TRƯỜNG THCS THOẠI NGỌC HẦU

TỔ VĂN THỂ MỸ - TIN HỌC

 

GIÁO ÁN KHỐI: 6

 

 

 GV: NGUYỄN VĂN ANH

         Tiết: 1 + 2.  Tuần: 01

 

 

 

 

BÀI:  LÝ THUYẾT VỀ TDTT - ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - BÀI THỂ DỤC

 

 

 

I. NHIỆM VỤ:
- thuyết:
+ Giới thiệu mục tiêu, nội dung chương trình học tập môn th dục khối 6.
+ Biên chế tổ tập luyện, chọn cán sự lớp.
+ Một số quy định khi tập luyện.

+ Nêu lợi ích, tác dụng của TDTT.
- ĐHĐN: Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số từ 1 đến hết, điểm số theo chu kỳ 1 – 2, đứng nghiêm đứng ngh, quay phải, quay trái, quay đằng sau, cách chào, báo cáo, xin phép ra, vào lớp

- Bài Thể Dục: Học: 3 động tác Vươn thở, Tay, Ngực.

II. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:

1. Mục đích:
- thuyết: Nhằm trang bị cho HS một số hiểu biết đúng về TDTT để các em tích cực RLTT. Giúp cho HS nắm được nội dung chương trình học tập cả năm.

- ĐHĐN:  Giúp cho HS làm quen với việc tập luyện ý thức tập thể tính kỹ luật trong học tập. Tập cho HS tập luyện các TTCB ban đầu..

- Bài Thể Dục: giói thiệu và giúp cho HS nắm được 3 động tác “Vươn thở, Tay, Ngực”.

 2. Yêu cầu:
- Lên lớp đúng giờ, đúng khu vực quy định.
- HS biết được lợi ích, tác dụng của TDTT.
- HS có thái độ, hành vi đúng trong tập luyện TDTT.

III. THỜI GIAN - ĐỊA ĐIỂM - PHƯƠNG TIỆN:

  - Thời gian: 90 phút (2 tiết).

  - Địa điểm:  Sân Trường THCS Thoại Ngọc Hầu.

  - Phương tiện:  Giáo viên: chuẩn bị giáo án, còi, đồng h.

                          

1

 


 

IV. HOẠT ĐỘNG GIẢNG DẠY:

NỘI DUNG

LVĐ

PHƯƠNG PHÁP – TỔ CHỨC

A/ PHẦN MỞ ĐẦU:

1. Nhận lớp - ổn định - điểm danh - kiểm tra đồng phục và sức khỏe của học sinh.

 

 

 

 

 

 

 

2. Phổ biến nội dung, yêu cầu của buổi học:

 

 

3. Khởi động:

- Khởi động chung: Thực hiện các động tác xoay khớp: Cổ, xoay khuỷu tay, cánh tay, xoay khớp hông, gập duỗi, cổ tay, cổ chân, Ép dọc, ép ngang.

- Khởi động chuyên môn:

+ Chạy: Bước nhỏ.

+ Chạy: Nâng cao đùi.

+ Chạy: Gót chạm mông.

10 phút

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2lầnx8nhịp

 

 

 

2lầnx8nhịp

 

 

-Lớp trưởng tập hợp 4 hàng ngang báo cáo sỉ số cho GV.

- Đội hình nhận lớp.

                         GV

 

LT

        

        

        

- GV dùng phương pháp: Giảng giải, thủyết trình.
- Phổ biến ngắn gọn, rõ ràng.

- Đội hình khởi động: 4 hàng dọc, giãn cách - cự ly và so le phù hợp.

 

                         GV

 

                  

                      

                  

                   

B/ PHẦN CƠ BẢN:

1. Lý thủyết:

- Giới thiệu sơ về chương trình học tập môn TD của khối 6.
* HKI: 18 tuần x 2 tiết = 36 tiết gồm các môn sau:
- Lý thuyết về TDTT.
- Đội hình đội ngũ.
- Bài th dục.
- Chạy bền.
- Môn th thao t chọn.
* HKII: 17 tuần x 2 tiết = 34 tiết gồm các  môn sau:
- Bật nhảy.
- Chạy nhanh

- Chạy bền.

