Tuần 20       Ngày soạn: ...../...../........

Tiết 39        Ngày dạy: ...../...../........

Bài 6: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH

I. Mục tiêu:

 1. Kiến thức:

   - Học sinh nắm được định dạng Font chữ, cỡ chữ, cỡ chữ và chọn màu chữ.

   - Biết cách căn lề trong ô tính.

 2. Kĩ năng:

Thực hiện được các bước định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và chọn màu chữ.

 3. Thái độ:

  HS nghiêm túc trong học tập và nghiên cứu bài học, giáo dục học sinh tính sáng tạo, tích cực trong học tập, lòng yêu thích bộ môn.

  4. Năng lực - phẩm chất

 - Năng lực chung: Năng lực tự học; Năng lực giải quyết vấn đề; Năng lực sáng tạo; Năng lực giao tiếp; Năng lực quản lý; Năng lực hợp tác; Năng lực sử dụng CNTT – TT; Năng lực sử dụng ngôn ngữ.

 - Phẩm chất:Tự lập, tự tin, tử chủ và có tinh thần vượt khó;

II. Chuẩn bị:

 - Giáo viên:

 + Phương tiện: Sách giáo khoa, giáo án, phòng máy.

 + Phương pháp: gợi mở - vấn đáp, thảo luận nhóm, luyện tập – thực hành

 + Kĩ thuật dạy học: đặt câu hỏi, chia nhóm, giao nhiệm vụ

 - Học sinh: Sách giáo khoa, tập, viết.

III. Tiến trình tiết dạy:

 1. Khởi động (2 phút)

Trong Excel cũng giống như Word, chúng cũng có các công cụ giúp em trình bày trang tính như thay đổi phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu sắc,... các em sẽ được làm quen với công cụ định dạng

2. Hình thành kiến thức (35 phút)

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

Nội dung

1. Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ (15 phút).

- Em có thể định dạng văn bản hoặc số trong các ô tính với phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ khác nhau.

a) Thay đổi phông chữ:

? Em hãy nhắc lại để thay đổi phông chữ trong Word ta lam như thế nào?

 

? Thay đổi phông chữ trong Excel cũng tương tự như word, em hãy cho biết cách thay đổi phông chữ trong trang tính?

 

 

- HS chú ý lắng nghe => ghi nhớ kiến thức.

 

 

 

- Chọn khối văn bản cần thay đổi,nháy chuột vào nút lệnh Font (hoặc chọn Format/ Font), chọn phông chữ thích hợp.

- Để thay đổi phông chữ ta thực hiện:

Bài 6: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH

1. Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ.

 

 

a) Thay đổi phông chữ:

- Chọn ô (hoặc các ô) cần thay đổi phông chữ.

- Chọn phông chữ thích hp ở ô Font.

 

1

 


 

 

 

 

- Ngoài thao tác dùng nút lệnh trên thanh công cụ ta còn có thể dùng bảng chọn: chọn Format/ Cells sau đó chọn thẻ Font chọn phông thích hợp.

b) Thay đổi cỡ  chữ:

? Em hãy nhắc lại thay đổi cỡ chữ trong word ta làm như thế nào?

 

? Thay đổi cỡ chữ trong Excel cũng tương tự như Word, em hãy cho biết cách thay đổi phông chữ trong trang tính?

 

- Ngoài thao tác dùng nút lệnh trên thanh công cụ ta còn có thể dùng bảng chọn: chọn Format/ Cells sau đó

c) Thay đổi kiểu chữ.

? Các em hãy cho biết định dạng các kiểu chữ sau là gì? .

- Các em hãy nêu các dịnh dạng kiểu chữ trong trang tính.

 

 

 

 

2 Thay đổi màu phông (màu chữ) (10 phút)

? Ngầm định văn bản và số trên trang tính được hiển thị màu gì?

  •   Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng.
  •   Nháy mũi tên ở ô Font.
  •   Chọn Font chữ thích hợp.

- Học sinh chú ý lắng nghe.

