HỌC KỲ II
Tuần thứ
Tiết thứ
Bài

19

73
74
75
Tiết 73 đến tiết 75 (Văn, Tiếng Việt, Làm văn 1 tiết) :
Lưu biệt khi xuất dương (Phan Bội Châu);
Nghĩa của câu;
Viết bài Làm văn số 5 : Nghị luận văn học.

20

76,77
78
Tiết 76 đến tiết 78 (Văn, Tiếng Việt) :
Hầu trời (Tản Đà);
Nghĩa của câu (tiếp).

21

79,80
81
Tiết 79 đến tiết 81 (Văn, Làm văn) :
Vội vàng (Xuân Diệu);
Thao tác lập luận bác bỏ.

22

82
83
84
Tiết 82 đến tiết 84 (Văn, Làm văn) :
Tràng giang (Huy Cận);
Luyện tập thao tác lập luận bác bỏ;
Trả bài Làm văn số 5.
Viết bài Làm văn số 6 ở nhà : Nghị luận xã hội.

23

85,86
87
Tiết 85 đến tiết 87 (Văn) :
Đây thôn Vĩ Dạ (Hàn Mặc Tử);
Chiều tối (Hồ Chí Minh).

24

88
89

90
Tiết 88 đến tiết 90 (Văn, Làm văn):
Từ ấy (Tố Hữu);
Đọc thêm: Lai Tân (Hồ Chí Minh), Nhớ đồng (Tố Hữu), Tương tư (Nguyễn Bính), Chiều xuân (Anh Thơ);
Tiểu sử tóm tắt.

25

91,92
93
Tiết 91 đến tiết 93 (Tiếng Việt, Làm văn):
Đặc điểm loại hình của tiếng Việt;
Trả bài Làm văn số 6.

26

94,95

96
Tiết 94 đến tiết 96 (Văn, Làm văn):
-Tôi yêu em (Pu-skin);
-Đọc thêm : Bài thơ số 28 (Ta-go);
Luyện tập viết tiểu sử tóm tắt.

27

97,98
99
Tiết 97 đến tiết 99 (Văn, Làm văn):
Người trong bao (Sê-khốp);
Thao tác lập luận bình luận.

28

100,101

102
Tiết 100 đến tiết 102 (Văn, Làm văn):
Người cầm quyền khôi phục uy quyền (Trích Những người khốn khổ của V. Huy-gô);
Luyện tập thao tác lập luận bình luận.

29

103,104
105
Tiết 103 đến tiết 105 (Văn, Làm văn):
Về luân lí xã hội ở nước ta (Phan Châu Trinh);
Đọc thêm : Tiếng mẹ đẻ – nguồn giải phóng các dân tộc bị áp bức (Nguyễn An Ninh).

30

106
,107
108
Tiết 106 đến tiết 108 (Văn, Làm văn):
Ba cống hiến vĩ đại của Các Mác (Ăng- ghen); ( đọc thêm)
Phong cách ngôn ngữ chính luận.
Một thời đại trong thi ca

31

109,110

111
Tiết 109 đến tiết 111 (Văn, Tiếng Việt):
Một thời đại trong thi ca (Trích Thi nhân Việt Nam của Hoài Thanh, Hoài Chân); ( tiếp theo)
Phong cách ngôn ngữ chính luận (tiếp).

32

112,113
114
Tiết 112 đến tiết 114 (Văn, Làm văn):
Một số thể loại văn học : Kịch, văn nghị luận;
Luyện tập vận dụng kết hợp các thao tác lập luận.

33

115,116
117
Tiết 115 đến tiết 117 (Văn, Làm văn):
Ôn tập Văn học;
Tóm tắt văn bản nghị luận.

34

118
119
120
Tiết 118 đến tiết 120 (Tiếng Việt, Làm văn):
Ôn tập Tiếng Việt;
Luyện tập tóm tắt văn bản nghị luận;
Ôn tập Làm văn.

35

121,122
123
Tiết 121 đến tiết 123 (Văn, Tiếng Việt, Làm văn):
Kiểm tra tổng hợp cuối năm;
Trả bài kiểm tra tổng hợp.
























TIẾT 73 Đọc văn Ngày dạy: ............................
Lưu biệt khi xuất dương
Ngày soạn:
Ngày thực hiện:
Cho các lớp:

I. Mức độ cần đạt
1. Kiến thức :
a/ Nhận biết: HS nhận biết, nhớ được tên tác giả và hoàn cảnh ra đời của các tác phẩm.
b/ Thông hiểu: HS hiểu và lí giải được hoàn cảnh sáng tác có tác động và chi phối như thế nào tới nội dung tư tưởng của tác phẩm.
c/Vận dụng thấp:Viết đoạn văn ngắn ( khoảng 200 chữ ) bày tỏ suy nghĩ về vấn đề xã hội đặt ra từ tác phẩm.
nguon VI OLET