- Đá cầu.
Biên chế tổ học tập – chọn cán sự lớp
- 4 tổ, mỗi tổ thành 1 hàng ngang, tổ 1,2 là

70 phút

10 phút

 

 

 

-GV điều khiển cho HS ngồi theo đội hình hàng ngang.

                         GV

 

LT

        

        

        


-GV dùng phương pháp giảng giải kết hợp minh họa bằng hình ảnh các môn TT.
-GV sắp xếp chia 4 tổ, chọn tổ trưởng và phổ biến các nội quy.

 

 

- Đội hình biên chế tổ.

 

1

 


 

NỘI DUNG

LVĐ

PHƯƠNG PHÁP – TỔ CHỨC

HS Nữ 2 hàng ngang trước, tổ 3, 4 là HS nam 2 hàng ngang sau.

 

 

 

 

 

Nêu lợi ích, tác dụng của TDTT
- Góp phần GD hình thành nhân cách HS, sức khỏe tốt tạo điều kiện cho trí tuệ phát triển tốt hơn.
- Nâng cao ý thức tổ chức kỷ luật.
- Tạo nếp sống lành mạnh, vui tươi.
- GD thể dục: làm cho thân thể khỏe mạnh.
- GD trí dục: tích lũy được các tri thức mới.
- GD mỹ dục: phân biệt được cái đẹp, cái xấu.
- GD đức dục: yêu đất nước, yêu đồng bào, yêu lao động.

 

 

    GV

 

LT tổ 1

         tổ 2

         tổ 3

         tổ 4

 

*Phương pháp thủyết trình, giảng giải, phân tích:

-GV đặt ra một số câu hỏi về các vấn đề:
- Tại sao TDTT góp phần GD nhân cách?.
- TDTT xây dựng ý thức tổ chức kỷ luật trong từng cá nhân và tập thể ra sao?.
- TDTT mang lại lợi ích thiết thực nào cho cơ thể?.

-GV giảng giải, thị phạm, phổ biến nội dung sau đó điều khiển HS thực hiện.

2. ĐHĐN: Tập hợp hàng dọc điểm số từ 1đến hết, điểm số theo chu kỳ 1 – 2, đứng nghiêm đứng nghĩ, quay phải, quay trái, quay đằng sau, cách chào, báo cáo, xin phép ra vào lớp.

a. Tập hơp hàng dọc:

- Khẩu lệnh: “Thành 1 (2, 3, 4……) hàng dọc… tập hơp!”.
- Động tác: Tổ trưởng tổ 1 đi nhanh về đứng đối diện và cách người chỉ huy 0.8m -> 1m, các thành viên của tổ lần lượt tập hợp sau tổ trưởng. Các tổ 2, 3, 4 lần lượt đứng phía tay trái tổ 1.

* Dóng hàng dọc:
- Khẩu lệnh: “Nhìn trước – thẳng!”
- Động tác: Người sau nhìn gáy người trước để so hàng dọc, cách nhau 0.5m (không giơ tay), người bên trái liếc sang người bên phải để so hàng ngang, cách nhau 1 khuỷu tay (không giơ tay).

* Điểm số hàng dọc:
- Khẩu lệnh:  “Từng tổ(cả lớp) từ 1 đến

35 phút

 

 

 

 

3l – 4l

 

 

 

 

 

 

 

3l – 4l

 

 

 

 

 

 

3l – 4l

 

- Phương pháp thủyết trình, phân tích Làm mẫu động tác theo 3 bước:

+B1: Làm nhanh.

+B2: Làm chậm có phân tích.

+B3: Làm tổng hợp.

- Học sinh thực hiện. GV quan sát nhắc nhỡ sữa chữa cho học sinh.

- Phương pháp tập luyện hàng loạt.