 

 

 

 

 

 

 

- Chọn khối văn bản cần thay đổi,nháy chuột vào nút lệnh Font (hoặc chọn Format/ Font), chọn cỡ chữ thích hợp

- Ta thực hiện:

  •   Chọn ô (hoặc các ô cần định dạng).
  •   Nháy mũi tên ở ô Font Size.
  •   Chọn cỡ chữ thích hợp.

- Học sinh chú ý lắng nghe.

 

 

 

 

- Định dạng chữ in đâm, in nghiêng và gạch chân

+ Các bước thực hiện:

- Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng.

- Nháy vào nút Bold, Italic hoặc Underline để chọn chữ đậm, chữ nghiên hoặc chữ gạch chân.

 

 

- Trả lời: Hiển thị màu đen.

- Chọn ô hoặc các ô cần định dạng.

- Nháy vào nút mũi tên bên cạnh nút

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b) Thay đổi cỡ chữ:

- Chọn ô hoặc các ô cần thay đổi cỡ chữ.

- Chọn phông chữ thích hớp ở ô Font Size.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c) Thay đổi kiểu chữ:

- Chọn ô (hoặc các ô) cần Chọn ô hoặc các ô cần thay đổi kiểu chữ

- Nháy vào nút Bold, Italic, Underline để lần lượt chọn kiểu chữ in đậm,in nghiêng, gạch chân.

 

 

2. Định dạng màu chữ:

- Chọn ô hoặc các ô cần thay đổi màu chữ.

- Nháy chọn màu thích hợp ở ô Font Color.

1

 


? Nêu cách thực hiện để định dạng màu chữ?

- Ngoài thao tác dùng nút lệnh trên thanh công cụ ta còn có thể dùng bảng chọn: chọn Format/ Cells sau đó chọn Color để chọn màu chữ thích hợp.

3 Tìm hiểu cách căn lề trong ô tính (10 phút).

? Ngầm định văn bản và số được căn lề như thế nào?

 

- Giới thiệu cách căn lề trong ô tính.

? Nếu muốn gộp nhiều ô thành 1 ô và căn lề giữa ô ta có thể thực hiện thao tác nào?

 

 

Font Color. Nháy chọn màu thích hợp.

- Học sinh lắng nghe.

 

 

 

 

 

 

-Văn bản được căn thẳng lề trái, số được căn thẳng lề phải.

- Chú ý lắng nghe => ghi nhớ kiến thức.

- Chọn các ô cần hợp nhất. Nháy nút Merge and Center để hợp nhất các ô vào trong một hàng và canh dữ liệu vào giữa.

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Căn lề trong ô tính:

- Chọn ô hoặc các ô cần căn lề.

- Nháy vào nút Center, Left,  Right để lần lượt căn giữa, căn thẳng lề trái, căn thẳng lề phải

*Chú ý:

- Chọn các ô cần gộp

- Nháy nút Merge and Center để gộp các ô đồng thời dữ liệu được căn thẳng lề giữa.

 3. Luyện tập (6 phút)

  ? Nêu các thao tác để thay đổi phông chữ?

  ? Chúng ta có những kiểu chữ nào? Nêu các bước để thay đổi kiểu chữ?

  ? Để thay đổi màu chữ ta làm như thế nào?

  ? Muốn gộp nhiều ô thành một ô ta làm như thế nào?

 4. Vận dụng, tìm tòi mở rộng (2 phút)

 - Học bài, đọc tiếp bài định dạng trang tính.

 * Giáo viên nhận xét tiết học.

 

----------------------------*----------------------------

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 


Tuần 20       Ngày soạn: ...../...../........

Tiết 40        Ngày dạy: ...../...../........

Bài 6: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH (TT)

I. Mục tiêu:

 1. Kiến thức:

      - Học sinh nắm được tăng giảm chữ số thập phân, tô màu nền và kẻ đường biên ô tính.

      - Biết cách căn lề trong ô tính.

 2. Kĩ năng:

 - Thực hiện được tăng hoặc giảm  số thập phân của dữ liệu số; kẻ đường biên và tô màu nền cho ô tính.

 3. Thái độ:

 HS nghiêm túc trong học tập và nghiên cứu bài học, giáo dục học sinh tính sáng tạo, tích cực trong học tập, lòng yêu thích bộ môn.

