Tr­êng tiÓu häc Ch©u Lý 2---------------------------------------------------------------Tr­¬ng V¨n Phong

TUẦN 09                                                      Thø 2 ngµy 29 th¸ng 10 n¨m 2018

BUỔI SÁNG

TIẾT 2 : TOÁN

LÍT

A / MỤC TIÊU:

-Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong, đo nước,dầu…

-Biết ca 1 lít, chai 1 lít. Biết lít là đơn vị đo dung tích.Biết đọc, viết tên gọi và kí hiệu của lít.

-Biết thực hiện phép cộng, trừ các số đo theo đơn vị lít, giải toán có liên quan đến đơn vị.

- Bài tập cần làm: B1; B2 (cột 1,2); B4.

B/ CHUẨN BỊ:

- Cốc, bình, ca, can, 1 túi nước chứa 1 lít. Lít (cống lít)

C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:

GIÁO VIÊN

HỌC SINH

1/ GV kiểm tra: Cho làm 2 bài.

 

 

- Nhận xét

2/ Giới thiệu bài: “ Lít ”

a/ Làm quen với biểu tượng “Sức chứa”

- GV lấy 2 cái ly to, nhỏ khác nhau rót đầy 2 ly nước cho HS quan sát:

+ Ly nào chứa được nhiều nước hơn?

+ Ly nào chứa được ít nước hơn?

- GV hỏi HS như vậy đối với ly và bình…

b/ Giới thiệu lít – kí hiệu l:

- Vừa nêu, vừa cho quan sát mẫu: Để biết trong ly, ca, can, có bao nhiêu nước, người ta dùng đơn vị đo là lít. Nêu kí hiệu lít : l

- Rót túi nước 1 lít vào ca và cho hs nêu ca chứa bao nhiêu nước ?

- Cho hs đọc vạch chia của can.

c/ Luyện tập – thực hành:

* Bài 1 : Cho đọc yêu cầu

Làm việc cá nhân.

 

- Nhận xét

* Bài 2: Cho đọc yêu cầu

- Gợi ý thực hiện cá nhân.

 

 

Nhận xét

* Bài 4:

- H dẫn thực hiện vào vở.

 

 

- Nhận xét.

3- Củng cố, dặn dò:

- GV cho nhắc lại đơn vị đo vừa học, nêu kí hiệu.

- Về ôn lại bài.

Nhận xét tiết học.

- 1 HS làm:     63                     54

                        37                     46

                      100                  100

-  Nhắc lại

 

 

-Quan sát, nhận xét

 

+ Ly lớn.   (HT-CHT)

+ Ly nhỏ.   (HT-CHT)

+ Ly nước có ít nước hơn bình nước và ngược lại.  (HT-CHT)

- Theo dõi

- Đọc đồng thanh đơn vị đo thể tích lít và nắm kí hiệu: l

- Quan sát và trả lời: Ca chứa 1 lít nước.

 

- Đọc 1l,2l(HT-CHT)

 

- Đọc yêu cầu của bài.

- Tự làm bài vào sách và đổi để kiểm tra lẫn nhau.

- Nêu lại kết quả.

- Nhận xét.

- Đọc yêu cầu bài.

- Thực hiện vào bảng – trình bày.(HT-CHT)

  a/   15 l + 5 l = 20 l                         

b/    17 l – 6 l = 11 l         18 l – 5 l = 13 l

Nhận xét

- Nêu đề bài

- Thực hiện bài. (HT)

  Số lít nước mắm cả 2 lần cửa hàng bán được là:

12 + 15 = 27 ( lít )

Đáp số: 27 lít

-         Nhận xét.

- Nêu và viết kí hiệu lít trên bảng con.

1

 


              Tr­êng tiÓu häc Ch©u Lý 2---------------------------------------------------------------Tr­¬ng V¨n Phong

BUỔI SÁNG

TIẾT 3: TOÁN*

RÈN TOÁN : LUYỆN TẬP

A. Mục tiêu:

- HS làm được bài tập 1, 2, 3/21.

B. Đồ dùng dạy học:

- Bảng phụ viết sẵn bài 1, 3/21. Tranh bài tập 2/21.

C. Hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

1. HD làm bài tập:

       3.1: Bài tập 1: Tính:

- Đọc bài 1/21.

- Làm vào sách.

- Nhận xét.

       3.2: Bài tập 2: Số?

- Đọc bài 2/19.

- HDHS: lấy số đo cộng lại với nhau trong cùng một hình và thêm đơn vị vào.

