Thể loại Giáo án bài giảng Giáo án theo Tuần (Lớp 2)
Số trang 1
Ngày tạo 10/25/2019 9:43:33 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.29 M
Tên tệp tuan 17 doc
TUẦN 17
Ngày soạn: 15/12/2018
Ngày giảng: Thứ 2; 17/12/2018
Tiết 1: Chào cờ
Tiết 2 + 3: Tập đọc
TÌM NGỌC
I. Mục tiêu:
1. KT: - Đọc đúng, rõ ràng toàn bài. Biết ngắt nghỉ đúng sau các dấu câu; Biết kể với giọng kể chậm rãi, đọc đúng các từ khó. Hiểu nghĩa các từ mới: Long Vương, thợ kim hoàn, đánh tráo..
- Hiểu nội dung ý nghĩa câu chuyện: Câu chuyện kể về những con vật nuôi trong nhà rất tình nghĩa, thông minh, thực sự là bạn của con người.
2. KN: Rèn kĩ năng đọc to, rõ ràng, lưu loát. Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ .
3. TĐ: HS biết yêu quý và bảo vệ các con vật nuôi trong nhà
II. Đồ dùng dạy học: - Tranh SGK, bảng phụ
III. Hoạt động dạy học:
ND & HT |
HĐ CỦA GV |
HĐ CỦA HS |
TIẾT 1 A. Khởi động
B. Bài mới: 1. GT bài 2. Luyện đọc HĐ Nhóm
TIẾT 2: |
- HS khởi động chơi trò chơi Làm theo lời của ali baba - Nhận xét, khen.
- Giới thiệu tranh - Ghi bảng - Đọc mẫu toàn bài - Y/c HS đọc nối tiếp câu trong nhóm - HD đọc từ khó - Y/c HS đọc CN, ĐT từ khó + Bài chia làm mấy đoạn? + Bài này đọc với giọng kể ntn?
- HD đọc câu dài: " Xưa/ có chàng trai thấy một bọn trẻ định giết con rắn nước/ liền bỏ tiền ra mua,/ rồi thả rắn đi.// Không ngờ/ con rắn ấy là con của Long Vương.// - Gọi HS đọc cá nhân - Y/c HS đọc nối tiếp đoạn kết hợp giải nghĩa từ - Cho HS đọc trong nhóm - Theo dõi - Nhận xét, khen ngợi - Y/c HS đọc đồng thanh đoạn 1, 2
|
- HS khởi động
- Ghi đầu bài vào vở - Theo dõi - Đọc nối tiếp câu
- Theo dõi - Đọc cá nhân, ĐT - Chia làm 6 đoạn - Chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm - Theo dõi
- 1HS đọc - Đọc nối tiếp đoạn và giải nghĩa từ mới - Đọc trong nhóm - Nhận xét
- Đọc đồng thanh
|
1
3. Tìm hiểu bài: HĐ Cặp
HĐ Nhóm
4. Luyện đọc lại
C. Củng cố, dặn dò: |
- Y/c HS thảo luận cặp
+ Do đâu chàng trai có viên ngọc quý?
+ Ai đánh tráo viên ngọc?
+ Ở nhà người thợ kim hoàn, Mèo nghĩ ra kế gì để lấy viên ngọc?
+ Khi ngọc bị cá đớp mất, Mèo và chó đã làm cách nào để lấy lại ngọc?
+ Khi ngọc bị quạ cướp mất, Mèo và Chó đã làm cách nào để lấy viên ngọc?
+ Tìm trong bài những từ khen ngợi Mèo và Chó? + Qua câu chuyện em hiểu điều gì?
+ Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì? - Gọi HS đọc nối tiếp đoạn - Nhận xét, khen. - Gọi HS thi đọc cả bài - Nhận xét, khen. - Hs chia sẻ cảm xúc - Nhận xét tiết học - Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài sau. |
- Thảo luận cặp và trả lời CH - Chàng cứu con rắn nước. Con rắn ấy là con của Long Vương. Long Vương tặng chàng viên ngọc quý - Một người thợ kim hoàn đánh tráo viên ngọc khi biết đó là viên ngọc quý hiếm. - Mèo bắt một con chuột đi tìm ngọc. Con chuột tìm được - 1 HS đọc (Mèo và chó rình bên sông, thấy có người đánh được con cá lớn, mổ ruột ra có viên ngọc, Mèo nhảy tới ngoạm ngọc chạy ) - Mèo nằm phơi bụng vờ chết. Quạ sà xuống toan rỉa thịt, Mèo nhảy xổ lên vồ. Quạ van lạy, trả lại ngọc - Thông minh, tình nghĩa
- Chó và Mèo là những vật nuôi trong nhà rất tình nghĩa, thông minh, thật sự là bạn của con người - Phải sống thật đoàn kết,...