  4. Năng lực - phẩm chất

 - Năng lực chung: Năng lực tự học; Năng lực giải quyết vấn đề; Năng lực sáng tạo; Năng lực giao tiếp; Năng lực quản lý; Năng lực hợp tác; Năng lực sử dụng CNTT – TT; Năng lực sử dụng ngôn ngữ.

- Phẩm chất:Tự lập, tự tin, tử chủ và có tinh thần vượt khó;

II. Chuẩn bị:

 - Giáo viên:

 + Phương tiện: Sách giáo khoa, giáo án, phòng máy.

 + Phương pháp: gợi mở - vấn đáp, thảo luận nhóm, luyện tập – thực hành

 + Kĩ thuật dạy học: đặt câu hỏi, chia nhóm, giao nhiệm vụ

 - Học sinh: Sách giáo khoa, tập, viết.

III. Tiến trình tiết dạy:

 1. Khởi động (2 phút)

  Hát văn nghệ tập thể

   2. Hình thành kiến thức (35 phút)

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

Nội dung

4. Tăng, giảm  số chữ số thập phân của dữ liệu số (15 phút).

- Trong khi thực hiện tính toán với các số, đôi khi ta cần làm việc với chữ số thập phân (điểm trung bình).

- Trong Excel có các nút lệnh để thay đổi số chữ số sau dấu chấm thập phân của số trong ô tính.

- Nhận xét:

- Khi giảm hoặc tăng chữ số thập phân chương trình sẻ thực hiện quy tắc làm tròn.

 

 

- HS chú ý lắng nghe.

 

 

 

- HS chú ý lắng nghe => ghi nhớ kiến thức.

 

 

- HS: Chú ý lắng nghe => ghi nhớ kiến thức.

 

4. Cách tăng hoặc giảm  số chữ số thập phân của dữ liệu số:

- Chọn ô chứa dữ liệu số cần tăng hoặc giảm chữ số thập phân.

- Nháy nút increase decimal để tăng chữ số thập phân, nháy nút Decrease Decimal để giảm chữ số thập phân

1

 


- Việc làm tròn chỉ để hiển  thị còn khi thực hiện phép tính giá trị trong ô tính đó được giữ nguyên.

5) Tô màu nên và kẻ đường biên của các ô tính (20 phút).

?  Tô màu nền có tác dụng làm gì? nổi bật các miền dữ liệu khác nhau trên trang tính.

?  Em hãy cho biết cách tô nền màu chữ?

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ngoài ra, chọn Format/ Cells chọn thẻ Patterns chọn màu nền thích hợp.

-  Yêu cầu HS thao tác thay đổi màu nền?

- Ngoài sử dụng màu nền ta còn kẻ đường bao quanh ô tính giúp trình bày bảng rõ ràng dễ phân biệt.

 

 

 

 

 

 

- Nổi bật các miền dữ liệu khác nhau trên trang tính.

 

Ta làm như sau:

B1. Chọn ô hoặc các ô cần tô màu nền.

B2. Nháy vào nút mũi tên bên phải nút Fill Color để chọn màu nền.

B3. Nháy chọn màu nền:

- Màu nền của các ô tính giúp ta dể dàng phân biệt và so sánh các miền dữ liệu khác nhau trên trang tính.

- Học sinh lắng nghe.

 

 

- Học sinh thao tác.

 

- Chọn ô (hoặc các ô) nháy vào nút Border trên thanh công cụ định dạng. Hoặc chọn Format/ Cells chọn thẻ Border chọn màu chữ thích hợp.

.

 

 

 

5. Tô màu nền và kẻ đường viền của các ô tính:

+ Tô màu nền ô tính:

- B1: Chọn ô các ô cần tô màu nền.

- B2: Chọn màu thích hợp ở ô Fill Color.

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Kẻ đường viền cho ô tính:

- B1: Chọn ô hoặc các ô cần kẻ đường biên.

- B2: Nháy nút Border để chọn kiểu kẻ đường biên.

 3. Luyện tập (6 phút)

  - Trong bài này ta cần ghi nhớ những cách định dạng trang tính nào?

