1. Ổn định tổ chức:
- Kiểm tra sách vở đồ dùng học tập.
2. Kieåm tra baøi cuõ:
- Gọi HS đọc thuộc bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 1- 10.
- Giáo viên nhận xét cho điểm.
3. Baøi ôn:
Bài 1: Tính
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài
- GV chữa bài.
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
- HS nêu yêu cầu
- GV hướng dẫn HS làm bài
- GV chữa bài.
Bài 3: Khoanh vào số?
- HS nêu yêu cầu
- GV hướng dẫn HS làm bài
- GV chữa bài
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
- HS nêu yêu cầu
- GV hướng dẫn HS làm bài
- GV chữa bài
Bài 5: Điền số.
- HS nêu yêu cầu
- GV hướng dẫn HS làm bài
- GV chữa bài
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ trống.
- HS nêu yêu cầu
- GV hướng dẫn HS làm bài
- GV chữa bài
4. Củng cố:
- Giúp học sinh ghi nhớ bảng tính cộng, trừ đã học.
- Nhận xét chung giờ học.
5. Dặn dò:
* Học thuộc các bảng tính đã học.
|
- HS lên bảng làm
3
6
9
|
5
5
10
|
9
3
6
|
7
7
0
|
8
6
2
|
4
4
8
|
7 + 2 = 9
9 – 1 = 7
|
8 + 1 = 10
10 – 4 = 6
|
7 – 4 = 5
5 + 4 = 10
|
a, Số lớn nhất trong các số: 2, 8, 4, 10 là số:
A: 8 B: 4 C: 10 D: 2
b, Số bé nhất trong các số: 0, 10, 1, 3, 5 là số:
A: 3 B: 5 C: 10 D: 0
4 + 2 > 7 – 3
8 – 4 = 4 + 0
9 – 1 < 7 + 2
|
10 – 2 = 6 + 2
10 – 8 < 4 + 6
6 – 4 + 5 > 4 – 4 + 3
|
- HS điền hình thích hợp vào chỗ trống: Hình bên có 3 hình tam giác.
|