- Làm vào bảng con.

- Nhận xét.

3.3: Bài tập 3: Giải toán có lời văn

- Đọc bài 3/19.

- HS tìm hiểu và tóm tắt:

+ Bài toán cho biết gì?

+ Bài toán hỏi gì?

 

+ Muốn biết can bé có bao nhiêu lít dầu em tính thế nào?

+ Muốn biết cả hai can có bao nhiêu lít dầu em cần biết những gì?

- Giải bài vào sách khoảng 3 phút.

 

 

 

 

 

- Nêu lời giải khác?

- Nhận xét, chỉnh sửa nếu có.

4. Củng cố, dặn dò:

- Tiết luyện toán học bài gì?

- Về nhà, xem và làm lại các bài còn sai. Chuẩn bị bài cho tiết 2.

- Nhận xét tiết học.

 

-                      Tham gia theo hướng dẫn.

 

 

 

 

- CHT: nêu yêu cầu.

- Hoạt động cá nhân, 2CHT làm bảng lớp.

- Nhận xét.

 

- CHT: nêu yêu cầu.

- Lắng nghe.

 

- Làm bảng con.

 

 

- Quan sát tóm tắt và nêu đề toán.

- Quan sát và trả lời câu hỏi:

+ HT: Can to có 18l dầu, can bé có ít hơn 8l dầu.

+ HT: a) Can bé có bao nhiêu lít dầu?

b)           Cả hai can có bao nhiêu lít dầu?

+ Lấy 18 – 8 = 10 (lít)

 

+ HT: Cần biết số lít dầu can to và can bé có.

 

- 1HS giải bảng lớp: Bài giải:

a) Số lít dầu can bé có là:

18 – 8 = 10 (lít)

b) Số lít dầu cả hai can có là:

18 + 10 = 28 (lít)

Đáp số: a) 10 lít

             b) 28 lít

- Nhận xét, chỉnh sửa nếu có.

 

BUỔI CHIỀU

TIẾT 1 + 2 : TẬP ĐỌC:   

ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I ( TIẾT 1 – 2)

A.MỤC TIÊU:

 -Đọc đúng, rõ ràng các đoạn (bài) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu.(phát âm rõ, tốc độ đọc

1

 


              Tr­êng tiÓu häc Ch©u Lý 2---------------------------------------------------------------Tr­¬ng V¨n Phong

khoảng 35 tiếng / phút). HiểuND chính của từng đoạn, nội dung của toàn bài; trả lời được nội dung bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn (hoặc bài) thơ đã học.

 -Bước đầu thuộc bảng chữ cái (BT2). Nhận biết và tìm được một số từ chỉ sự vật (BT3, BT4)

           - Biết đặt câu theo mẫu” Ai là gì?(BT2). Biết xếp tên riêng người theo thứ tự bảng chữ cái (BT3)

   * HS HT đọc tương đối rành mạch đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ đọc trên 35 tiếng / phút).

B.CHUẨN BỊ:

  - Phiếu ghi tên bài tập đọc và học thuộc lòng.

  - Vở bài tập, bảng phụ.

C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

GIÁO VIÊN

1/ K.tra:

2/ GTB: “Ôn tập (Tiết 1)”

a/ Ôn luyện các bài tập đọc - học thuộc lòng. (4 HS)

- Cho HS bốc thăm các tên bài tập đọc, học thuộc lòng ở tuần 1 .

       Nhận xét

 

b/  Bảng chữ cái: Đọc thuộc lòng bảng chữ cái.

 

      Nhận xét.

c/ Ôn luyện về từ chỉ người, chỉ cây cối, chỉ con vật.

B3/ 70 - Cho đọc yêu cầu

- Cho thực hiện cá nhân

 

 

 

 

 

 

B4/ 70- Cho đọc yêu cầu

- Thực hiện nhóm 4

Nhận xét

 

 

d/ Ôn luyện các bài tập đọc, học thuộc lòng.( 4 HS)

- Cho bốc thăm các bài tập đọc, học thuộc lòng ở tuần 2.

 

-  Nhận xét

đ/ Ôn luyện về cách đặt câu theo mẫu: Ai là gì ?

B2/ 70 - Cho đọc yêu cầu

- Thực hiện cá nhân

 

 

- Nhận xét

e/ Ôn luyện về xếp tên người theo bảng chữ cái.

HỌC SINH

 

Nhắc lại

 

 

- Bốc thăm bài, sau đó về chỗ chuẩn bị bài.