 Trả lời:

  - Định dạng phông chữ. Định dạng cỡ chữ. Định dạng màu chữ. Định dạng căn lề. Tô màu nền, kẻ đường biên cho ô tính. Tăng, giảm số chữ số thập phân của dữ liệu số.

 4. Vận dụng, tìm tòi mở rộng (2 phút)

 - Về nhà học bài và xem trước bài thực hành 6

 - Giáo viên nhận xét tiết học.

----------------------------*----------------------------

 

 

 

1

 


Tuần 21       Ngày soạn: ...../...../........

Tiết 41        Ngày dạy: ...../...../........

BÀI THỰC HÀNH 6: ĐỊNH DẠNG TRANH TÍNH

I. Mục tiêu:

 1. Kiến thức:

  Thực hiện các thao tác căn chỉnh dữ liệu và định dạng trang tính.

 2. Kĩ năng:

 Rèn luyện cho học sinh kỹ năng định dạng văn bản và số, canh chỉnh dữ liệu, tô màu văn bản, kẻ đường biên, tô màu nền.

 3. Thái độ:

 HS nghiêm túc trong học tập và nghiên cứu bài học, giáo dục học sinh tính sáng tạo, tích cực trong học tập, lòng yêu thích bộ môn.

  4. Năng lực - phẩm chất

 - Năng lực chung: Năng lực tự học; Năng lực giải quyết vấn đề; Năng lực sáng tạo; Năng lực giao tiếp; Năng lực quản lý; Năng lực hợp tác; Năng lực sử dụng CNTT – TT; Năng lực sử dụng ngôn ngữ.

- Phẩm chất:Tự lập, tự tin, tử chủ và có tinh thần vượt khó;

II. Chuẩn bị:

 - Giáo viên:

 + Phương tiện: Sách giáo khoa, giáo án, phòng máy.

 + Phương pháp: gợi mở - vấn đáp, thảo luận nhóm, luyện tập – thực hành

 + Kĩ thuật dạy học: đặt câu hỏi, chia nhóm, giao nhiệm vụ

 - Học sinh: Sách giáo khoa, tập, viết.

III. Tiến trình tiết dạy:

 1. Khởi động (2 phút)

  Ở tiết trước chúng ta đã tìm hiểu xong bài 6. Định dạng trang tính. Tiết học hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu bài thực hành 6. Trình bày bảng điểm lớp em.

 2. Luyện tập (35 phút)

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

Nội dung

1. Nêu yêu cầu thực hành  (5 phút)

- Bài tập 1. Thực hành định dạng văn bản và số, căn chỉnh dữ liệu, tô màu văn bản, kẻ đường biên và tô màu nền.

- Mở bảng tính Bang diem lop em ta thực hiện thế nào?

- Thực hiện định dạng với phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ và màu sắc khác nhau, dữ liệu số được canh giữa như hình 66 SGK trang 57.

? Hàng 1 có các ô từ A1đến G1 được gộp thành 1 ô và nội dung được căn giữa bảng. Để thực hiện ta làm thế nào?

 

 

 

 

 

 

 

- File Open D:\ Thuc hanh lop 7\ Bang diem lop em Nháy Open

- Lắng nghe: “Thực hiện định dạng với phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ và màu sắc khác nhau, dữ liệu số được canh giữa như hình 66 SGK trang 57.

- Chọn từ ô A1 đến ô G1, nháy chuột vào nút Merge

BÀI THỰC HÀNH 6

ĐỊNH DẠNG TRANH TÍNH

 

Bài tập 1. Thực hành định dạng văn bản và số, căn chỉnh dữ liệu, tô màu văn bản, kẻ đường biên và tô màu nền.

 

1

 


- Tô màu các cột và các hàng được tô các màu nền và kẻ đường biên để phân biệt.

2. Thực hành (30 phút)

- Sắp xếp chỗ ngồi cho học sinh theo thứ tự của máy.

- Cho học sinh thực hành theo các bước.

? Mở bảng điểm lớp em?

 

 

? Định dạng phông chữ?

 

 

? Thay đổi cỡ chữ?

 

 

 

? Thay đổi màu sắc?

 

 

 

? Căn giữa dữ liệu số?

 

 

? Gộp ô A1 đến G1 thành một ô và nội dung được căn giữa bảng.