-GV điều khiển 1 hàng ra thị phạm, cần chú ý xoáy vào phần chính.

 

 

 

 

 

 

 

- Đội hình giáo viên ôn ĐH ĐN.

 

 

1

 


 

NỘI DUNG

LVĐ

PHƯƠNG PHÁP – TỔ CHỨC

hết…điểm số!” .

a39

-Theo chu kì: “Từng tổ (cả lớp) theo 1.2, 1.2…điểm số!”.

b. Nghiêm – Nghỉ:
- Khẩu lệnh: “Nghiêm!”.
- Động tác: Đứng thẳng, mắt nhìn về trước, ngực ưỡn, 2 bàn tay nắm hờ áp nhẹ đùi, hai gót chân chạm vào nhau, hai mũi chân chếch hình chữ V.
- Khẩu lệnh: “Nghỉ!”.
- Động tác: Toàn thân hơi chùng lại, trọng tâm dồn vào 1 chân, người thả lỏng, 2 tay buông tự nhiên.
c. Quay các hướng:
* Bên trái ( phải):
- Khẩu lệnh: “Bên trái ( phải)…… quay!”.
- Động tác: Dùng gót chân trái (phải) và mũi chân phải (trái) quay sang trái (phải) 90o.
* Quay đằng sau:
- Khẩu lệnh: “Đằng sau……… quay!”.
- Động tác: Dùng gót chân phải và mũi chân trái quay sang phải ra sau 180o, sau đó rút chân trái về.
d. Báo cáo:
- Người chỉ huy báo cáo: “Báo cáo GV – lớp:…… đã tập hp xong – s s :….. hiện diện:….. vắng:…..có lí do:…. Không lí do:…. – báo cáo hết!”.

- Người chỉ huy tiếp tục hô to: Chúc giáo viên.

- Cả lớp hô: Khoẻ!.

e. Xin ra vào lớp:
- Giơ tay lên cao và nói: “Xin giáo viên cho phép em ra ( vào ) lớp!”.

Yêu cầu đối với học sinh hòa nhập: các

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3l – 4l

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3l – 4l

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3l – 4l

 

 

 

 

 

 

 

3l – 4l

 

                           GV

                   

 

 

LT tổ 1

         tổ 2

         tổ 3

         tổ 4


 

- Sau đó giáo viên chia lớp thành 4 nhóm (tổ) tập luyện để học sinh tự quản, các tổ trưởng điều khiển.

 


- Giáo viên quan sát sửa sai cho từng nhóm (tổ).

 

- Sau đó các tổ, nhóm luân phiên thay đổi người điều khiển các nội dung đã được hướng dẫn.

 

 

- Đội hình phân nhóm luyện tập.


 

Nhóm.1

 

Nhóm.2

 

 

(GV)

 

 

Nhóm.3

 

Nhóm.4

 

 

1

 


 

NỘI DUNG

LVĐ

PHƯƠNG PHÁP – TỔ CHỨC

em thực hiện được tương đối các động tác

 

 

3. Bài thể dục.

Học: 3 động tác: Vươn thở, tay, ngực

a. Động tác vươn thở.

- Nhịp 1: Chân trái sang ngang, hai tay lên cao hình chữ V – hít vào, mắt nhìn theo tay.
- Nhịp 2: 2 tay bắt chéo trước bụng - thở ra, đầu hơi cúi.
- Nhịp 3: Như nhịp 1 – hít vào.
- Nhịp 4: Trở về TTCB – thở ra.
- Nhịp 5, 6, 7, 8:như nhịp 1, 2, 3, 4 nhưng đổi chân.

b. Động tác Tay:

- Nhịp 1: Chân trái sang ngang, hai tay lên cao vỗ vào nhau – hít vào, mắt nhìn theo tay.
- Nhịp 2: gập 2 khuỷu tay trước ngực – thở ra
- Nhịp 3: đưa 2 tay ra trước, dang ngang, bàn tay ngửa – hít vào.
- Nhịp 4: Trở về TTCB – thở ra.
- Nhịp 5, 6, 7, 8:như nhịp 1, 2, 3, 4 nhưng đổi chân.

c. Động tác Ngực:

- Nhịp 1: chân trái bước ra trước, chân sau nhón gót, 2 tay ra trước đánh mạnh sang ngang, bàn tay ngửa, ngực ưỡn, mắt nhìn thẳng.
 

