Ngày soạn: 03/01/2009 Chương 2: ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN
QUAN HỆ SONG SONG
Tiết dạy: 25 Bàøi 5: PHÉP CHIẾU SONG SONG. HÌNH BIỂU DIỄN
CỦA MỘT HÌNH KHÔNG GIAN
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
Nắm được định nghĩa phép chiếu song song.
Nắm được các tính chất của phép chiếu song song.
Kĩ năng:
Biết tìm hình chiếu của điểm trong không gian trên mặt phẳng chiếu theo phương của một đường thẳng cho trước.
Biết biểu diễn các hình đơn giản.
Thái độ:
Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với bài học.
Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức về quan hệ song song.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3`).
H. Nêu các qui tắc biểu diễn một hình không gian đã biết ?
Đ.
3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung

Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm phép chiếu song song



10`





H1. Với mỗi điểm M ta xác định được bao nhiêu điểm M(?

( GV nêu định nghĩa.


( GV hướng dẫn HS tìm hình chiếu của một đường thẳng.



H2. Xác định hình chiếu của d nếu d // ((), d ( (() ?


Đ1. Duy nhất một điểm M(.






Đ2.
d // (() ( d( = {M}
d ( (() ( d( ( d
I. Phép chiếu song song
Cho mp(α) và đt  cắt (α). Với mỗi điểm M trong KG, đt đi qua M và song song hoặc trùng  sẽ cắt (α) tại điểm M’. Điểm M’ đgl hình chiếu song song của điểm M trên mp(α) theo phương .
+ (α): mp chiếu
+ : phương chiếu
+ F: M M(: phép chiếu song song lên (α) theo phương 
+ Nếu H là một hình nào đó thì tập hợp H ` các hình chiếu M’ của tất cả những điểm M thuộc H đgl hình chiếu của H
qua phép chiếu song song nói trên.
Chú ý: Nếu một đường thẳng có phương trùng với phương chiếu thì hình chiếu của đường thẳng đó là một điểm.

Hoạt động 2: Tìm hiểu các tính chất của phép chiếu song song



20`
( GV hướng dẫn HS nhận xét các tính chất của PCSS.
H1. Xét quan hệ giữa các điểm A(, B(, C( ?










H2. Khi nào a( ( b( ?







Đ1. B( ở giữa A( và C(.



Đ2. a( ( b( khi mp(a, b) // (.

II. Các tính chất của phép chiếu song song
Định lí 1:
a) PCSS biến 3 điểm thẳng hàng ( 3 điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự các điểm.
b) PCSS biến đt ( đt, tia (ø tia, đoạn thẳng ( đoạn thẳng.
c) PCSS biến hai đt song song ( hai đt song song hoặc trùng nhau.
d) PCSS không làm thay đổi tỉ số độ dài của hai đoạn thẳng nằm trên 2 đt song song hoặc cùng nằm trên một đường thẳng.



Hoạt động 3: Áp dụng tính chất phép chiếu song song


7`
H1. Nhận xét về AB và CD ?

H2. Nhận xét về A(B( và C(D(


H3. Nhận xét về AD và BC ?

Đ1. AB // CD, AB = CD

Đ2. A(B( // C(D(, A(B( = C(D(
( A(B(C(D( có thể là hbh.

Đ3. AD và BC không song song ( hình bên không thể là hình chiếu song song của hình lục giác đều.
VD1: Hình chiếu song song của một hình vuông có thể là hình bình hành không?

VD2: Hình sau có thể là hình chiếu của hình lục giác đều không?


Hoạt động 4: Củng cố


3`
( Nhấn mạnh:
– Cách xác định PCSS.
– Các
nguon VI OLET