 

? Tô màu các cột và hàng kẻ đường biên để phân biệt?

 

 

 

? Lưu lại bảng tính?

And Center.

 

 

 

- Lắng nghe: “Tô màu các cột và các hàng được tô các màu nền và kẻ đường biên để phân biệt.

 

- Ổn định chỗ ngồi theo sự hướng dẫn của giáo viên.

- Thực hành theo các bước:

 

Mở bảng điểm lớp em: File Open D:\ Thuc hanh lop 7\ Bang diem lop em\ Open.

Định dạng phông chữ:vChọn các ô cần định dạng, nháy chuột vào ô Font, chọn phông thích hợp.

Thay đổi cỡ chữ: Chọn các ô cần định dạng, nháy chuột vào ô Size, chọn cỡ thích hợp. (tiêu đề cỡ chữ 16).

Thay đổi màu sắc: Chọn các chữ cần thay đổi màu, nháy chuột vào nút Font Colors, chọn màu thích hợp.

Căn giữa dữ liệu số: Chọn các dữ liệu số, nháy chuột vào nút Center.

Gộp ô A1 đến G1 thành một ô và nội dung được căn giữa bảng.

Chọn từ ô A1 đến ô G1, nháy chuột vào nút Merge And Center.

Tô màu các cột và hàng kẻ đường biên để phân biệt. Chọn các ô cần tô màu, kẻ đường biên nháy chuột vào nút Fill Colors để tô màu nền, nút Boder để kẻ đường biên.

Lưu lại bảng tính. Vào File Save.

 

 3. Vận dụng, tìm tòi mở rộng (8 phút)

 - Gọi học sinh lần lượt nhắc lại:

 ? Các bước tô màu nền?

 ? Các thao tác kẻ đường biên?

1

 


 - Các em về nhà học bài và chuẩn bị trước bài tập 2 bài thực hành 6. Trình bày bảng điểm lớp em.

 - Nhận xét tiết thực hành

----------------------------*----------------------------

 

Tuần 21       Ngày soạn: ...../...../........

Tiết 42        Ngày dạy: ...../...../........

BÀI THỰC HÀNH 6: ĐỊNH DẠNG TRANH TÍNH (TT)

I. Mục tiêu:

 1. Kiến thức:

 Thực hiện các thao tác căn chỉnh dữ liệu và định dạng trang tính

 2. Kĩ năng:

 Rèn luyện cho học sinh kỹ năng định dạng văn bản và số, canh chỉnh dữ liệu, tô màu văn bản, kẻ đường biên, tô màu nền.

 3. Thái độ:

 HS nghiêm túc trong học tập và nghiên cứu bài học, giáo dục học sinh tính sáng tạo, tích cực trong học tập, lòng yêu thích bộ môn.

  4. Năng lực - phẩm chất

 - Năng lực chung: Năng lực tự học; Năng lực giải quyết vấn đề; Năng lực sáng tạo; Năng lực giao tiếp; Năng lực quản lý; Năng lực hợp tác; Năng lực sử dụng CNTT – TT; Năng lực sử dụng ngôn ngữ.

- Phẩm chất:Tự lập, tự tin, tử chủ và có tinh thần vượt khó;

II. Chuẩn bị:

 - Giáo viên:

 + Phương tiện: Sách giáo khoa, giáo án, phòng máy.

 + Phương pháp: gợi mở - vấn đáp, thảo luận nhóm, luyện tập – thực hành

 + Kĩ thuật dạy học: đặt câu hỏi, chia nhóm, giao nhiệm vụ

 - Học sinh: Sách giáo khoa, tập, viết.

III. Tiến trình tiết dạy:

 1. Khởi động (2 phút)

  Ở tiết trước chúng ta  tìm hiểu bài thực hành 6. Trình bày bảng điểm lớp em. Tiết học hôm nay chúng ta nghiên cứu tiếp phần còn lại của bài.

 2. Luyện tập (35 phút)

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

Nội dung

1 Nêu yêu cầu thực hành  (5 phút)

Bài tập 2. Thực hành lập trang tính, sử dụng công thức, định dạng, căn chỉnh dữ liệu và tô màu.

? Khởi động chương trình Excel ta thực hiện thế nào?

 

 

 

 

 

 

- Start All Programs Microsoft Excel.

 

 

Bài tập 2. Thực hành lập trang tính, sử dụng công thức, định dạng, căn chỉnh dữ liệu và tô màu.

 

1

 


? Lập trang tính như hình 67 SGK trang 58?

? Lập công thức tính mật độ dân số  (người/km2) của Brunây trong ô E6 ta thực hiện thế nào?

? Sao chép công thức để tính các nước còn lại ta thực hiện thế nào?

? Trang trí bảng tính giống như hình 68 SGK trang 58?

 

? Lưu bảng tính với tên Cac nuoc DNA ta thực hiện thế nào?

 

2 Thực hành (30 phút)

- Sắp xếp chỗ ngồi cho học sinh theo thứ tự của máy.

? Cho học sinh thực hành theo các bước.

? Khởi động chương trình Excel?

? Lập trang tính như hình 67 SGK trang 58?

? Lập công thức tính mật độ dân số  (người/km2) của Bru-nây trong ô E6?

? Sao chép công thức để tính các nước còn lại Trang trí bảng tính?

? Trang trí bảng tính như hình 68 SGK trang 58?

 

? Lưu bảng tính với tên các nước DNA?

 

- Lắng nghe: “Lập trang tính như hình 67 SGK trang 58”.

- =Số người chia số diện tích (=D6*1000000/C6*1000).

 

 

- Chọn ô E6, nháy chuột vào nút Copy, chọn các ô còn lại, nháy chuột vào nút Paste.

- Lắng nghe: “Trang trí bảng tính giống như hình 68 SGK trang 58.”

- File Save As đặt tên Cac nuoc DNA trong ô File Name nháy chuột vào Save.

 

- Ổn định chỗ ngồi theo sự hướng dẫn của giáo viên.

- Thực hành theo các bước.

 

- Start All Programs Microsoft Excel.

- Nhập trang tính các nước Đông Nam Á.

- =Số người chia số diện tích (=D6*1000000/C6*1000).

 

- Chọn ô E6, nháy chuột vào nút Copy, chọn các ô còn lại, nháy chuột vào nút Paste.

- Thực hiện các thao tác định dạng: Ghép ô, tô màu nền, kẻ khung, chọn màu phông chữ.

- File Save As đặt tên Cac nuoc DNA trong ô File name nháy chuột vào Save

 

 3. Vận dụng, tìm tòi mở rộng (8 phút)

 ? Các bước tô màu nền?

 ? Các thao tác kẻ đường biên?

 - Các em về xem lại bài và chuẩn bị trước bài 7. Trình bày và in trang tính

 - Nhận xét tiết thực hành.

----------------------------*----------------------------

1

 


Tuần 22       Ngày soạn: ...../...../........

Tiết 43        Ngày dạy: ...../...../........

Bài 7: TRÌNH BÀY VÀ IN TRANG TÍNH

I. Mục tiêu:

 1. Kiến thức:

 - Biết cách xem trước khi in.

 - Biết điều chỉnh trang in bằng cách di chuyển dấu ngắt trang.

 2. Kĩ năng:

 Rèn luyện cho học sinh kỹ năng định chỉnh trang in.

 3. Thái độ:

 HS nghiêm túc trong học tập và nghiên cứu bài học, giáo dục học sinh tính sáng tạo, tích cực trong học tập, lòng yêu thích bộ môn.

  4. Năng lực - phẩm chất

 - Năng lực chung: Năng lực tự học; Năng lực giải quyết vấn đề; Năng lực sáng tạo; Năng lực giao tiếp; Năng lực quản lý; Năng lực hợp tác; Năng lực sử dụng CNTT – TT; Năng lực sử dụng ngôn ngữ.

- Phẩm chất:Tự lập, tự tin, tử chủ và có tinh thần vượt khó;

II. Chuẩn bị:

 - Giáo viên:

 + Phương tiện: Sách giáo khoa, giáo án, phòng máy.

 + Phương pháp: gợi mở - vấn đáp, thảo luận nhóm, luyện tập – thực hành

 + Kĩ thuật dạy học: đặt câu hỏi, chia nhóm, giao nhiệm vụ

 - Học sinh: Sách giáo khoa, tập, viết.

III. Tiến trình tiết dạy:

 1. Khởi động (2 phút)

   Ở tiết trước chúng ta  tìm hiểu bài thực hành 6. Trình bày bảng điểm lớp em. Tiết học hôm nay chúng ta nghiên cứu bài 7. Trình bày và in trang tính.

 Khi sử dụng trang tính trước khi in trang tính mà ta không xem trước trang in đôi khi sẽ xãy ra trường hợp không mong muốn. Khắc phục tình trạng này, trước khi in ta nên xem trước trang in.

   2. Hình thành kiến thức (35 phút)

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

Nội dung

1. Xem trước trang in  (10 phút)

? Lợi ích của việc xem trước trang in?

? Để xem trước trang in ta có thể thực hiện thế nào?

 

- Xuất hiện của sổ. Ta nháy chuột vào nút Next để xem trang tiếp theo. Nháy chuột vào nút Previous để xem trang trước

 

- Xem trước trang in giúp ta kiểm tra trước những gì sẽ được in ra.

-  Để xem trước trang in ta nháy nút Print Preview trên thanh công cụ.

- HS Lắng nghe.

 

 

 

 

Bài 7: TRÌNH BÀY VÀ IN TRANG TÍNH

1/ Xem trước trang in 

Để xem trước trang in ta nháy nút Print Preview trên thanh công cụ.

 

 

 

 

 

1

 


.

2. Điều chỉnh ngắt trang (25 phút)

- Chương trình bảng tính tự phân chia trang tính thành các trang in tuỳ theo kích cỡ của trang tính. Tuy nhiên có những trường hợp em cần điều chỉnh lại cho phù hợp. Để điều chỉnh ta sử dụng lệnh Page Break Preview trong bảng chọn View.

- Quan sát hình 71, 72, 73 cho biết các thao tác điều chỉnh dấu ngắt trang.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- HS Lắng nghe.

 Hiển thị trang tính trong chế độ Page Break Preview.

 

 

 

 

 

 

 

 Đưa con trỏ chuột vào đường kẻ xanh mà ta cho rằng đường đó phân chia trang không đúng ý muốn của ta. Con trỏ chuyển thành dạng

     (đường kẻ ngang) hoặc dạng      (đường kẻ đứng). Kéo thả đường kẻ xanh đến vị trí ta muốn.

 

2/ Điều chỉnh ngắt trang

Các thao tác điều chỉnh dấu ngắt trang.

Hiển thị trang tính trong chế độ Page Break Preview.

 

 

 

 

Đưa con trỏ chuột vào đường kẻ xanh mà ta cho rằng đường đó phân chia trang không đúng ý muốn của ta. Con trỏ chuyển thành dạng                                          a       (đường kẻ ngang) hoặc dạng      (đường kẻ đứng). Kéo thả đường kẻ xanh đến vị trí ta muốn.

 3. Luyện tập (6 phút)

 ? Nêu cách xem trước trang in?

 ? Nêu các thao điều chỉnh dấu ngắt trang?

 4. Vận dụng, tìm tòi mở rộng (2 phút)

- Về nhà học thuộc bài và xem trước phần 3. Đặt lề và hướng giấy in, 4. In trang tính.

- Nhận xét tiết học.

----------------------------*----------------------------

Tuần 22       Ngày soạn: ...../...../........

Tiết 44        Ngày dạy: ...../...../........

Bài 7: TRÌNH BÀY VÀ IN TRANG TÍNH (tt)

I. Mục tiêu:

 1. Kiến thức:

  - Biết cách đặt lề và hướng giấy in.

  - Biết cách in trang tính.

 2. Kĩ năng:

 Rèn luyện cho học sinh kỹ năng đặt lề và hướng giấy in, in trang tính.

 3. Thái độ:

 HS nghiêm túc trong học tập và nghiên cứu bài học, giáo dục học sinh tính sáng tạo, tích cực trong học tập, lòng yêu thích bộ môn.

  4. Năng lực - phẩm chất

1

 

nguon VI OLET