25 phút

 

4lầnx8nhịp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4lầnx8nhịp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4lầnx8nhịp

 

 

 

- Đội hình học 3 động tác: Vươn thở, Tay , Ngực.

 

                         GV

 

                  

                      

                  

                                      

  - Phương pháp phân tích, làm mẫu kỹ thuật động tác cho học sinh quan sát.

 

- Phương pháp tập luyện đồng loạt.

 

- GV điều khiển hướng dẫn và quan sát sữa chữa sai cho học sinh.

 

 

- Đội hình phân nhóm luyện tập.


 

Nhóm.1

 

Nhóm.2

 

 

GV)

 

 

Nhóm.3

 

Nhóm.4

 

-  Giáo viên quan sát sữa chữa sai sót cho từng nhóm, từng học sinh.

1

 


 

NỘI DUNG

LVĐ

PHƯƠNG PHÁP – TỔ CHỨC

- Nhịp 2: 2 tay ra trước song song ngang vai, bàn tay sấp, mắt nhìn theo tay.
- Nhịp 3: Như nhịp 1.

- Nhịp 4: Trở về TTCB.
- Nhịp 5, 6, 7, 8: như nhịp 1, 2, 3, 4 nhưng đổi chân.

Yêu cầu đối với học sinh hòa nhập: các em thực hiện được tương đối các động tác

 

 

C. PHẦN KẾT THÚC:

- Thả lỏng tay, chân, toàn thân, phối hợp hít thở.

- Cũng Cố:

+ Cho 1 số em HS lên thực hiện lại các nội dung đã học. GV chỉ ra những lỗi sai cho HS rút kinh nghiệm.

+ Giao bài tập về nhà.

- Xuống lớp.

GV hô: “Giải tán”. HS hô: “Khỏe”.

10 phút

 

- Theo sự hướng dẫn của GV.

- Cả lớp trật tự chú ý lắng nghe.

- GV và HS làm thủ tục kết thúc giờ học.

V. RÚT KINH NGHIỆM:
..............................................................................................................

..............................................................................................................

..............................................................................................................

..............................................................................................................

..............................................................................................................

..............................................................................................................

..............................................................................................................

..............................................................................................................

..............................................................................................................

..............................................................................................................

..............................................................................................................

..............................................................................................................

1

 


 

TRƯỜNG THCS THOẠI NGỌC HẦU

TỔ VĂN THỂ MỸ - TIN HỌC

 

GIÁO ÁN KHỐI: 6

 

 

GV: NGUYỄN VĂN ANH

        Tiết: 3 + 4.  Tuần: 02

 

 

 

 

BÀI: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - BÀI THỂ DỤC - CHẠY BỀN.

 

I. NHIỆM VỤ:

- Đội hình đội ngũ: Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, đim s; dàn hàng ngang, dồn hàng. Giậm chân tại chỗ, đi đều - đứng lại.

- Bài thể dục + Ôn: 3 động tác đã học, (Vươn th, Tay, Ngực).

                 + Học mới: 4 động tác: Chân, Bụng, Vặn mình.

- Chạy bền: Chạy vòng quanh sân trường.

II. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:

1. Mục đích:

 - Đội hình đội ngũ: Rèn luyện tác phong nhanh nhẹn, gọn gàng, tính kỷ luật, tập thể như: Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, đim s; dàn hàng ngang, dồn hàng. Giậm chân tại chỗ, đi đều - đứng lại.

- Bài thể dục: giúp HS rèn luyện các nhóm cơ chính trên cơ thể.