- Đọc bài đã bốc thăm được và trả lời câu hỏi.

Cả lớp theo dõi, nhận xét.

 

- 3 HS (HT) đọc thuộc lòng bảng chữ cái. Cả lớp theo dõi, nhận xét.

-  3 HS (HT) đọc nối tiếp bảng chữ cái.

 

 

 

-Nêu yêu cầu của bài

- Thực hiện bài vào vở, một HS làm bảng phụ

Trình bày:

+ Chỉ người: bạn bè, Hùng.

+ Chỉ đồ vật: bàn, xe đạp.

+ Chỉ con vật: thỏ, mèo.

+ Chỉ cây cối: chuối, xoài.

- Nhận xét

- Nêu yêu cầu của bài

- Nhóm thực hiện tìm từ. Đại diện nhóm trình bày – nhận xét.

 

 

 

 

- Bốc thăm và chuẩn bị bài.

- Đọc bài và trả lời câu hỏi

- Cả lớp theo dõi, nhận xét.

 

 

 

- Đọc yêu cầu

- Thực hiện và nêu miệng các câu đã đặt:

+ Bạn Bình là học sinh lớp hai.

+ Bạn Thư là học sinh giỏi.

     Nhận xét

 

1

 


              Tr­êng tiÓu häc Ch©u Lý 2---------------------------------------------------------------Tr­¬ng V¨n Phong

B3/ 70 - Đọc yêu cầu

- Thực hiện theo nhóm 4

 

-  Nhận xét

3- Củng cố, dặn dò:

- GV cho HS đọc lại một số bài tập đọc, học thuộc lòng.

- Về ôn lại và chuẩn bị bài “Ôn tập – Tiết 3“

- Nhận xét.

 

-Đọc yêu cầu

- Nhóm tìm tên các nhân vật trong bài tập đọc của tuần 7 – 8 và ghi vào bảng.

- Trình bày, nhận xét.

+ An, Dũng, Khánh, Minh, Nam.

Sau đó đọc lại tên các nhân vật.

 

- Vài HS đọc

 

TUẦN 09                                                   Thø 3 ngµy 30 th¸ng 10 n¨m 2018

BUỔI SÁNG

TIẾT 1: TOÁN

LUYỆN TẬP

A. Mục tiêu:

- HS làm được bài tập 1, 2, 3/21.

B. Đồ dùng dạy học:

- Bảng phụ viết sẵn bài 1, 3/21. Tranh bài tập 2/21.

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

1. Ổn định lớp:

- Hát hoặc trò chơi nhẹ.

2. Giới thiệu bài:

- Viết bảng tên bài: Tiết 1

3. HD làm bài tập:

       3.1: Bài tập 1: Tính:

- Đọc bài 1/21.

- Làm vào sách.

- Nhận xét.

       3.2: Bài tập 2: Số?

- Đọc bài 2/19.

- HDHS: lấy số đo cộng lại với nhau trong cùng một hình và thêm đơn vị vào.

- Làm vào bảng con.

- Nhận xét.

3.3: Bài tập 3: Giải toán có lời văn

- Đọc bài 3/19.

- HS tìm hiểu và tóm tắt:

+ Bài toán cho biết gì?

+ Bài toán hỏi gì?

 

+ Muốn biết can bé có bao nhiêu lít dầu em tính thế nào?

+ Muốn biết cả hai can có bao nhiêu lít dầu em cần biết những gì?

- Giải bài vào sách khoảng 3 phút.

 

 

 

 

 

 

-         Tham gia theo hướng dẫn.

 

 

 

 

- CHT: nêu yêu cầu.

- Hoạt động cá nhân, 2CHT làm bảng lớp.

- Nhận xét.

 

- CHT: nêu yêu cầu.

- Lắng nghe.

 

- Làm bảng con.

 

 

- Quan sát tóm tắt và nêu đề toán.

- Quan sát và trả lời câu hỏi:

+ HT: Can to có 18l dầu, can bé có ít hơn 8l dầu.

+ HT: a) Can bé có bao nhiêu lít dầu?

b)     Cả hai can có bao nhiêu lít dầu?

+ Lấy 18 – 8 = 10 (lít)

 

+ HT: Cần biết số lít dầu can to và can bé có.

 

- 1HS giải bảng lớp: Bài giải:

a) Số lít dầu can bé có là:

18 – 8 = 10 (lít)

b) Số lít dầu cả hai can có là:

18 + 10 = 28 (lít)

1

 


              Tr­êng tiÓu häc Ch©u Lý 2---------------------------------------------------------------Tr­¬ng V¨n Phong

- Nêu lời giải khác?