- Đọc nối tiếp đoạn
- HS đọc cả bài
- Hs chia sẻ - Nghe
|
_______________________________________
Tiết 4: Toán
ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ
I. Mục tiêu:
1. KT: Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm. Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. Biết giải toán về nhiều hơn.
2. KN: Rèn kĩ năng làm tính đúng, nhanh và giải toán thành thạo .
3. TĐ: HS có tính cẩn thận, kiên trì, khoa học chính xác.
1
II. Đồ dùng dạy học: - SGK. Bảng nhóm, phiếu học tập
III. Hoạt động dạy học:
ND & HT |
HĐ CỦA GV |
HĐ CỦA HS |
A. Khởi động
B. Bài mới: 1. G thiệu bài 2. HD làm BT Bài 1: Tính nhẩm HĐ CN
Bài 2: Đặt tính rồi tính HĐ tổ
Bài 3: Số ? HĐ Cặp
Bài 4. HĐ Nhóm
|
- Hs chơi trò chơi bắn tên đọc bảng trừ 13 trừ đi một số - Nhận xét
- Nêu yc tiết học. Ghi bảng
- HD HS nhẩm và nêu miệng k/q - Nhận xét, chữa bài
- Gọi 1 HS đọc y/c bài tập - HD HS cách làm - Y/c HS làm bảng con - Gọi HS lên làm - Nhận xét, khen.
- Gọi 1 HS đọc yc bài tập - HD HS làm ý a, c vào phiếu học tập - Y/c HS trao đổi cặp đôi - Gọi đại diện cặp báo cáo k/q - Nhận xét, chữa bài
- Gọi 1 HS đọc bài toán - HD HS cách tóm tắt và giải toán - Gọi đại diện nhóm lên trình bầy - Nhận xét, chữa bài
|
- Hs khởi động
- Ghi đầu bài vào vở
- HS nêu kq 9 + 7 = 16 8 + 4 = 12 6 + 5 = 11 7 + 9 = 16 4 + 8 = 12 5 + 6 = 11 16 - 9 = 7 12 - 8 = 4 11 - 6 = 5 16 - 7 = 9 12 - 4 = 8 11 - 5 = 6 - 1 hs nêu y/c bt - Theo dõi - Thực hiện a) 38 47 36 42 35 64 80 82 100
b) 81 63 100 27 18 42 54 45 58 - 1 hs đọc y/c bt - Theo dõi
- Thực hiện theo cặp - Trình bày a) + 1 + 7
9 + 8 = 17 c) 9 + 6 = 15 9 + 1 + 5 = 15 - 1 hs đọc y/c bt - Theo dõi
- Trình bày Tóm tắt Lớp 2A trồng: 48 cây Lớp 2B trồng nhiều hơn: 12 cây Lớp 2B: …cây? Bài giải |
1
C. Củng cố, dặn dò:
|
- Hs chia sẻ cảm xúc - Nhận xét tiết học - Về nhà xem lại bài
|
Lớp 2B trồng được số cây là: 48 + 12 = 60 ( Cây ) Đáp số: 60 Cây - Hs chia sẻ - Nghe
|
BUỔI CHIỀU
Tiết 1: Ôn toán.
BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC, KỸ NĂNG (TIẾT 1)
Tiết 3: Ôn Tiếng Việt.
BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC, KỸ NĂNG (TIẾT 1)
Ngày soạn : 15/12/2018
Ngày giảng: Thứ 3; 18/12/2018
Tiết 3: Toán
ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ ( tiếp theo)
I. Mục tiêu:
1. KT: Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm. Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. Biết giải toán về ít hơn.