- Chạy bền: Nhằm trang bị cho HS một số kiến thức, kỹ năng và có ý thức, thói quen rèn luyện để phát triển sức bền.

2. Yêu cầu:
- Lên lớp đúng giờ, đúng khu vực quy định.
- HS thực hiện động tác tương đối chính xác.
- Lớp học trật tự, nghiêm túc.

III. THỜI GIAN - ĐỊA ĐIỂM - PHƯƠNG TIỆN:

  - Thời gian: 90 phút (2 tiết).

  - Địa điểm:  Sân Trường THCS Thoại Ngọc Hầu.

  - Phương tiện:  Giáo viên: chuẩn bị giáo án , Còi, đồng h…..

 

 

 

 

 

 

 

1

 


 

IV. HOẠT ĐỘNG GIẢNG DẠY:

NỘI DUNG

LVĐ

PHƯƠNG PHÁP – TỔ CHỨC

A/ PHẦN MỞ ĐẦU:

1. Nhận lớp - ổn định - điểm danh - kiểm tra đồng phục và sức khỏe của học sinh.

 

 

 

 

 

 

 

2. Phổ biến nội dung, yêu cầu của buổi học:

 

 

3. Khởi động:

- Khởi động chung: Thực hiện các động tác xoay khớp: Cổ, xoay khuỷu tay, cánh tay, xoay khớp hông, gập duỗi, cổ tay, cổ chân, Ép dọc, ép ngang.

- Khởi động chuyên môn:

+ Chạy: Bước nhỏ.

+ Chạy: Nâng cao đùi.

+ Chạy: Gót chạm mông.

10 phút

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2lầnx8nhịp

 

 

 

2lầnx8nhịp

 

 

-Lớp trưởng tập hợp 4 hàng ngang báo cáo sỉ số cho GV.

- Đội hình nhận lớp.

                         GV

 

LT

        

        

        

-GV dùng phương pháp: Giảng giải, thủyết trình.
-Phổ biến ngắn gọn, rõ ràng.

-Đội hình khởi động: 4 hàng dọc, giãn cách - cự ly và so le phù hợp.

                         GV

 

                  

                      

                  

                   

B/ PHẦN CƠ BẢN:

1. Đội hình đội ngũ:

* Ôn : Các nội dung ở tiết 2 (hàng dọc, dóng hàng,  điểm số từ 1 đến hết và 1 – 2, 1 – 2, đứng nghiêm, đứng nghĩ, quay phải, quay trái, quay đằng sau. Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, dàn hàng ngang, dồn hàng).

* Tập hơp hàng ngang:

- Khẩu lệnh: Thành 1 (2, 3, 4……) hàng ngang… tập hơp!.

- Động tác: Chỉ huy đứng nghiêm đưa tay trái sang ngang, tổ trưởng tổ 1 đứng sát vai phải vào ngón tay chỉ hướng của chỉ huy, các tổ trưởng 2, 3, 4… lần lượt đứng phía sau tổ trưởng tổ 1 tạo thành 1 hàng dọc, người nọ cách người kia 0,6m ( tương đương 1 cánh tay). Các thành viên của từng tổ lần lượt tập hợp bên phía trái tổ trưởng của mình, người

70 phút

35 phút

3l – 4l

 

 

 

 

 

3l – 4l

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giáo viên ph biến các nội dung ôn luyện.

 

- Đội hình phân nhóm ôn luyện.

Nhóm.1

 

Nhóm.2

 

 

(GV)

 

 

Nhóm.3

 

Nhóm.4

 

- Giáo viên giảng giải, ngắn gọn các yêu cầu kĩ thuật cụ thể của từng nội dung ĐHĐN.

 

- Giáo viên điều khiển 1 hàng ra thị

1

 


 

NỘI DUNG

LVĐ

PHƯƠNG PHÁP – TỔ CHỨC

nọ cách người kia 0,2m (tương đương 1 khủy tay).