- Nhận xét, chỉnh sửa nếu có.

4. Củng cố, dặn dò:

- Tiết luyện toán học bài gì?

- Về nhà, xem và làm lại các bài còn sai. Chuẩn bị bài cho tiết 2.

- Nhận xét tiết học.

Đáp số: a) 10 lít

             b) 28 lít

- Nhận xét, chỉnh sửa nếu có.

 

- Tiết 1.

- Giơ bảng con.

 

 

BUỔI SÁNG

TIẾT 3:  CHÍNH TẢ:   

ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (TIẾT 3)

A.MỤC TIÊU:

 - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1.

            - Biết tìm từ chỉ hoạt động của vật, của người và đặt câu nói về sự vật (BT2, BT3).

B.CHUẨN BỊ:

  - Phiếu ghi tên bài tập đọc và học thuộc lòng.

  - Vở bài tập, bảng phụ.

C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

 

GIÁO VIÊN

1/ K.tra:

2/ GTB: “Ôn tập – Tiết 3”

a/ Ôn luyện các bài tập đọc - học thuộc lòng.( 4HS)

- Cho HS bốc thăm các tên bài tập đọc, học thuộc lòng ở tuần 3.

 

-  Nhận xét

b/ Ôn luyện về từ chỉ hoạt động của người và vật.

B2/ 71- Cho đọc yêu cầu

- H.dẫn làm bài. Cho thực hiện theo nhóm 4

 

 

 

 

 

Nhận xét.

c/ Ôn luyện về cách đặt câu kể về con vật, đồ vật, cây cối.

B3/ 71 - Cho đọc yêu cầu

- Cho thực hiện cá nhân

 

- Nhận xét

3- Củng cố, dặn dò:

- Về ôn lại và chuẩn bị bài “Ôn tập – Tiết 4”.

- Nhận xét tiết học.

HỌC SINH

 

Nhắc lại

 

 

- Bốc thăm bài, sau đó về chỗ chuẩn bị bài.

- Đọc bài đã bốc thăm được và trả lời câu hỏi.

Cả lớp theo dõi, nhận xét.

 

 

 

- Nhắc lại yêu cầu

- 2 HS đọc bài : Làm việc thật là vui.

- Thực hiện làm bài theo nhóm. Đại diện trình bày.

+ Từ ngữ chỉ sự vật: Đồng hồ, gà trống, con tu hú, con chim, cành đào, Bé.

+ Từ ngữ chỉ hoạt động: Báo phút, báo giờ, gáy vang, kêu tu hú, bắt sâu, bảo vệ, báo trời sáng, nở, đi, quét, nhặt, chơi.

 

 

 

- Đọc yêu cầu

- Thực hiện vào vở BT. Trình bày, n/x.

+ Cây mít nhà em trái sum sê.

+ Con mèo bắt chuột rất giỏi.

+ Em thích nghe kể chuyện cổ tích.

 

BUỔI SÁNG

TIẾT 4: KỂ CHUYỆN:     

ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (TIẾT 4)

1

 


              Tr­êng tiÓu häc Ch©u Lý 2---------------------------------------------------------------Tr­¬ng V¨n Phong

A.MỤC TIÊU:

  -Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1.

            - Trả lời được câu hỏi về nội dung tranh (BT2)

B.CHUẨN BỊ:

  - Phiếu ghi tên bài tập đọc và học thuộc lòng.

  - Vở bài tập, bảng phụ.

C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

 

GIÁO VIÊN

1/ K.tra:

2/ GTB: “Ôn tập – Tiết 5

a/ Ôn luyện các bài tập đọc - học thuộc lòng.

- Cho HS bốc thăm các tên bài tập đọc, học thuộc lòng ở tuần 5.

 

       Nhận xét

b/  Ôn kĩ năng kể theo tranh.

B2/ 72 - Cho đọc yêu cầu

-H.dẫn quan sát tranh và trả lời nội dung của từng tranh.

+Tranh 1: Hằng ngày, ai đưa Tuấn đến trường?

+ Tranh 2: Vì sao hôm nay mẹ không đưa Tuấn đi học được?

+ Tranh 3: Tuấn làm gì để giúp mẹ?

 

+ Tranh 4: Tuấn đến trường bằng cách nào?

 

 

 

- Nhận xét.

