Tiết 35+14. (GT+HH)
Ngày soạn:
Ngày dạy:
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
( Hình thức: TNKQ + TL – Thời gian: 90 phút)



I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức:
Đánh giá mức độ nắm kiến thức của học sinh về các chủ đề: Các hàm số lượng giác, phương trình lượng giác cơ bản, phương trình lượng giác thường gặp.
Đánh giá mức độ nắm kiến thức của học sinh về các chủ đề: Hai quy tắc đếm cơ bản, hoán vị, tổ hợp và chỉnh hợp, nhị thức Niutơn, phép thử và biến cố, xác suất của biến cố.
Đánh giá mức độ nắm kiến thức của học sinh về các chủ đề: Phép biến hình. Phép tịnh tiến, phép quay, khái niệm phép dời hình và hai hình bằng nhau, phép vị tự, phép đồng dạng. Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng, hai đường thẳng chéo nhau, song song.
2. Về kĩ năng:- Nhớ được các tính chất của các hàm số lượng giác.
- Tìm TXĐ của 1 hàm số lượng giác.
- Thành thạo việc giải phương trình lượng giác cơ bản và thường gặp.
- Vận dụng linh hoạt cách giải các phương trình lượng giác thường gặp.
- Nhận biết được các quy tắc đếm, hoán vị, tổ hợp, chỉnh hợp.
- Áp dụng nhị thức Niutơn để giải toán.
- Nhớ được định nghĩa phép thử và biến cố.
- Vận dụng linh hoạt tính các bài tập xác suất của biến cố.
- Nhớ được định nghĩa tính chất của phép biến hình đã học.
- Thành thạo việc tìm ảnh của 1 điểm, 1 đường thẳng, 1 đường tròn qua phép biến hình nêu trên.
- Vận dụng linh hoạt việc tìm ảnh qua phép dời hình.
- Tìm giao tuyến 2 mặt phẳng, giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng.
3. Về thái độ: - Cẩn thận, chính xác, hứng thú trong học tập.
4. Phát triển năng lực
- Năng lực phát biểu và tái hiện định nghĩa, kí hiệu, các phép toán và các khái niệm.
- Năng lực tính nhanh, cẩn thận và sử dụng kí hiệu.Năng lực dịch chuyển kí hiệu.
- Năng lực phân tích bài toán và xác định các phép toán có thể áp dụng.
- Năng lực liên tưởng, quy lạ về quen.
5. Hình thức và thời lượng
- Hình thức: TNKQ nhiều lựa chọn, kết hợp tự luận.
- Thời lượng: 90 phút, gồm 30 câu TN (60%) và 4 câu TL(40%).
II. MA TRẬN
1. Ma trận nhận thức
Tỷ lệ % cho các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao lần lượt là 40%, 30%, 20%, 10%
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm - 30 câu)
Nội dung
Tổng số tiết
Lý thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
Số câu
Điểm số




LT
VD
LT
VD
LT
VD
LT
VD

Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
14
10
7
7
17.1
17.1
5
5
1.0
1.0

Tổ hợp xác xuất
15
12
8.4
6.6
20.5
16.1
6
5
1.2
1.0

Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
7
6
4.2
2.8
10.2
6.8
3
2
0.6
0.4

Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng. Hai đường thẳng chéo nhau và song song
5
3
2.1
2.9
5.1
7.1
2
2
0.4
0.4

Tổng số
41
31
21.7
19.3
52.9
47.1
16
14
3.2
2.8


Từ bảng trên ta làm tròn số câu cho hợp lí.

Chủ đề
Tổng
Số câu




Số câu



Điểm số


số tiết
1
2
3
4

1
2
3
4
1+2
3+4

Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
14
4
3
2
1

4
3
2
1
1.4
0.6

Tổ hợp xác xuất
15
4.4
3.3
2.2
1.1

4
3
2
nguon VI OLET