* Dóng hàng ngang:
- Khẩu lệnh:”Nhìn phải (trái)…… thẳng!”
- Động tác:người làm chuẩn đứng nghiêm, những người trong hàng liếc sang người làm chuẩn để so hàng ngang, cách nhau 1 khuỷu tay, người sau nhìn gáy người trước để so hàng dọc, cách nhau 0.5m.
* Điểm số hàng ngang:
- Khẩu lệnh  “Từng tổ (cả lớp) từ 1 đến hết…điểm số!”.

  Theo chu kì: “Từng tổ(cả lớp) theo 1.2,1.2…điểm số!”.
- Động tác: khi điểm số tất cả quay mặt sang trái, riêng người cuối mỗi hàng khi điểm số xong hô to “ hết”, không quay mặt.

* Dàn hàng ngang:

- Khẩu lệnh:”A làm chuẩn, cách 1 sải tay (cánh tay)……dàn hàng!”
- Động tác: Người làm chuẩn đứng ngay ngắn, giơ tay phải lên cao và hô “Có” , sau đó dang tay đo cự li theo yêu cầu. Hàng của người làm chuẩn dang tay theo cự li yêu cầu, dàn hàng ngang. Những hàng còn lại dóng hàng dọc, không giơ tay.

* Dồn hàng ngang:
- Khẩu lệnh:A làm chuẩn ( HS A giơ tay và hô “có”)…… dồn hàng!”

- Động tác: Người làm chuẩn đứng ngay ngắn, giơ tay phải lên cao cho tới khi các bạn dồn hàng xong. Các bạn khác di chuyển về vị trí ban đầu và dóng lại hàng cho ngay ngắn.

* Giậm chân tại chỗ:

- Khẩu lệnh:  “Giậm chân tại chỗ...... giậm”.

- Động tác: HS đồng loạt nâng chân trái lên cao, tay trái đánh thẳng ra sau, tay phải đánh thẳng về trước cẳng tay gập vuông góc, sau đó đặt bàn chân trái chạm đất đúng vào nhịp 1, tiếp theo nâng chân phải lên, đổi chiều đánh của tay, sau đó đặt bàn chân phải chạm

 

 

3l – 4l

 

 

 

 

 

 

3l – 4l

 

 

 

 

 

 

 

3l – 4l

 

 

 

 

 

 

 

 

3l – 4l

 

 

 

 

 

 

 

3l – 4l

 

 

 

 

 

 

 

phạm, cần chú ý xoáy vào phần chính.

 

- Đội hình giáo viên ôn lại ĐHĐN cho học sinh.

 

                               GV

 

 

                  

                      

                  

                   

- Sau đó giáo viên  chia lớp thành 4 nhóm (tổ) tập luyện để học sinh tự quản, các tổ trưởng điều khiển.


- Giáo viên quan sát sửa sai cho từng nhóm và từng học sinh.


- Sau đó các tổ, nhóm luân phiên thay đổi người điều khiển các nội dung đã được hướng dẫn.

 

- Đội hình phân nhóm luyện tập.
 

Nhóm.1

 

Nhóm.2

 

 

(GV)

 

 

Nhóm.3

 

Nhóm.4

 

 

- Giáo viên quan sát sửa sai.

 

 

1

 


 

NỘI DUNG

LVĐ

PHƯƠNG PHÁP – TỔ CHỨC

đất đúng vào nhịp 2, động tác lập đi lập lại như vậy một cách nhịp nhàng.

* Đi đều:

- KL: “ Đi đều ..... Bước”.

- Động tác: Thực hiện như giậm chân tại chỗ nhưng bước về trước.

* Đứng lại:

- KL: “ Đứng lại....... Đứng”.

- Động tác: Động lệnh và dự lệnh rơi vào chân phải sau khi nghe động lệnh đứng thì còn giậm 2 nhịp.

Yêu cầu đối với học sinh hòa nhập: các em thực hiện được tương đối các động tác

 

 

3l – 4l

 

 

 

3l – 4l

 

 a25

2. Bài thể dục:

a. Ôn: 3 động tác Vươn thở, Tay, Ngực.

b. Học: 4 động tác: Chân, Bụng, Vặn mình, phối hợp.

- Động tác Chân:

- Nhịp 1: Kiễng 2 gót, 2 tay dang ngang, bàn tay sấp, mắt nhìn trước.

- Nhịp 2: Hạ 2 gót, khuỵu gối, lưng thẳng, 2 tay ra trước song song ngang ngực, bàn tay sấp.

30 phút

4lầnx8nhịp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4lầnx8nhịp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đội hình phân nhóm luyện tập 3 động tác: Vươn thở, Tay, Ngực.

- Giáo viên sửa sai cho từng nhóm.

Nhóm.1

 

Nhóm.2

 

(GV)

 

Nhóm.3

 

Nhóm.4

 

- Phương pháp thủyết trình.

- Giáo viên phân tích, làm mẫu kỹ thuật động tác cho học sinh.

- Học sinh thực hiện. Giáo viên quan sát nhắc nhỡ sữa chữa cho học sinh.

-Đội hình học và tp động tác Chân.

                         GV

 

                  

                      

                  

                   

- Phương pháp tập luyện đồng loạt. GV quan sát sữa chữa sai  cho học sinh.  

 

1

 


 

NỘI DUNG

LVĐ

PHƯƠNG PHÁP – TỔ CHỨC

- Nhịp 3: Như nhịp 1 nhưng bàn tay ngửa.
- Nhịp 4: Trở về TTCB.
- Nhịp 5, 6, 7, 8: như nhịp 1, 2, 3, 4.

- Động tác bụng:

- Nhịp 1: Chân trái sang ngang rộng hơn vai, 2 tay ra trước lên cao song song, lòng bàn tay hướng vào nhau, ngực ưỡn, mắt nhìn theo tay.
- Nhịp 2: Gập thân trên xuống, tay chạm bàn chân.

- Nhịp 3: Nâng thân, 2 tay ra trước sang ngang, bàn tay ngửa.
- Nhịp 4: Trở về TTC.
- Nhịp 5, 6, 7, 8: Như nhịp 1, 2, 3, 4 nhưng đổi chân.

- Động tác Vặn mình:

- Nhịp 1: Chân trái sang ngang, 2 tay chống hông.
- Nhịp 2: Vặn mình sang trái, 2 tay ra trước - sang ngang-đánh mạnh ra sau, ngực căng, bàn tay ngửa, mắt nhìn theo tay trái, chân không xoay.
- Nhịp 3: Như nhịp 1.
- Nhịp 4: Trở về TTCB.
- Nhịp 5, 6, 7, 8: Như nhịp 1, 2, 3, 4 nhưng đổi chân.

 

- Động tác phối hợp (Toàn thân):
- Nhịp 1: Chân trái bước chếch ra trước sang trái, khuỵu gối, tay trái chếch lên cao ra trước, tay phải chếch ra sau xuống dưới. Mắt nhìn theo tay trái.

4lầnx8nhịp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4lầnx8nhịp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4lầnx8nhịp

 

 

 

 

-Đội hình học và tp động tác Bụng.

                         GV

 

                  

                      

                  

                   

- Phương pháp phân tích, làm mẫu động tác cho học sinh quan sát.

- Phương pháp tập luyện đồng loạt. GV quan sát sữa chữa sai cho học sinh.

 

 

 

 

- Đội hình học và tp động tác  Vn Mình.

                             GV

 

                  

                      

                  

                   

- Phương pháp tập luyện đồng loạt. GV quan sát sữa chữa sai sót cho học sinh.

- Phương pháp phân tích, làm mẫu động tác cho học sinh quan sát.

- phương pháp tập luyện đồng loạt. GV quan sát sữa chữa sai sót cho học sinh.

- Đội hình học và tp động tác phối hợp (Toàn thân):

                         GV

 

                  

                      

                  

                   

- Phương pháp tập luyện đồng loạt.

 

1

 

nguon VI OLET