3- Củng cố, dặn dò:

- GV cho HS đọc lại một số bài tập đọc, học thuộc lòng.

- Về ôn lại bài.

- Nhận xét tiết học.

HỌC SINH

 

Nhắc lại

 

 

- Bốc thăm bài, sau đó về chỗ chuẩn bị bài.

- Đọc bài đã bốc thăm được và trả lời câu hỏi.

Cả lớp theo dõi, nhận xét.

 

 

- Nhắc lại yêu cầu

- Quan sát 4 bức tranh và trả lời tạo thành câu chuyện

+ Hằng ngày, mẹ Tuấn đưa Tuấn đến trường.

( 3 HS)

+ Hôm nay mẹ không đưa Tuấn đi học được vì mẹ bị bệnh. (3 HS)

+ Tuấn rót nước cho mẹ uống, đắp khăn nóng lên trán cho mẹ bớt nóng. (3 HS)

+ Tuấn đi bộ đến trường học.( 3 HS)

- Từng cặp hỏi- đáp nhau..

+ Hằng ngày, mẹ đưa Tuấn đi học. Hôm nay, mẹ bị bệnh nằm ở nhà. Tuấn rót nước cho mẹ uống thuốc. Sau đó, Tuấn đi bộ  đến trường.

- Vài HS thực hiện.

 

 

 

BUỔI CHIỀU

TIẾT 1: LUYỆN TỪ VÀ CÂU:  

ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (TIẾT 5)

A.MỤC TIÊU:

 - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.

           - Nghe – viết chính xác, trình bài đúng bài chính tả Cân voi (BT2); tốc độ viết khoảng 35 chữ / 15 phút.

 * HS HT viết đúng, rõ ràng bài chính tả (tốc độ đạt trên 35 chữ / 15 phút.

B.CHUẨN BỊ:

  - Phiếu ghi tên bài tập đọc và học thuộc lòng.

  - Vở bài tập, bảng phụ.

C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

GIÁO VIÊN

 

HỌC SINH

 

1

 


              Tr­êng tiÓu häc Ch©u Lý 2---------------------------------------------------------------Tr­¬ng V¨n Phong

1/ K.tra:

2/ GTB: “Ôn tập –Tiết 4”

a/ Ôn luyện các bài tập đọc - học thuộc lòng.

- Cho HS bốc thăm các tên bài tập đọc, học thuộc lòng ở tuần 4     

 

  Nhận xét

b/ Viết chính tả:

B2/ 71: GV nêu yêu cầu…

- GV đọc bài “ Cân voi”

-Giải nghĩa từ: sứ thần, Trung Hoa, Lương Thế Vinh.

-Bài này nói lên nội dung gì?

-HD viết từ khó: sứ thần, sai, dắt voi, xuống thuyền.

-GV đọc bài

 

- Nhận xét…

3- Củng cố, dặn dò:

- GV cho HS đọc lại một số bài tập đọc, học thuộc lòng.

- Về ôn lại bài.

-  Nhận xét tiết học.

 

Nhắc lại

 

 

- Bốc thăm bài, sau đó về chỗ chuẩn bị bài.

- Đọc bài đã bốc thăm được và trả lời câu hỏi.

Cả lớp theo dõi, nhận xét.

 

 

 

- 2 HS đọc lại bài.

 

 

- Ca ngợi trí thông minh của Lương Thế Vinh.

 

- HS phân tích, viết bảng…

 

- Nghe- viết bài vào vở…

-  Soát lỗi..

 

 

BUỔI CHIỀU

TIẾT 2: TIẾNG VIỆT*:                         

TĂNG CƯỜNG TIẾNG VIỆT

ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I

A.MỤC TIÊU:

 - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1.

            - Biết tìm từ chỉ hoạt động của vật, của người và đặt câu nói về sự vật (BT2, BT3).

B.CHUẨN BỊ:

  - Phiếu ghi tên bài tập đọc và học thuộc lòng.

  - Vở bài tập, bảng phụ.

C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

GIÁO VIÊN

1/ K.tra:

2/ GTB: “Ôn tập – Tiết 3”

a/ Ôn luyện các bài tập đọc - học thuộc lòng.( 4HS)

- Cho HS bốc thăm các tên bài tập đọc, học thuộc lòng ở tuần 3.

 

-  Nhận xét

b/ Ôn luyện về từ chỉ hoạt động của người và vật.

