Hello
I.New words
Canada –Canadian (n)- (a) nước Ca na đa- quốc tịch Ca na đa
The UK- British (n)- (a) nước Anh- quốc tịch Anh
Australia- Australian (n)- (a) nước Úc- người Úc
South Africa- South African (n)- (a) nước Nam Phi- quốc tịch Nam Phi
America- American (n) –(a): nước Mỹ- quốc tịch Mỹ
New Zealand- New Zealander (n) –(a) nước Niu- Di- Lân- quốc tịch Niu- Di- Lân
Brazil- Brazilian (n) – (a) : nước Brazil- quốc tịch Brazil
Viet Nam- Vietnamese (n)- (a) nước Việt Nam- quốc tịch Việt Nam
Russia- Russian (n) –(a) nước Nga- quốc tịch Nga
Spain- Spanish (n)- (a) : Tây Ban Nha- quốc tịch Tây Ban Nha
Egypt – Egyptian (n) –(a): Ai Cập- qt Ai Cập
Greece- Greek (n) –(a): Hy Lạp- qt Hy Lạp
Turkey- Turkish (n) –(a) Nước Thổ Nhĩ Kỳ- qt Thổ Nhĩ Kỳ
Argentina- Argentinian (n)- (a) nước Ác- hen-ti- na- qt Ác hen ti na
Country (n) đất nước
Nationality (n) quốc tịch
Capital city (n) thủ đô
Close to (v) gần với
Town (n) thị trấn
Be good at : giỏi
Martial art (n) võ thuật
Gymnastic (n) thể dục dụng cụ
Basketball (n) bóng rổ
Tennis (n) quần vợt
Blog entry (n) nhật ký trên mạng
II.Grammar
1.Can (có thể)
- diễn tả khả năng làm việc gì
(+) S + can + V
(-) S + can’t (can not) + V
(?) Can + S + V ?
+ Yes, S + can.
+ No, S + can’t
Ex: He can play the guitar.
I can swim
I can’t swim
Can you skip?- Yes, I can.
Can he ride a bike? – No, he can’t.
2.Subject personal pronouns/Possessive adjcetives (đại từ nhân xưng/ tính từ sở hữu)
Subject personal pronouns
(đaị từ nhân xưng)
Possessive adjectives
(tính từ sở hữu)

I (tôi)
My (của tôi)

You (bạn/số it)
Your(của bạn)

He (anh/ông ấy)
His(của anh/ông ấy

She(chị/cô ấy)
Her(của chị/cô ấy)

It (nó, dùng cho vật)
Its(của nó)

We (chúng tôi/ta)
Our (của chúng tôi/ta)

You(các bạn- số nhiều)
Your (của các bạn)

They (họ/chúng, dùng cho người và vật)
Their(của họ/chúng)


-Đại từ nhân xưng thường đứng đầu câu, làm chủ ngữ trong câu
-tính từ sở hữu thường đứng trước danh từ để biết rằng danh từ đó là của ai.Nó không thể đứng 1 mình, phải có danh từ kèm theo: my book, her dad, their colors,...
Ex: I am Tom.This is my friend
3.The verb tobe (is/am/are)
Trong tiếng anh có 3 động từ tobe ở hiện tại: is/am/are (thì, là , ở)
(+) S + is/am/are.....
(-) S + is/am/are + not.....
(?) Is/Am/Are + S ....?
+ Yes, S + is/am/are.
+ No, S + is/am/are + not
Note: is not= isn’t
Am not= ‘m not
Are not= aren’t
a.Am
Khi S (chủ ngữ) = I + am/’m
Ex: I am a student
I am not a student.
Am I beautiful?- Yes, I am.
b.Is
Khi S = He/she/it/Lan/Nam/Danh từ số ít + is/’s
Ex: he is seven
It is blue
Lan is beautiful
The dog is under the table
My house is small.
c.Are
Khi S = You/We/They/Lan and Nam/Danh từ số nhiều + are/’re
Ex: You are late.
We are happy.
They are hungry.
Lan and Nam are students.
Hello (cont.)
I.New words
Family (n) gia đình
Husband (n) chồng
Wife (n) vợ
nguon VI OLET