2. KN: Rèn HS đặt tính và tính đúng, nhanh và giải toán thành thạo
3. TĐ: HS có tính cẩn thận kiên trì, khoa học và chính xác.
II. Đồ dùng dạy học : - SGK. Bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học:
ND& HT |
HĐ CỦA GV |
HĐ CỦA HS |
A. Khởi động
B. Bài mới: 1. G thiệu bài 2. HD làm bt: Bài 1: Tính... HĐ CN
Bài 2: Đặt tính rồi tính HĐ tổ
|
- HS chơi trò chơi: Tôi cần tìm kết quả 13 - 7 = ; 13 - 4 = - Nhận xét, khen .
- Nêu y/c tiết học. Ghi bảng
- Gọi 1 HS đọc y/c bài tâp - HD HS cách làm - Y/c HS nêu miệng kết quả các phép tính - Nhận xét, chữa bài
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bt - HD HS cách làm - Y/c HS làm bảng con - Nhận xét, chữa bài
|
- Hs khởi động
- Ghi đầu bài vào vở
- 1 hs đọc y/c bt - HS nêu kq 12 - 6 = 6 6 + 6 = 12 9 + 9 = 18 13 - 5 = 8 14 - 7 = 7 8 + 7 = 15 17 - 8 = 9 16 - 8 = 8 - 1 hs đọc y/c bt - Theo dõi a) 68 56 82 27 44 48 95 100 34 |
1
Bài 3: Số ? HĐ Cặp
Bài 4. HĐ Nhóm
C. Củng cố, dặn dò: |
- Gọi 1 HS đọc y/c bài tập - HD HS làm bài vào phiếu - Y/c HS trao đổi cặp đôi làm ý a và c - Gọi đại diện báo cáo kết quả - Nhận xét, chữa bài
- Gọi HS đọc bài toán - HD HS cách tóm tắt và giải - Đại diện nhóm báo cáo k/q - Nhận xét, khen.
- Hs chia sẻ cảm xúc - Nhận xét tiết học - Về nhà ôn lại bài - Chuẩn bị bài sau.
|
b) 90 71 100 32 25 7 58 46 93 - 1 hs đọc y/c bt - Theo dõi - Thực hiện cặp
- Đại diện báo cáo kq a) - 3 - 6
17 - 9 = 8 c) 16 - 9 = 7 16 - 6 - 3 = 7 - 1 hs đọc y/c bt - Theo dõi - Đại diện báo cáo kq Tóm tắt Thùng lớn: 60 lít Thùng bé đựng ít hơn: 22 lít Thùng bé: ...lít ? Bài giải Thùng bé đựng được là: 60 - 22 = 38 (l ) Đáp số: 38 lít - Hs chia sẻ - Nghe
|
Tiết 4: Kể chuyện
TÌM NGỌC
I. Mục tiêu:
1. KT: Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện.
2. KN: HS rèn kĩ năng nói, nghe để kể được từng đoạn câu chuyện. Có khả năng tập chung theo dõi bạn kể, biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn .
3. TĐ: HS có ý thức trong giờ học. Và yêu thích kể chuyện
II. Đồ dùng dạy học: - Tranh SGK, bảng phụ
III. Hoạt động dạy học:
ND & HT |
HĐ CỦA GV |
HĐ CỦA HS |
A. Khởi động
B. Bài mới: 1. G Thiệu bài |
- HS chơi trò chơi: Bắn tên - Nhận xét .
- Nêu yêu cầu tiết học. Ghi bảng |
- HS chơi trò chơi
- Ghi đầu bài vào vở |
1
2. HD Kể lại từng đoạn câu chuyện theo tranh bài Tìm ngọc
C. Củng cố, dặn dò: |
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập - Y/c HS đọc thầm bài - Y/c HS quan sát tranh SGK nhớ lại nội dung từng đoạn chuyện và kể trong nhóm - HD HS nắm được y/c bài tập: kể đúng ý trong chuyện, có thể thay đổi, thêm bớt từ ngữ, tưởng tượng thêm chi tiết - Đọc câu, đoạn - Y/c HS kể trong nhóm - Gọi đại diện nhóm nối tiếp kể từng đoạn - Nhận xét, khen - Gọi HS thi kể nối tiếp đoạn - Nhận xét, khen ngợi - Gọi 2, 3 HS khá, giỏi kể toàn bộ câu chuyện - Nhận xét. - Hs chia sẻ cảm xúc tiết học - Nhắc lại nội dung bài - Nhận xét tiết học - Về nhà tập kể lại chuyện
|
- Đọc yêu cầu bt - Đọc thầm bài - Quan sát tranh
- Nghe
- HS đọc - Kể trong nhóm - Đaị diện nhóm kể
- Nhận xét - HS thi kể nối tiếp đoạn - 2, 3 HS kể
- Hs chia sẻ - Nghe
|
Ngày soạn : 15/12/2018
Ngày giảng : Thứ 4; 19/12/2018
Tiết 1: Tập đọc
GÀ "TỈ TÊ" VỚI GÀ
I. Mục tiêu:
1. KT: - Đọc đúng, rõ ràng toàn bài, đọc đúng từ khó. Biết đọc bài với giọng tâm tình và thay đổi giọng phù hợp. Hiểu nghĩa các từ mới: tín hiệu, tỉ tê, xôn xao, hớn hở
- Hiểu nội dung bài: loài gà cũng biết nói với nhau, có tình cảm với nhau, che trở, bảo vệ, yêu thương nhau như con người
2. KN: HS đọc to, rõ ràng, lưu loát. Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu, biết đọc thay đổi giọng phù hợp với nội dung từng đoạn .