B2/ 71- Cho đọc yêu cầu

- H.dẫn làm bài. Cho thực hiện theo nhóm 4

 

 

 

HỌC SINH

 

Nhắc lại

 

 

- Bốc thăm bài, sau đó về chỗ chuẩn bị bài.

- Đọc bài đã bốc thăm được và trả lời câu hỏi.

Cả lớp theo dõi, nhận xét.

 

 

 

- Nhắc lại yêu cầu

- 2 HS đọc bài : Làm việc thật là vui.

- Thực hiện làm bài theo nhóm. Đại diện trình bày.

1

 


              Tr­êng tiÓu häc Ch©u Lý 2---------------------------------------------------------------Tr­¬ng V¨n Phong

 

 

Nhận xét.

c/ Ôn luyện về cách đặt câu kể về con vật, đồ vật, cây cối.

B3/ 71 - Cho đọc yêu cầu

- Cho thực hiện cá nhân

 

 

- Nhận xét

3- Củng cố, dặn dò:

- Về ôn lại và chuẩn bị bài “Ôn tập – Tiết 4”.

- Nhận xét tiết học.

+ Từ ngữ chỉ sự vật: Đồng hồ, gà trống, con tu hú, con chim, cành đào, Bé.

+ Từ ngữ chỉ hoạt động: Báo phút, báo giờ, gáy vang, kêu tu hú, bắt sâu, bảo vệ, báo trời sáng, nở, đi, quét, nhặt, chơi.

 

 

 

- Đọc yêu cầu

- Thực hiện vào vở BT. Trình bày, n/x.

+ Cây mít nhà em trái sum sê.

+ Con mèo bắt chuột rất giỏi.

+ Em thích nghe kể chuyện cổ tích.

 

BUỔI CHIỀU

TIẾT 3: TỰ HỌC*:  

 

 

 

TUẦN 09                                                   Thø 4 ngµy 31 th¸ng 10 n¨m 2018

BUỔI SÁNG

TIẾT 1: TÂP ĐỌC

ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (TIẾT 6)

A.MỤC TIÊU:

 -Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1.

          - Biết giải ô chữ để tham gia trò chơi ô chữ (BT2).

B.CHUẨN BỊ:

  - Phiếu ghi tên bài tập đọc và học thuộc lòng.

  - Vở bài tập, bảng phụ.

C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

GIÁO VIÊN

1/ K.tra:

2/ GTB: “Ôn tập – Tiết 7”

a/ Ôn luyện các bài tập đọc - học thuộc lòng.

- Cho HS bốc thăm các tên bài tập đọc, học thuộc lòng ở tuần 8.

 

- Nhận xét

b/ Trò chơi ô chữ.

B2/ 74 - Cho đọc yêu cầu

- Thực hiện cá nhân điền từng dòng 1 theo gợi ý.

 

 

 

 

 

 

- Nhận xét, tuyên dương.

- Đọc từ xuất hiện theo cột dọc:

HỌC SINH

 

- Nhắc lại.

 

- Bốc thăm bài, sau đó về chỗ chuẩn bị bài.

- Đọc bài đã bốc thăm được và trả lời câu hỏi.

- Cả lớp theo dõi, nhận xét.

 

- Đọc yêu cầu

- Thực hiện cá nhân – lớp.

+ Dòng 1: Phấn.

+ Dòng 2: Lịch.

+ Dòng 3: Quần.

+ Dòng 4: Tí Hon.

+ Dòng 5: Bút.

+ Dòng 6: Hoa.

+ Dòng 7: Tư

+ Dòng 8: Xương.

+ Dòng 9: Đen.

+ Dòng 10: Ghế.

1

 


              Tr­êng tiÓu häc Ch©u Lý 2---------------------------------------------------------------Tr­¬ng V¨n Phong

 

- Nhận xét, tuyên dương.

3- Củng cố, dặn dò:

- GV cho HS đọc lại một số bài tập đọc, học thuộc lòng.

- Về ôn lại bài và chuẩn bị  “Ôn tập tiết 9.

- Nhận xét tiết học.

- Nhận xét từng dòng theo lượt giải.

- HS giơ tay để đọc từ ở cột dọc:

Phần thưởng.

- Nhận xét, tuyên dương.

 

- Vài HS đọc.

 

BUỔI SÁNG

TIẾT 3: TOÁN

LUYỆN TẬP CHUNG

A / MỤC TIÊU:

-Biết thực hiện phép cộng với các dạng đã học, phép cộng các số kèm theo đơn vị: kg, lít…

-Biết số hạng, tổng.

-Biết giải bài toán với một phép cộng.

