lí 8

nguon VI OLET