3. TĐ: Biết chăm sóc và bảo vệ vật nuôi trong nhà.
II. Đồ dùng dạy học: - Tranh SGK. Bảng phụ
III. Hoạt động dạy học:
ND & HT |
HĐ CỦA GV |
HĐ CỦA HS |
A. Khởi động
B. Bài mới: 1. G Thiệu bài |
- HS chơi trò chơi làm theo lời của a li ba ba - Nhận xét
- Giới thiệu trực tiếp |
- HS chơi trò chơi
- Ghi đầu bài vào vở |
1
2. Luyện đọc HĐ Nhóm
3. Tìm hiểu bài HĐ Cặp đôi
HĐ Nhóm
4. Luyện đọc lại
C. Củng cố, dặn dò: |
- Y/c HS đọc nối tiếp câu trong nhóm - Gọi HS đọc CN, ĐT từ khó + Bài chia làm mấy đoạn ? + Bài đọc với giọng kể ntn ? - HD đọc câu văn dài: Từ khi gà con nằm trong trứng,/ gà mẹ đã nói chuyện với chúng/ bằng cách gõ mỏ lên vỏ trứng,/ còn chúng/ thì phát tín hiệu nũng nịu đáp lời mẹ.// - Gọi 1, 2 HS đọc câu văn - Yêu cầu HS chia lại đoạn - Y/c HS đọc nối tiếp đoạn kết hợp giải nghĩa từ - Giải nghĩa từ: - Cho HS đọc trong nhóm - Theo dõi - Gọi nhóm đọc bài - Nhận xét - Cho cả lớp đọc đồng thanh - Y/c HS thảo luận cặp đôi + Gà con biết trò chuyện với mẹ khi nào?
+ Khi đó gà mẹ và gà con nói chuyện với nhau bằng cách nào?
+ Cách gà mẹ báo cho con biết " Không có gì nguy hiểm” + Cách gà mẹ báo cho con biết " Lại đây mau các con mồi ngon lắm!" + Cách gà mẹ báo cho con biết" Tai hoạ ! Nấp mau !"
+ Bài văn giúp em hiểu điều gì ?
- Gọi HS đọc nối tiếp đoạn - Gọi HS thi đọc cả bài - Nhận xét, . - Hs chia sẻ cảm xúc - Nhận xét tiết học - Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài sau. |
- Đọc nối tiếp câu trong nhóm - Đọc cá nhân, đồng thanh - Chia làm 3 đoạn - Đọc với giọng kể tâm tình - Theo dõi
- 1, 2 HS đọc - 1 HS nêu - Đọc nối tiếp đoạn
- Giải nghĩa - Đọc trong nhóm
- 2 nhóm đọc
- Đọc đồng thanh - Thảo luận và trả lời câu hỏi - Gà con biết trò chuyện với mẹ từ khi chúng còn nằm trong trứng - Gà mẹ gõ mỏ lên vỏ trứng, gà con phát tín hiệu nũng nịu đáp lời mẹ - Gà mẹ kêu đều đều" cúc, cúc, cúc" - Gà mẹ vừa bới vừa kêu nhanh " cúc, cúc, cúc"
- Gà mẹ xù lông, miệng kêu liên tục, gấp gáp " roóc, roóc. - Loài gà cũng biết nói với nhau, có tình cảm với nhau,... - HS đọc nối tiếp đoạn - HS thi đọc cả bài
- Hs chia sẻ - Nghe |
1
Tiết 4: Toán
ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ ( tiếp theo)
I. Mục tiêu:
1. KT: Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm. Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. Biết giải toán về ít hơn, tìm số bị trừ, số trừ, số hạng của một tổng