- Bài tập cần làm: B1(dòng 1,2); B2 ; B3 (cột 1,2,3) ; B4.

B/ CHUẨN BỊ:

C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:

GIÁO VIÊN

HỌC SINH

 

1/ GV kiểm tra:

2/ Giới thiệu bài:  “ Luyện tập chung ”

* Bài 1 :  Cho đọc yêu cầu

Làm việc cá nhân ( dòng 1,2 ).

 

 

Nhận xét, sửa chữa

* Bài 2: Cho đọc yêu cầu

- Gợi ý thực hiện miệng.

     Nhận xét

* Bài 3: Nêu đề bài ( cột 1,2,3 ).

- Cho hs thi đua giữa 3 tổ

 

 

 

Nhận xét

 

* Bài 4:

- Gợi ý cho hs nắm

 

 

 

- Nêu lời giải khác.

- Nhận xét.

3- Củng cố, dặn dò:

- GV cho nhắc lại đơn vị đo khối lượng, thể tích.

- Chuẩn bị bài tiết sau: Ôn tập.

- Nhận xét tiết học.

 

 

- 1 HS đọc bảng cộng 7, 1 HS đọc bảng cộng 8.

 

Nhắc lại

- Nêu yêu cầu

- Nêu miệng, cả lớp nhận xét

5 + 6 = 11    16 + 5 = 21     40 + 5 = 45    4 + 16 = 20

8 + 7 = 15    27 + 8 = 35     30 + 6 = 36    3 + 47 = 50

 

- Đọc yêu cầu

- Nêu miệng: 45 kg        ;          45  l           (HT-CHT)

     Nhận xét

- Đọc yêu cầu của bài.

- Đại diện 3 tổ thi đua cả lớp nhận xét  (HT)

 

Số hạng

34

45

63

Số hạng

17

48

29

Tổng

51

93

92

 

- Đọc đề bài

- Giải bài vào vở :   Bài giải:

Số kg gạo của 2 lần bán được là:

45 + 38 = 83 ( kg )

Đáp số: 83 kg

- Nhận xét

 

- HS nêu.

1

 


              Tr­êng tiÓu häc Ch©u Lý 2---------------------------------------------------------------Tr­¬ng V¨n Phong

BUỔI SÁNG

TIẾT 5: TIẾNG VIỆT*

TĂNG CƯỜNG TIẾNG VIỆT

LUYỆN VIẾT

A. Mục tiêu:

- Chép đúng đoạn văn bài Con chim sáo trang 41.

- Làm được bài tập 2; 3a.

B. Đồ dùng dạy học:

- Viết sẵn đoạn  văn bài: Con chim sáo SGK/41.

       - Bảng phụ bài tập 2; 3a/41.

C. Hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

1. Ổn định lớp:

- Hát hoặc trò chơi nhẹ.

2. Giới thiệu bài: Tiết: Luyện viết

- Viết bảng tên bài: Con chim sáo.

3. HD luyện viết:

3.1Bài tập 1: Tập chép

- GV treo bảng phụ viết sẵn khổ cần chép.

- Gọi HS đọc bài chép.

- Đây là văn nên khi viết: Lùi vào 1 ô, và viết hoa. Tên riêng và sau dấu chấm viết hoa chữ cái đầu mỗi tiếng.

- Yêu cầu HS chuẩn bị tư thế và chép bài.

- Quan sát, giúp đỡ HS CHT viết cho đúng.

- Đọc, dò lại bài để soát.

- GV NX vài bài, nhận xét.

3.2: Bài tập 2: Chọn từ trong ngoặc điền vào chỗ trống cho phù hợp:

- Bài 2 yêu cầu gì?

- Gọi HS đọc từ mẫu.

- Tổ chức nhóm 4.

- Nhận xét, chỉnh sửa nếu có.

3.3: Bài tập 3a:

- GVHD tìm từ:

- Thi tìm nhanh giữa nam – nữ.

- Nhận xét.

4. Củng cố, dặn dò:

- Điền r, d hoặc gi vào chỗ trống: ...ực ...ỡ

- Nhận xét, tuyên dương.

- Về nhà tập viết lại các tử đã viết sai vào vở nháp.

- Nhận xét tiết học.

 

- Tham gia theo hướng dẫn.

 

 

 

 

- HS đọc khổ cần chép.

- Lắng nghe.

 

 

 

- HS tập chép.

- HS soát bài.

- Nộp NX bài sau.

 

 

 

- CHT: Nêu yêu cầu bài.

