Họ và tên:

     Lớp: 9

ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT

MÔN: HÌNH HỌC 9

Năm học: 2015 2016

 

 

Điểm

 

 

 

 

 

Lời phê của thầy giáo

®Ò bµi

I/ TRẮC NGHIỆM: (3 ®iÓm) Khoanh tròn vµo ch÷ i ®øng tr­íc câu trả lời ®óng :  

Câu 1. Biết AB= R dây cung của (O;R). Số đo cung AB :

A. 600    B. 900   C. 1200   D. 1500

Câu 2.Số đo cung AmB trên một đường tròn bằng 1200 thì góctâm chắn cung AmB số đo :

A. 90o    B. 60o   C. 120o   D. 240o

Câu 3. Tam giác ABC cân tại A có góc BAC bằng 30nội tiếp đường tròn (O). Số đo cung AB là:

A. 150o   B. 165o  C. 135o   D. 160o
Câu 4.Trong các hình sau đây hình nào không thể nội tiếp được trong một đường tròn:

A. Hình vuông                                                 B. Hình chữ nhật                  

C. Hình bình hành                                           D. Hình thang cân

Câu 5. Bộ 4 số đo nào sau đây chỉ số đo bốn góc của một tứ giác nội tiếp?

A. 500 ; 600 ; 1300 ; 1400   B. 650 ; 850 ; 950 ; 1150

C. 820 ; 900 ; 980 ; 1000             D. Các câu trên đều sai

Câu 6. Cho tứ  giác ABCD nội tiếp đường tròn (O), biết góc A bằng 1150; góc B bằng 750. Hai góc C và D có số đo là:

A.C = 1050; D=650    B.C=1150; D = 650
C.C=  650; D=1150           D. C= 650; D= 1050 

Câu 7. Cho hình vuông nội tiếp (O;R). Diện tích của hình vuông là:

A. R2   B. R2             C. 2R2              D. 4R2

Câu 8. Diện tíc hình vành khăn giới hạn bởi hai đường tròn (O; 10cm) và (O; 6cm ) là:

A. 67(cm2)  B. 64(cm2)    C. 72(cm2)        D. Tất cả đều sai

C©u 9. Góc nội tiếp chắn cung 1200 có số đo là :

A. 1200                   B. 900             C. 300        D. 600

C©u 10 . Độ dài đường tròn tâm O ; bán kính R được tính bởi công thức.

A. R2         B. 2 R                      C.         D. 2 2R

C©u 11 . Diện tích hình tròn tâm O, bán kính 2 cm  là :

A. 2 (cm)                    B. 22(cm )          C.4(cm)      D. 42( cm )


 C©u 12 .Diện tích của hình quạt tròn cung 1200 của hình  tròn có bán kính 3cm là:

A . (cm2 )  ;                          B . 2(cm2 ) ;                    C . 3(cm2 ) ;              D . 4(cm2 )

II luËn ( 7®iÓm ):

C©u 13 ( 6 ®)

Cho ABC nhọn, nội tiếp đường tròn (O; 3cm). Vẽ 2 đường cao BE CF cắt nhau tại H.

 a) Chứng minh tứ giác AEHF nội tiếp

 b) Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp

 c) Tính độ dài cung nhỏ AC

 d). Chứng minh đường thẳng OA vuông góc với EF.

Câu 14. (1 điểm) Tính diện tích phần gạch sọchình bên:

BiÕt ®é dµi CD = a , gãc C = 300  

                                                                                                                 

nguon VI OLET