2. KN: HS đặt tính và làm tính đúng, nhanh và thành thạo .
3. TĐ: HS có tính cẩn thận, khoa học và chính xác.
II. Đồ dùng dạy học: - SGK. Bảng phụ
III. Hoạt động dạy học:
ND & HT |
HĐ CỦA GV |
HĐ CỦA HS |
A. Khởi động
B. Bài mới: 1. G Thiệu bài
2. HD HS làm bt: Bài 1: Tính nhẩm HĐ Cặp
Bài 2: Đặt tính rồi tính HĐ tổ
Bài 3: Tìm x HĐ CN
|
- HS chơi trò chơi: Bắn tên Đọc kết quả. 13 - 8= ; 13- 5 = - Nhận xét, khen .
- Nêu yêu cầu tiết học - Ghi bảng
- Gọi 1 HS đọc y/c bài tập - HD HS cách nhẩm. Y/c HS nêu kết quả - Nhận xét, chữa bài
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài - HD HS đặt tính - Y/c HS làm bảng con - Nhận xét, chữa bài
- Gọi 1 HS đọc y/c bài tập - HD HS tìm x - Y/c HS làm vở - Gọi 3 HS lên làm - Nhận xét, chữa bài, .
|
- HS chơi trò chơi
- Ghi đầu bài vào vở
- Đọc yêu cầu bài - HS nhẩm nêu kết qủa 5 + 9 = 14 14 - 7 = 7 9 + 5 = 14 16 - 8 = 8 8 + 6 = 14 12 - 6 = 6 6 + 8 = 14 18 - 9 = 9 3 + 9 = 12 14 - 5 = 9 3 + 8 = 11 17 - 8 = 9 - Đọc yêu cầu bài tập - Theo dõi - Làm bảng con a, 36 100 + - 36 75 72 25 b, 100 45 - + 2 45 98 90 - Đọc yêu cầu bài - Theo dõi - 3 HS lên làm a, x + 16 = 20 x = 20 - 16 x = 4 b, x - 28 = 14 x = 14 + 28 |
1
Bài 4. HĐ Nhóm
C. Củng cố, dặn dò: |
- Gọi 1 HS đọc bài toán - HD HS cách tóm tắt và giải theo nhóm - Gọi đại diện các nhóm trình bày kết quả - Nhận xét, khen. Tóm tắt: Anh cân nặng : 50 kg Em nhẹ hơn anh: 16 kg Em cân nặng :......kg ? - Nhận xét - Hs chia sẻ cảm xúc tiết học - Nhận xét tiết học - Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau
|
x = 42 c, 35 - x = 15 x = 35 - 15 x = 20 - Đọc bài toán - Hoạt động nhóm
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả - Nhận xét Bài giải: Em cân nặng là: 50 - 16 = 34 ( kg ) Đáp số: 43 kg - Nghe - Hs chia sẻ |
BUỔI CHIỀU
Tiết 1: Tập viết
CHỮ HOA Ô, Ơ
I. Mục tiêu:
1. KT: Biết viết chữ hoa Ô, Ơ ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ). Chữ và câu ứng dụng: ( 1dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ở chọn nơi, chơi chọn bạn
2. KN: Rèn kĩ năng viết đúng, đẹp và đúng tốc độ
3. TĐ: HS ngồi viết ngay ngắn, giữ vở sạch chữ đẹp
II. Đồ dùng dạy học: - Chữ mẫu
III. Hoạt động dạy học:
ND & HT |
HĐ CỦA GV |
HĐ CỦA HS |
A. Khởi động
B. Bài mới: 1. G thiệu bài 2. HD viết chữ hoa
|
- HS khởi động hát bài Chú voi con - Nhận xét
- Nêu yêu cầu tiết học, ghi bảng - Treo mẫu chữ y/c HS quan sát và nhận xét chiều cao, chiều rộng chữ hoa Ô, Ơ cao 5 li, rộng 4 li + Chữ Ô: N1 viết như chữ O. N2, 3 viết nét thẳng xiên trái ngắn nối với nét thẳng xiên ngắn phải để tạo dấu mũ + Chữ Ơ: N1 viết như chữ O. N2 đặt bút trên DDK6, viết đường cong nhỏ bên phải chữ O |
- Hs khởi động
- Ghi đầu bài vào vở - Quan sát và nhận xét
- Theo dõi, lắng nghe
|
1
C. Củng cố, dặn dò: |
- Vừa viết mẫu vừa nhắc lại quy trình viết - Y/c HS viết bảng con - Theo dõi chỉnh sửa cho HS - Y/c HS đọc cụm từ ư/d - HD HS hiểu cụm từ ư/dụng: Ở chọn nơi, chơi chọn bạn - Nhận xét chiều cao của chữ - HD HS viết vào bảng con - Nhận xét sửa sai - Y/c HS viết theo mẫu vở tập viết - Theo dõi uốn nắn HS - Thu bài. - Nhận xét, sửa sai - Hs chia sẻ cảm xúc - Nhận xét tiết học - Dặn HS viết phần ở nhà - Chuẩn bị tiết sau.