- CHT: Nêu từ mẫu.

- Nhóm 4 tìm từ khoảng 2 phút.

 

- Nêu yêu cầu.

- Quan sát bảng phụ và lắng nghe.

- Hoạt động cá nhân tìm từ, sau đó thi đua.

- Nhận xét, chỉnh sửa nếu có.

 

- HS làm bảng con: rực r

- Lắng nghe.

 

 

TUẦN 09                                                            Thø 5 ngµy 01 th¸ng 11 n¨m 2018

BUỔI SÁNG

TIẾT 3: TOÁN

LUYỆN TẬP

A/ MỤC TIÊU:

-Biết tìm x trong các bài tập dạng:  x +a = b; a + x = b ( với a, b là các số có không quá hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính.

1

 


              Tr­êng tiÓu häc Ch©u Lý 2---------------------------------------------------------------Tr­¬ng V¨n Phong

-Biết cách tìm một số hạng khi biết tổng và số hạng kia.

-Biết giải bài toán có một phép trừ.

- Bài tập cần làm: bài1(a, b, c, d, e); bài 2 (cột 1, 2, 3);bài 3.

B/ CHUẨN BỊ:

           - Các tấm bìa như phần bài học, bảng phụ.

C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:

GIÁO VIÊN

HỌC SINH

1/ GV kiểm tra:

2/ Giới thiệu bài:“Tìm một số hạng trong một tổng”

a/ Tìm một số hạng trong một tổng.

- Treo lên bảng hình vẽ

- Nêu : + Hình chữ nhật bên trái có mấy ô vuông ?

            + Hình vuông bên phải có mấy ô vuông?

            + Cả hai hình có mấy ô vuông?

            + Em làm tính gì?

 

            6 bằng 10 trừ mấy ?

            4 bằng 10 trừ mấy ?

- H.dẫn rút ra kết luận.

 

 

- H.dẫn thay bằng chữ x để tìm.

+ Cho HS quan sát như hình vẽ thứ hai.

+ Nêu: Có tất cả 10 ô vuông, có một số ô vuông bị che lấp và 4 ô vuông không bị che lấp. Hỏi có mấy ô vuông bị che lấp?

+ Số ô vuông bị che lấp là số chưa biết. Ta gọi đó là x.

+ Lấy x + 4 tức là lấy số ô vuông chưa biết cộng với số ô vuông đã biết, tất cả có 10 ô vuông, ta viết : 

                    x + 4 = 10

+ Trong phép tính trên:

x gọi là gì?

4 gọi là gì?

10 gọi là gì?

+ Muốn tìm số hạng ta làm sao?

+ HD:

x + 4 = 10                    6 + x = 10

x = 10 – 4                    x = 10 – 6

x = 6                            x = 4

- H.dẫn nêu qui tắc.

 

 

b/ Luyện tập – thực hành

* Bài 1 :  Cho đọc yêu cầu ( a,b,c,d,e ).

- HD câu a…

- Làm việc cá nhân.

-Hướng dẫn HS CHT làm bài.

 

- Vài HS đọc thuộc lòng bảng cộng.

- Nhắc lại

 

- Quan sát và trả lời:

+ Có 6 ô vuông. (HT-CHT)

+ Có 4 ô vuông.  (HT-CHT)

+ Có 10 ô vuông. (HT-CHT)

+ Tính cộng:

      4 + 6 = 10

            6 = 10 – 4

            4 = 10 – 6

- Nêu và nhắc lại: Khi lấy tổng trừ đi số ô vuông phần thứ nhất, thì được số ô vuông phần thứ hai và ngược lại.(HT)

 

Quan sát và nêu:

 

+ Có 6 ô vuông bị che lấp.

 

 

 

 

- HS đọc: x cộng 4 bằng 10.

 

x gọi là số hạng.

4 gọi là số hạng

10 gọi là tổng.

+ Muốn tìm số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia. (HT)

 

 

 

-Nêu lại: Muốn tìm một số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia.       (HT-CHT)

- Nhiều HS nêu lại qui tắc (thuộc lòng).

 

- Nêu yêu cầu

-  HS thực hiện bảng  con các bài còn lại.

x + 5 = 10                         x + 8 = 19

      x = 10 – 5                         x = 19 – 8

      x = 5                                  x = 11

 

- Đọc yêu cầu và chỉ ra số cần điền là số hạng, tổng:

Số hạng

12

  9

10

 

1

 

nguon VI OLET