|
- Theo dõi, nghe
- Viết bảng con
- Đọc cụm từ ứng dụng - Theo dõi - Lắng nghe
- Viết bảng con
- Viết bài vào vở Tập viết
- Nộp bài
- Hs chia sẻ - Nghe - Thực hiện |
Tiết 2: Ôn toán (NC)
ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ ( tiếp theo)
I. Mục tiêu:
1. KT: Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm. Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. Biết giải toán về ít hơn, tìm số bị trừ, số trừ, số hạng của một tổng
2. KN: HS đặt tính và làm tính đúng, nhanh và thành thạo .
3. TĐ: HS có tính cẩn thận, khoa học và chính xác.
II. Đồ dùng dạy học: - SGK. Bảng phụ
III. Hoạt động dạy học:
ND & HT |
HĐ CỦA GV |
HĐ CỦA HS |
A. Khởi động
B. Bài mới: 1. G Thiệu bài
2. HD HS làm bt: Bài 1: Đặt tính rồi tính HĐ Cặp
|
- HS chơi trò chơi: Đi chợ - Nhận xét, khen .
- Nêu yêu cầu tiết học - Ghi bảng
- Gọi 1 HS đọc y/c bài tập - Y/c hs làm bt - Nhận xét, chữa bài
|
- HS chơi trò chơi
- Ghi đầu bài vào vở
- Đọc yêu cầu bài - Thực hiện a, 36 100 + - 36 75 72 25 |
1
Bài 2: Tính HĐ CN
Bài 4. HĐ Nhóm
C. Củng cố, dặn dò: |
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài - HD HS đặt tính - Y/c HS làm bài - Nhận xét, chữa bài
- Gọi 1 HS đọc bài toán - HD HS cách tóm tắt và giải theo nhóm - Gọi đại diện các nhóm trình bày kết quả - Nhận xét, khen.
- Hs chia sẻ cảm xúc tiết học - Nhận xét tiết học - Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau
|
b, 100 45 - + 2 45 98 90 - Đọc yêu cầu bài - Theo dõi - 3 HS lên làm a, 68 + 26 + 7 = 94 + 7 = 101 b , 45 + 39 – 56 = 84 – 56 = 140 c , 91 – 8 – 75 = 83 – 75 = 8 d , 72 – 56 + 48 = 16 + 48 = 64 - Đọc bài toán - Hoạt động nhóm
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả - Nhận xét Bài giải a, Rổ quýt có là: 52 - 14 = 8 (quả) b , Cả hai rổ có là: 52 + 8 = 60 (quả) Đáp số: a, 8 quả b, 60 quả - Hs chia sẻ |
Ngày soạn: 15/12/2018
Ngày giảng: Thứ 5; 20/12/2018
Tiết 1: Toán.
ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC
I. Mục tiêu:
1. KT: Nhận dạng được và gọi đúng tên hình tứ giác và hình chữ nhật. Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. Biết vẽ hình theo mẫu.
2. KN: Rèn kĩ năng q/s và nhận dạng hình đúng, nhanh và vẽ hình theo mẫu thành thạo
3. TĐ: HS có tính cẩn thận, khoa học và chính xác, biết áp dụng vào cuộc sống
II. Đồ dùng dạy học: - Hình SGK, bộ đồ dùng, thước kẻ
III. Hoạt động dạy học:
1
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả