Vy Quang Trực      Lớp 1  Điểm Trường Nà Nhùng                           Trường TH Đường Âm

 

Tuần 25

              Ngày soạn:24/01/2015

            Ngày giảng thứ hai: 26/01/2015

Tiết 1: CHÀO CỜ

                                              HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ

 

                                 *******************************************

Tiết 2 : TOÁN:

LUYỆN TẬP

I.Mục tiêu

 

- Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm các số tròn chục;  biết giải toán có phép cộng .

- Rèn KN làm tính trừ và giải toán nhanh đúng chính xác

 

- GD hs tính cẩn thận độc lập suy nghĩ làm toán

+ TCTV: các y/c BT.

 

II.Đồ dùng dạy học

 

-Vở BT

 

III.Các HĐ dạy học

 

ND - TG

HĐ của GV

HĐ của HS

A.Ktra bài cũ (5’)

 

 

B.Bài mới;33’

1.Gthiệu bài

2.Luyện tập
Bài1.Đặt tính rồi tính.

 

 

 

 

 

 

 

Bài 2: Số

 

 

 

 

 

 

Bài 3: Đúng ghi đ, sai ghi s

 

 

 

 

 

 

Bài4:Giảitoán.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bài 5. + ?

 

 

 

D.Củng cố dặn dò (2’)

-Tính nhẩm

60 - 20 = 40          90 - 70 = 20

80 - 30 = 50          40 - 30 = 10

Nhận xét ghi điểm

 

- Ghi đầu bài

 

- Nêu y/c TB (TCTV)

-HD hs làm các BT

-Khi đặt tính ta phải chú ý điều gì

-Gọi 3 hs lên bảng làm mỗi 1 cột

-GV gọi 1 hs nhận xét - GV nxét ghi điểm

 

 

-GV hd đây là dãy các pt liên tiếp các em chú ý nhẩm cho kĩ điền số cho đúng

 

 

 

 

-Nhận xét ghi điểm

-Gọi 3 HS lên bảng

Nhận xét cho điểm

 

 

 

 

 

Gọi HS đọc đề toán(TCTV)

-HD HS tóm tắt và giải

-HD HS: muốn thực hiện được 20 cộng với 1 chục ta phải làm gì?

 

 

 

 

 

- nêu y/c

- HD làm BT.

 

 

-Nhận xét giờ học

-Dặn về làm BT ở nhà chuẩn bị tiết sau

-2 HS nêu kq

 

 

 

 

-Nghe

 

Bài 1.Nêu y/c

-HS trả lời

 

 

-3 HS lên làm-Lớp làm vào vở

     70       80       60        40        90         90

     50       40       30        10        50         40

     20       40       30        30        40         50

-NXét

Bài 2.

-Nêu y/c

-1 HS lên bảng làm

 

 

 

 

-1 hs nxét

Bài 3.

-Nêu y/c

-3 HS lên bảng làm

a, 60cm - 10cm = 50             

 

b, 60cm - 10cm = 50cm        đ

 

c, 60cm - 10cm = 40cm        s

Bài 4.

-1 HS đọc y/c

-1 HS tóm tắt

Tóm tắt

Có: 20 cái bát

Thêm: 1 chục cái bát

Tất cả có: ... cái bát

                Bài giải

         1 chục = 10 cái

   Số bát nhà lan có tất cả là:

          20+10=30 (cái bát)

                 Đáp số: 30 cái bát

(*)Bài 5.

- HS làm bài .

- NX - chữa bài.

50 - 10 = 40       30 + 20 = 50.

-Nghe

ghi nhớ

 

Tiết 3 + 4: TẬP ĐỌC:

                                             TRƯỜNG EM

I.Mục tiêu:

- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : cô giáo, dạy em ,điều hay, mái trường .

  Hiểu nội dung bài: Ngôi trường là nơi gắn bó, thân thiết với bạn HS Trả lời được câu hỏi 1,2 SGK.

 

- Rèn KN đọc to rõ ràng. Biết nghỉ hơi khi gặp các dấu câu, dấu chấm,dấu phẩy.

- HS yêu mái trường có ý thức bảo vệ mái trường

+ TCTV: Nói theo tranh SGK.

II.Đồ dùng dạy học

 

-Tranh minh hoạ bảng con

 

III.Các HĐ dạy học

 

ND - TG

HĐ của GV

HĐ của HS

A.Ktrabàicũ (5’

 

B.Bài mới: 35’

1.Gthiệu bài

2.HD  luyện đọc

 

a.Luyện đọc tiếng  từ  khó.

 

 

 

b,Luyện đọc câu

 

 

 

 

c.Luyện đọc   đoạn,  bài

 

 

 

 

 

 

3.Ôn các vần ai, ay

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiết 2; 37’

a.Tìm hiểu bài

Luyện đọc.

 

 

 

TH Bài.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b.Luyện nói 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

D.Củng cố dặn dò (3’)

-Gọi 2 hs đọc bài sgk (42)

Nhận xét ghi điểm

 

- ghi đầu bài (TCTV)

- Chép bài đọc lên bảng.

- Đọc mẫu lần 1

- Đưa ra tiếng , từ khó- gạch chân

+cô giáo, dạy em, điều hay, mái trường.

- HD cách đọc.ĐM+GTừ.

- Gọi HS đọc- phân tích (Đọc trơn)

-Theo dõi NX

- HD đọc từng câu thơ, văn.

+ Bài văn có bao nhiêu câu?

- Chỉ bảng cho HS đọc từng câu theo hình thức nối tiếp

-Theo dõi NX

- HD đọc đoạn ( theo nhóm).

+ Y/c HS xác định đoạn .

- Chỉ bảng cho  HS  đọc nối tiếp đoạn

- Theo dõi NX

- Gọi HS đọc toàn bài.(GV chỉ bảng)

- Cho hs thi đọc - NX tính điểm

- Chỉ bảng cho lớp đọc cả bài.

-NX

- gọi HS nêu y/c (TCTV) - Làm BT.

a,Tìm tiếng trong bài có vần ai, ay

Nhận xét khen ngợi

-Cho HS đọc các tiếng đó- PT tiếng hai dạy

 

 

 

b,Tìm tiếng ngoài bài có vần ai, ay

M: con nai, máy bay

VD: bài học, bãi, cài áo ...

Bày biện, ớt cay, cái chày ...

 

 

 

c,Nói câu chứa tiếng có vần ai hoặc ay

M: Tôi là máy bay trở khách, Tai để nghe bạn nói

-GV giảng: để hs nắm được ND câu sgk

VD: Bạn tôi hát rất hay

        Sáng mai tôi học bài

- Gọi 1 hS đọc toàn bài.

 

-Củng cố lại bài

- GV HD đọc diễn cảm.

-GV đọc mẫu 2 lần

- HS đọc cá nhân 1/3 lớp - TLCH

- GV NX - ghi điểm.

- Y/c HS đọc bài theo đoạn + cả lớp đọc thầm TLCH.

Hỏi: trong bài, trường học đọc gọi là gì?

Giảng: Ngôi nhà thứ hai

-Gọi 2 hs đọc nối tiếp nhau các câu văn 2,3

Nói tiếp: Trường học là ngôi nhà thứ hai của em vì: ....

 

 

 

 

- Ghi tên đề tài lên bảng.

-Gv nêu y/c của bài luyện nói sgk

- Treo tranh (TCTV)HD thảo luận

- HS thảo luận tranh SGK theo nhóm.

VD: Trường của bạn là trường gì?

        Bạn thích đi học không?

-Gọi từng cặp hs lên hỏi đáp

-GV nxét khen ngợi những cặp hỏi đáp hay

 

 

 

 

 

-Nhắc lại ND bài

-Nhận xét tiết học

-Dặn VN đọc lại toàn bài, chuẩn bị bài sau

-2 hs đọc

 

 

-Nghe

- Theo dõi

- Đọc thầm

 

 

- Nghe

- Đọc CN - phân tích cấu tạo tiếng.

-Nghe

-Trả lời

- Đọc nối tiếp mỗi em một câu.

 

- Nhóm 3 em đọc nối tiếp mỗi em một đoạn.

 

- 1 em đọc

- CN thi đọc.

- Lớp đọc ĐT1 lần.

 

-HS tìm :hai .hay...

 

-HS đọc CN - phân tích.

-2 -3 HS

-3 HS

-Đọc ĐT

-HS lên bảng tìm và đọc các tiếng mái, dạy hay hai

-HS thi tìm

-1 HS đọc mẫu sgk

-Thi tìm

(*) Tìm tiếng chứa vần ai, ay

-2 hs đọc câu mẫu sgk

(*)Nói được câu chứa tiếng có vần ai, ay.

-Đọc ĐT

 

 

 

-Nghe tập nói theo mẫu

-Đọc CN

 

- Nghe- theo dõi

- Đọc cá nhân.

-Nghe

 

-2 hs đọc

 

-Trả lời

 

-3HS nối nhau đọc tiếp...

Có cô giáo có bạn bè thân thiết

-Nghe

 

-Thảo luận nhóm

 

 

- HS hỏi đáp theo cặp

- Một số cặp đại diện lên bảng .

(*) Biết hổi đáp theo mẫu về trường, lớp của mình.

-1HS nhắc lại

-Nghe

Ghi nhớ

 

                   ********************************************

Tiết 5: ĐẠO ĐỨC:

 

                                   THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIỮA KÌ II

I.Mục tiêu

- Củng cố các chuẩn mực hành vi đạo đức đã học trong các bài: Nghiêm trang khi chào cờ, đi học đều đúng giờ. Trật tự trong trường học, lễ phép vâng lời thầy cô giáo, Em và các bạn, đi bộ đúng qui định

- HS có kĩ năng kể và phân biệt được những hành vi đúng chuẩn mực và các hành vi sai chuẩn mực

- GD hs yêu quý bạn bè kính trọng thầy cô giáo và người trên, có ý thức đi bộ đúng qui định

 

II.Đồ dùng dạy học

 

-ND câu hỏi và các tình huống - vở BT đạo đức

III.Các HĐ dạy học

 

 

ND - TG

HĐ của GV

HĐ của HS

A.ổn định

B.Ktra bài cũ

C.Bài mới

1.GT Bài (2’)

2.HD HS Thực hành

KN trả lời câu hỏi và xử lí tình huống    (30’)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

D.Củng cố - Dặn dò    (3’)

 

 

 

- Ghi đầu bài

-GV lần lượt đưa ra 1 số câu hỏi

+Khi gặp thầy giáo, cô giáo các em phải làm gì?

+Cần làm gì khi đưa hoặc nhận sách vở từ tay thầy, cô giáo ?

+Chúng ta phải làm gì để tỏ lòng biết ơn thầy, cô giáo ?

+Các em phải làm gì khi cùng học cùng chơi với bạn ?

+Muốn có nhiều bạn cùng học cùng chơi em cần phải đối xử với bạn ntn?

+ở đường làng các em  phải đi ntn

+Đi bộ như thế nào là đúng qui định?

-Gọi lần lượt HS trình bày các câu hỏi.

NX chốt lại ND để HS nắm chắc bài.

-GV đưa ra 1 số tình huống - Y/c HS thảo luận sau đó lên ứng xử các tình huống đó.

-NX khen ngợi những HS ứng xử tốt.

-NXét tiết học.

-Dặn HS về thực hiện các KN đã học. Chuẩn bị bài sau.

-Hát

 

 

-nghe

-Nghe

-Thảo luận

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-HS trình bày

 

-Thực hiện xử lý tình huống

 

 

-Nghe

-Ghi nhớ

 

 

 

                       Ngày soạn:24/01/2015

                      Ngày giảng thứ ba ngày: 27/01/2015

Tiết 1+2: TẬP ĐỌC

                                                          TẶNG CHÁU

                                                       (THHCM: Bộ phận)

I.Mục tiêu

- Đọc trơn cả bài.Đọc đúng các từ ngữ :tặng cháu, lòng yêu, gọi là, nước non .Hiểu nội dung bài: Bác Hồ rất yêu các cháu thiếu nhi và mong muốn các cháu học giỏi để trở thành người có ích cho đất nước.Trả lời được câu hỏi 1,2 (SGK)Học thuộc lòng bài thơ.

- Rèn KN đọc to, rõ ràng. Biết nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ

 

- GD hs lòng kính yêu và biết ơn Bác Hồ

+ TCTV: Luyện nói theo tranh SGK.

 

II.Đồ dùng dạy học

 

-Tranh minh hoạ

III.Các HĐ dạy học

 

ND - TG

HĐ của GV

HĐ của HS

A.ổn định

B.Ktra bài cũ

         (5’)

 

C.Bài mới

1.Gthiệu bài

2.HD luyện đọc

a.Luyện đọc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b.Ôn các vần ao, au

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiết 2: 37’

a.Tìm hiểu bài

Luyện đọc.

 

Tìm hiểu bài thơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b.Học thuộc lòng bài thơ

 

 

 

 

D.Củng cố dặn dò (3’)

 

-Gọi hs đọc bài trường em: trả lời câu hỏi trong bài trường học còn gọi là gì?

Nhận xét ghi điểm

 

- ghi đầu bài - QS tranh(TCTV)

- Chép bài lên bảng.

-Gv đọc mẫu toàn bài

-GV tìm tiếng khó đọc - gạch chân, cho hs pt và đọc để nắm cấu tạo của tiếng từ ngữ

-GV gạch chân âm vần sau đó cho hs ghép tiếng và đọc

- + Bài thơ có mấy câu?

-Gv chỉ bảng cho hs đọc từng câu thơ theo hình thức nối tiếp

-Từng bàn đọc câu theo hình thức nối tiếp

-Cho hs đọc 2 câu đầu

-Đọc 2 câu cuối

-Đọc toàn bài

-Y/c cả lớp đọc ĐT theo dãy tổ, cả lớp.

- Nêu y/c - HD HS làm bài.

a, Tìm tiếng trong bài có vần au

Nhận xét khen ngợi

b, Tìm tiếng ngoài bài có vần ao, au

-Cho hs pt tiếng cau, chào mào

-Y/c hs thi tìm tiếng

VD: bao giờ, bào gỗ, bảo bạn ...

Báu vật, cáu kỉnh, đau, rau...

Nhận xét khen ngợi

 

 

c, Nói câu chứa tiếng có vần ao, au :

M: Sao sáng trên bầu trời, các bạn hs rủ nhau đi học

VD: Buổi sáng bao giờ em cũng dạy vào lúc 6 giờ

-Trường em nằm trên một khu đồi khá cao

-Tàu rời ga lúc 5 giờ

-Màu sắc bức tranh thật rực rỡ

 

 

Củng cố lại bài

- HD đọc diễn cảm.

- GV đọc mẫu lần 2.

- Gọi HS đọc cá nhân 1/3 lớp - TLCH.

- Gọi HS đọc theo khổ thơ - TLCH.

-Gọi hs đọc 2 dòng thơ đầu trả lời câu hỏi

+Bác Hồ tặng vở cho ai?

-Cho hs đọc 2 dòng còn lại trả lời

+Bác mong bạn nhỏ làm điều gì?

GV: Bài thơ nói lên tình cảm quan tâm, yêu mến của Bác Hồ với bạn hs, mong muốn của Bác: hãy chăm học để trở thành người có ích. Mai sau xây dựng nước non nhà

Gv giảng từ: nước non nhà

- THHCM: (bộ phận) : Tình cảm của Bác đối với thiếu nhi ntn?

 

 

 

 

-GV cho hs đọc thuộc lòng trên bảng - gv xoá dần để lại tiếng đầu dòng ...

-Gọi hs đọc thuộc lòng

-Nhận xét ghi điểm

-Gọi 1 hs đọc thuộc lòng bài thơ

- Hát về Bác Hồ.

-Nhận xét tiết học

-Dặn về nhà học bài thực hiện tốt những điều Bác Hồ dạy - chuẩn bị tiết sau

Hát

-2 hs đọc và trả lời câu hỏi

 

 

-Nghe

 

-Nghe theo dõi

-HS đọc: Tặng cháu, lòng yêu, gọi là, non nước

-1 hs đọc ĐT

-4 hs đọc

-trả lời

-4 bàn đọc 4 câu

-1 hs

-1 hs

-2, 3 hs

 

 

 

-Đọc ĐT

-HS tìm và đọc - phân tích:

a, cháu, sau

b,Cây cau, chim chào mào

-1 hs đọc mẫu

sgk

-HS pt

thi tìm

(*) Tìm tiếng chứa vần ao, au.

-2 hs đọc mẫu câu sgk

 

 

 

 

 

-HS thi nói CN

(*) Nói dược câu chưa tiếng có vần ao, au. 

 

- Nghe.

 

- Theo dõi đọc thầm.

 

 

-Tặng cho bạn hs

-2 hs

-Nhiều hs trả lời

 

 

 

 

 

-Nghe

-Bác rất yêu thiếu nhi, Bác mong muốn các cháu thiếu nhi phải học giỏi để trở thành người có ích cho đất nước.

-Đọc ĐT

 

-3 hs đọc

 

-1 hs đọc

- Cả lớp hát.

-nghe

-ghi nhớ

 

                               ***********************************

Tiết 3: TOÁN

 

ĐIỂM Ở TRONG, ĐIỂM Ở NGOÀI MỘT HÌNH

I.Mục tiêu:

 

- Nhận biết được điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình. Biết vẽ một điểm ở trong hoặc ở ngoài một hình; biết cộng, trừ các số tròn trục và giải toán có phép cộng.

-Rèn KN nhận biết về điểm  ở trong, điểm ở ngoài một hình, làm tính cộng trừ các số tròn trục và giải toán thành thạo.

-GD HS tính cẩn thận kiên trì chính xác khi làm toán.

 

II. .Đồ dùng dạy học

 

-Thước, VBT

 

III. Các HĐ dạy học

 

 

ND - TG

HĐ của GV

HĐ của HS

A.ổn định

B.Ktra bài cũ

       (5’)

 

 

C.Bài mới: 33’

1.Gthiệu bài

2.Gthiệu điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.Thực hành

Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S.

 

 

 

Bài2: Vẽ điểm ở trong, điểm ở ngoài.

 

 

 

 

 

 

 

 

Bài 3:

 

 

 

 

 

 

 

Bài 4.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

D.Củng cố dặn dò     (2’)

 

-Gọi hs làm BT 5 sgk

    50 - 10 =40            30 + 20 = 50

                    40 - 20 = 20

Nhận xét chữa bài ghi điểm

 

- ghi đầu bài

a, Gthiệu điểm ở trong, điểm ở ngoài hình vuông(TCTV)

-GV vẽ hình vuông và các điểm A, N trên bảng

-GV chỉ vào điểm A và nói: điểm A ở trong hình vuông

-Cho vài HS nhắc lại

-Gv chỉ vào điểm N và nói: điểm N ở ngoài hình vuông

-Cho vài hs nhắc lại

b, gthiệu điểm ở trong, điểm ở ngoài hình tròn

-GV hd hs xem hình vẽ trong sgk rồi tự nêu Điểm O ở trong hình tròn, điểm P ở ngoài hình tròn

                                                           P

                             N        

 

 

+Điểm A ở trong hình vuông     

+Điểm O ở trong hình tròn

+Điểm N ở ngoài hình vuông

+Điểm P ở ngoài hình tròn

-Gv gọi hs lần lượt nhắc lại

 

 

- HD hs làm BT

-GV kẻ hình tam giác lên bảng - gọi hs lần lượt đọc kq đúng sai

-Nhận xét, cho điểm.

Cho hs nêu y/c bài (TCTV) và làm bài rồi chữa bài lần lượt theo các phần a,b

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-Nhận xét, chữa bài.

- Cho HS nêu y/c của bài. HD cách làm.

- Nhận xét, chữa bài, cho điểm.

 

 

 

 

 

 

- Cho HS nêu y/c của bài. HD cách làm.

- Nhận xét, chữa bài, cho điểm.

 

 

 

 

 

 

 

-Nhắc lại ND bài.

-Nhận xét tiết học.

-Chuẩn bị tiết sau

 

1HS

 

 

 

 

-Nghe

-Quan sát

 

 

 

 

 

-2HS nhắc lại

 

 

2HS nhắc lại

 

 

-Tự nêu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-HS nhắc lại

 

Bài 1.

-HS làm vào vở

-2HS lần lượt nêu kết quả.

 

-HS nêu y/c

-2HS lên bảng làm mỗi HS 1 ý.

 

                  

                                                                                                          

 

                          

               

                                                                                                                                                                                                      

 

Bài 3.Nêu.

-2 HS lên bảng lam, lớp làm vào vở.

20+10+10=40                 60-10-20=30

30+10+20=60                60-20-10=30

30+20+10=60                70+10-20=60

Bài 4.

Tóm tắt.

Hoa có: 10 nhãn vở.

Thêm  :  20 nhãn vở

Tất cả  : …  nhãn vở.

                 Bài giải.

       Có tất cả là:

10+ 20 = 30 (nhãn vở)

     Đáp số: 30 nhãn vở.

-Nhận xét

-Nghe

  Ghi nhớ.

 

 

Tiết 4: MĨ THUẬT:

                                     VẼ MÀU VÀO HÌNH CỦA TRANH DAN GIAN.

 

I.Mục tiêu:

- HS làm quen với tranh dân gian Việt Nam.Biết cách vẽ màu vào hình vẽ Lợn ăn cây dáy.

 

- HS bước đầu nhận biết về vẻ đẹp của tranh dân gian.

 

- HS yêu thích môn học, có ý thức trong giờ học.

+ TCTV: Hình mẫu.

 

II.Đồ dùng dạy học

 

-Một vài tranh dân gian, 1 số bài vẽ của hs

-Vở TV, màu, bút dạ, chì màu

 

III.Các HĐ dạy học

 

ND - TG

HĐ của GV

HĐ của HS

A.Ktra bài cũ (2’)

B.Bài mới: 30’

1.Gthiệu bài

2.Gthiệu tranh dân gian

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.HD hs vẽ màu

 

 

 

 

4.Thực hành

 

 

 

 

 

 

5.Nhận xét đánh giá

 

 

D.Củng cố dặn dò (3’)

-Kiểm tra sự chuẩn bị của hs

 

- Ghi đầu bài

-GV gthiệu 1 vài bức tranh dân gian để hs thấy được vẻ đẹp của tranh dân gian qua hình vẽ, màu sắc (tranh đàn gà, lợn nái)

+ TCTV: Tranh mẫu.

 

 

 

 

 

 

-Cho hs biết tranh lợn ăn cây dáy là tranh dân gian của làng đông hồ huyện thuận thành, tỉnh Bắc Ninh

-Gv gợi ý để hs nhận ra các hình vẽ

+Hình dáng con lợn

+Cây ráy

+Cỏ

-HD hs vẽ màu - vẽ màu theo ý thích

-Tìm màu thích hợp để vẽ màu nền làm nổi bật hình con lợn

-GV gthiệu 1 số bài vẽ mẫu của hs các lớp trước giúp các em vẽ màu đẹp hơn

-Y/c hs tự vẽ màu vào hình ở vở tập vẽ

-GV giúp hs chọn và vẽ màu thay đổi không vẽ màu ra ngoài hình vẽ

-Qsát giúp đỡ hs còn lúng túng

-GV hd hs nhận xét bài vẽ của từng hs

+Màu sắc: có đậm nhạt, phong phú, ít ra ngoài hình vẽ

-Cho hs tự tìm bài vẽ mình thích

-GV nxét khen ngợi những em vẽ đẹp

THHĐNG :GD hs biết vệ sinh răng miệng hằng ngày.

THBVMT : Quan hệ giữa động vật với con người trong cuộc sống hàng ngày.

-Nxét tiết học

-VN tìm thêm và xem tranh dân gian

-Chuẩn bị tiết sau

 

 

-Nghe

-Qsát

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Theo dõi QS.

 

 

 

 

 

 

 

 

-Thực hành vẽ

 

(*) Vẽ màu đều, kín tranh.

 

 

 

 

-Nxét

-Nghe

 

ghi nhớ

 

                              **************************************

                                                    PHỤ ĐẠO CHIỀU T 3

Tiết 1: Toán (thêm) 35’

- GV HD hs làm cỏc bài tập 1,2,3,4. VBT

- Gv gọi hs lờn bảng làm bài,y/c lớp làm bài vào vở ô li

- Gv cùng hs nhận xét chữa bài

                                ___________________________________

 

Tiết 2+3:TV (thêm)

A . Luyện đọc : 35’

- GV hd đọc bài Trường em SGK/46

- Gv đọc mẫu

- Gv y/c hs đọc nối tiếp câu ,nối tiếp đoạn

- Hs thực hiện

- GV theo dừi sửa sai

B. Chính tả : 35’

- Gv hd HS tập chép bài Trường em.

- Gv chép bài lên bảng.

- Y/c hs viết vào bảng con

- Gv nhận xột sửa sai

- Y/c hs viết vào vở ô li

- GV quan sát uốn nắn

- Gv chấm 1 vài bài NX khen ngợi.

 

                                       _______________________________

                                                                           Ngày soạn:24/01/2015

                       Ngày giảng thứ tư ngày 28/01/2015

 

Tiết 1: CHÍNH TẢ:

                                              TRƯỜNG EM

I.Mục tiêu

- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng đoạn "Trường học là. . .anh em":26  chữ trong khoảng 15 phút Điền đúng vần ai, ay; chữ c/ k vào chỗ trống. Làm được bài tập 2, 3( SGK).

- Rèn KN viết đúng cự li, tốc độ các chữ đều và đẹp, làm BT chính xác

 

- GD hs có ý thức viết bài, giữ vở sạch chữ đẹp

+ TCTV: Các tranh , các y/c BT .

II.Đồ dùng dạy học

 

              -Bài chép sẵn

             -Vở BT, bảng con, bút chì

 

III.Các HĐ dạy học

 

ND - TG

HĐ của GV

HĐ của HS

A.Ktra bài cũ (3’)

B.Bài mới: 35’

1.Gthiệu bài

2.HDHStậpchép

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.HD làm BT chính tả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C.Củng cố dặn dò

            (2’)

Kiểm tra sự chuẩn bị của hs

 

 

- ghi đầu bài

-Gv cheo bảng phụ

- GV giải nghĩa một số từ .

- Gọi hs đọc đoạn văn cần chép

-Gv chỉ cho hs đọc những tiếng các em dễ viết sai và gạch chân: trường, giáo, hiền, nhiều thiết

- Gọi HS đọc TK.

- GV NX

- Y/c HS viết bảng con TK.

- NX - sửa sai.

-Gv cho hs chép bài chính tả

-uấn nắn cách ngồi, cách cầm bút

-Nhắc nhở hs viết tên bài vào giữa trang vở. Chữ đầu đoạn văn viết lùi vào 1 ô. Nhắc hs sau dấu chấm phải viết hoa

-Gv chữa những lỗi phổ biến: HD hs tự ghi những lỗi ra lề vở phía trên bài viết

-Chấm 1 số vở của hs - NX một số bài.

-HD HS làm BT

-Gọi HS đọc y/c

Nhận xét chữa bài

 

-Nhận xét chữa bài

 

 

 

 

 

 

-Nhận xét giờ học

Khen những hs học tốt

-Về nhà chép lại đoạn văn cho đúng, sạch

-Trưng bày

 

 

-nghe

-Theo dõi

 

-3- 5 hs đọc

-HS Đọc

 

 

 

 

-HS tự nhẩm viết vào bảng con

-HS chép bài

 

 

 

 

 

 

 

-Đọc Y/c

1 HS lên bảng làm lớp làm vào vở

2, điền vần ai hay ay

gà mái, máy ảnh

3, Điền chữ c hoặc k

Cá vàng, thước kẻ, lá cọ

-nxét bài bạn

 

-Nghe

Ghi nhớ

 

                                   **************************************

Tiết 2: TẬP VIẾT:

                            TÔ CHỮ HOA: A, Ă, Â, B

I.Mục tiêu

- Tô được các chữ hoa A, Ă, Â, B .Viết đúng các vần: ai, ay, ao, au; các từ ngữ: mái trường, điều hay, sao sáng ,mai sau kiểu chữ thường ,cỡ chữ theo vở tập viết 1

,tập hai

- Rèn KN viết đúng, đều, thẳng dòng, thành thạo trình bày sạch đẹp

 

- GD hs tính cẩn thận, giữ vở sạch chữ đẹp.

+ TCTV: Các từ ngữ .

 

II.Đồ dùng dạy học              

               -Vở TV, bảng con

 

III.Các HĐ dạy học

 

ND - TG

HĐ của GV

HĐ của HS

A.Ktra bài cũ (3’)

B.Bài mới: 35’

1.Gthiệu bài

2.HD tô chữ hoa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.HD viết vần từ ngữ ứng dụng

 

 

 

 

 

 

 

4.HD HS tập tô tập viết

 

 

 

C.Củng cố dặn dò

(2’)

-Kiểm tra sự chuẩn bị của hs

 

 

- ghi đầu bài

-GV treo bảng có viết chữ a, ă, â, b và hỏi chữ a gồm những nét nào, chữ b gồm những nét nào

+Chữ A gồm 3 nét (nét 1 gần giống nét móc ngược (trái) nét 2 là nét móc phải, nét 3 là nét lượn

+Chữ B hoa gồm 3 nét: nét 1 giống nét móc trái, nét 2 là kết hợp của 2 nét cơ bản cong trên và cong phải nối liền nhau tạo vòng xoắn giữa thân chữ

-HD cách tô và qui trình: gv vừa nói vừa dùng que chỉ, chỉ các nét của chữ theo chiều mũi tên

-Chữ Ă và chữ Â chỉ khác chữ A ở 2 dấu phụ đặt trên đỉnh

-Cho hs qsát và đọc to các vần từ ngữ ứng dụng(TCTV)- giải nghĩa một số từ.

-HD hs nxét độ cao của các chữ cái khoảng cách giữa các chữ (tiếng) cách đặt dấu thanh ở các chữ, cách nối nét giữa các chữ cái ...

-Viết mẫu - vừa viết vừa HD hs cách viết

-Y/c hs viết bảng con

Nhận xét sửa sai

-Y/c hs tô chữ a, ă, â, b hoa, tập viết các vần từ ngữ trong vở TV

-Qsát hd từng em cách cầm bút, tư thế ngồi

-Thu chấm vở - NX.

-Nxét tiết học - khen những hs tô, viết đúng đẹp

-Dặn về nhà viết vần au, mai sau

chuẩn bị bài sau

-Nhận xét

 

 

-nghe

-Qsát, nxét trả lời

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-Qsát ghi nhớ

 

 

 

 

 

-Quan sát mẫu

-Viết bảng con

 

-HS tập tô, tập viết vào vở

 

 

-Nghe

 

-Nghe

ghi nhớ

 

                                   **************************************

Tiết 3: THỦ CÔNG:

                                           CẮT DÁN HÌNH CHỮ NHẬT (T2)

I.Mục tiêu

- Củng cố lại KT kẻ cắt dán hình chữ nhật theo 2 cách. Thực hành cắt dán được hình chữ nhật

- HS thực hành cắt, dán, hình chữ nhật thành thạo

 

- GD hs tính cẩn thận, tỉ mỉ, yêu thích môn học

II.Đồ dùng dạy học

 

-Mẫu HCN, 1 tờ giấy

-Thước kẻ, giấy màu, kéo, hồ dán, vở TC

 

III.Các HĐ dạy học

 

ND - TG

HĐ của GV

HĐ của HS

A .Ổn định

B.Ktra bài cũ (2’)

C.Bài mới

1.Gthiệu bài (2’)

2.Thực hành  28’

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

D.Củng cố dặn dò (3’)

 

-Kiểm tra sự chuẩn bị của hs

 

Trực tiếp – ghi đầu bài

-Gv nhắc lại cách kẻ HCN ( theo 2 cách)

+Lấy 1 điểm trên tờ giấy từ 1 điểm đếm xuống 5 ô theo đường kẻ ta được 1 điểm. từ 1 điểm đếm sang 7 ô theo đường kẻ nối lần lượt ta được HCN

+HD cắt dán HCN

-Cắt theo từng cạnh của HCN

-Bôi 1 lớp hồ mỏng dán cân đối phẳng

-Y/c hs thực hành

-Qsát uấn nắn – giúp đỡ những hs còn lúng túng

-Cho hs nxét sản phẩm cắt, dán đúng HCN

-Nxét khen ngợi

-Nxét về tinh thần học tập – CB đồ dùng

-Đánh giá sản phẩm của hs

-Chuẩn bị tiết sau “ cắt dán hình vuông”

Hát

-Trưng bày

 

 

-Nghe

-Qsát

 

 

 

 

 

 

-Thực hành

 

 

 

 

 

 

-Nxét

-Nghe

 

ghi nhớ

 

                                          ******************************

Tiết 4: THỂ DỤC

                                      BÀI THỂ DỤC - TRÒ CHƠI

                                                THTNTT

I.Mục tiêu

 

- Biết cách thực hiện các động tác của bài thể dục phát triển chung (có thể còn quên tên động tác)Bước đầu biết các tâng cầu bằng bảng cá nhân hoặc vợt gỗ và tham gia chơi được.y/c thực hiện ở mức cơ bản đúng

- HS thực hiện các động tác trong bài thể dục ở mức tương đối chính xác tham gia vào trò chơi khéo léo, nhiệt tình

- GD hs có tinh thần tập thể cao biết áp dụng vào cuộc sống

+ TCTV: Nêu tên các động tác.

II.Địa điểm - phương tiện

 

-Cò, sân, 1 số quả cầu

 

III.Các HĐ dạy học

 

 

Nội dung

Định lượng

Phương pháp

1.Phần mở đầu

-Gv nhận lớp phổ biến ND y/c bài học

-Đứng vỗ tay hát

-Xoay các khớp tay và cổ tay

-Xoay các khớp và ngón tay

(*) Bước đầu biết cách xoay tròn các khớp cổ tay, cẳng tay, cánh tay,hông đầu gối để khởi động.

-Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp

2.Phần cơ bản

-ôn bài thể dục(TCTV: Nêu tên các động tác )

+Lần 1: gv vừa làm mẫu vừa hô nhịp

+Lần 2: Chỉ hô nhịp

-Gv nhận xét uấn nắn

+Lần 3: Cho hs tập theo tổ

-GV nxét khen ngợi từng tổ

+Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái, dàn hàng, dồn hàng

+Trò chơi: tâng cầu

-Gv gthiệu quả cầu sau đó vừa làm mẫu vừa giải thích cách chơi

-GV cho hs từng đôi chơi

-Nxét khen ngợi những em tâng cầu được nhiều nhất

THTNTT: Phòng tránh ngã và phòng tránh tai nạn thương tích do các trò chơi nguy hiểm

3.Phần kết thúc

-Chạy nhẹ nhàng thành 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên

-Đi thường theo vòng tròn hít thở sâu

-ôn 2 động tác vươn thở và điều hoà của bài Thể dục

-GV cùng hs hệ thống bài

-Nxét giờ học giao BTVN

       6’

 

 

 

 

 

 

 

 

     23’

2 - 3 lần

2 x 8 nhịp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

        6’

- Đội hình tập trung

 

 

 

Đội hình ôn luyện

 

HS chơi trò chơi

 

 

 

 

Đội hình tập trung

 

 

 

 

 

 

                                                                     Ngày soạn:24/01/2015

                                                                    Ngày giảng thứ năm ngày:29 /01/2015

 Tiết 1+2: TẬP ĐỌC

                                               CÁI NHÃN VỞ

 

I.Mục tiêu

-  Đọc trơn cả bài, đọc đúng các từ ngữ: quyển vở, nắn nót, viết, ngay ngắn, trang trí, khen. ôn các vần ang tìm đựơc tiếng có vần ang, ắc. Biết được tác dụng của nhẵn vở.

Trả lời được câu hỏi 1,2 (SGK).

- Rèn KN đọc to rõ ràng, lưu loát, phát âm đúng các từ ngữ khó.

- GD hs chăm học. HS biết giữ gìn vở sạch. Biết bọc và ghi nhẵn vở

+ TCTV: Luyện nói theo tranh SGK.

II.Đồ dùng dạy học

 

-Tranh minh hoạ, bút màu, bảng con.

 

III.Các HĐ dạy học

 

ND - TG

HĐ của GV

HĐ của HS

A.ổn định

B.Ktra bài cũ

         (5’)

 

C.Bài mới: 35’

1.Gthiệu bài

2.HD đọc

a,Luyện đọc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b.Ôn các vần ang, ac

 

 

 

 

 

 

 

Tiết 2: 37’

a.Tìm hiểu bài

Luyện đọc.

 

Tìm hiểu bài.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

D.Củng cố dặn dò (3’)

 

-Gọi2hs đọc bài:“Tặng cháu”trả lời câu hỏi

Bác Hồ tặng vở cho ai?

Nhận xét ghi điểm

 

- ghi đầu bài (TCTV theo tranh)

- GV chép bài lên bảng.

-GV đọc mẫu L1

-Y/c hs đọc tên bài và pt tiếng nhãn

-GV tìm tiếng khó đọc - gạch chân - cho hs đọc pt cấu tạo .

 

 

+ Bài văn có bao nhiêu câu?

-GV chỉ bảng cho HS đọc nối tiếp câu

-Nhận xét sửa sai

- Bài văn có mấy đoạn?

 

 

 

 

- Cho HS đọc nối tiếp đoạn.

-Đọc toàn bài

-Thi đọc cả bài

-Cho lớp đọc

a, GV nêu y/c(TCTV) (tìm tiếng trong bài có vần ang) - cho HS đọc - PT

Nhận xét khen ngợi

b, GV nêu y/c. Tìm tiếng ngoài bài có vần ang, ac.

-Cho hs tự tìm tiếng có vần ang, ac

-Nhận xét khen ngợi

- Gọi một HS đọc lại toàn bài trên bảng.

Củng cố tiết 1.

- GV HD đọc diễn cảm.

-GV đọc mẫu lần 2

- Gọi HS đọc cá nhân 1/3 lớp- TLCH.

- GV NX .

- Gọi HS đọc theo đoạn - cả lớp đọc thầm và TLCH (SGK).

+ Bạn Giang viết những gì trên nhãn vở? Giảng: nắn nót: Viết cẩn thận rất đẹp

-Đọc 2 câu cuối:

+ Bố Giang khen bạn ấy ntn?

-GV nói thêm tác dụng của nhãn vở

+Nhãn vở: giúp ta biết vở đó là toán, tiếng việt, hay đạo đức.

+Nhãn vở: ta không nhầm vở của mình với vở của bạn cùng tên nhưng khác lớp

-Nhắc lại ND bài

-Nxét tiết học. Khen ngợi những hs học tốt

-Y/c về nhà đọc và tập làm nhãn vở

-Chuẩn bị bài sau

-Hát

-2 hs đọc

-Trả lời câu hỏi

 

 

-Nghe

 

-Nghe

 

-HS pt: nhãn, quyển vở, nắn nót, ngay ngắn, trang trí

- TL

-Đọc CN

-4 hs đọc

-Chia 2 đoạn

-Đoạn 1: 3 câu đầu

-Đoạn 2: 2 câu còn lại

-2 HS đọc

-2 HS đọc

-1 - 2 HS đọc

-Đọc ĐT

-1, 2 HS lên chỉ (giang, trang) - đọc PT.

-HS đọc mẫu câu sgk

-HS tìm CN

 

-1 hs

 

- Nghe.

- Theo dõi.

- hs đọc

 

-1 hs đọc

 

-Trả lời

 

-1 HS đọc

-Trả lời

 

-Nghe

 

(*) biết tự viết nhãn vở.

-1HS nhắc lại

 

-Nghe nhớ

 

 

                               

 

Tiết 3: TOÁN:

                                          LUYỆN TẬP CHUNG

I.Mục tiêu

- Biết cấu tạo số tròn chục; biết cộng, trừ số tròn chục. Biết giải toán có một phép cộng. 

- Rèn KN làm tính cộng, trừ và nhận biết được điểm ở trong và điểm ở ngoài hình đúng chính xác, trình bày được bài giải

- GD hs chăm chỉ chịu khó, cẩn thận chính xác khi làm toán

+ TCTV: Các y/ BT.

 

II.Đồ dùng dạy học

 

-Tranh minh hoạ bài tập

III.Các HĐ dạy học

 

ND - TG

HĐ của GV

HĐ của HS

A.Ktra bài cũ

          (5’)

 

 

 

 

 

B.Bài mới: 33’

1.Gthiệu bài

2.HD làm BT

Bài 1: Viết (theo mẫu)

 

 

 

 

 

 

 

 

Bài 2: Viết các số theo thứ tự.

 

 

 

 

 

 

 

Bài 3:

a, Đặt tính rồi

tính

 

 

 

 

 

 

b, tính nhẩm

 

 

 

Bài 4:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bài 5:

 

 

 

C.Củngcố dặn dò (3’)

-Gv vẽ lên bảng 1 hình vuông và 1 hình tròn

HS1:vẽ 2điểm trong hình vuông và 3 điểm ngoài hình vuông

HS2: vẽ 3 điểm trong hình tròn và 2 điểm ngoài hình tròn

-GV nxét cho điểm

 

 

- ghi đầu bài

HD hs làm BT

-Gọi hs nêu y/c

Nhận xét cho điểm

 

 

 

 

 

 

 

 

Gọi hs đọc y/c(TCTV)

-Gv kiểm tra kết quả của cả lớp

 

 

 

 

 

 

 

-Gọi hs nêu y/c (TCTV)

- HS làm bài.

Nhận xét cho điểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhận xét ghi điểm

 

- Cho HS đọc đề toán(TCTV)

 

Nhận xét cho điểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nêu y/c- HD làm bài.

- HS làm bài - NX.

 

-Nhận xét giờ học

-BTVN - BT vở BT

Chuẩn bị tiết sau

-2 hs lên bảng

 

 

 

 

 

 

 

 

-Nghe

 

Bài 1.-Nêu y/c

-HS đọc mẫu

-HS làm bài

-1 HS đọc bài làm

-1 HS nxét

Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị

Số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị

Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị

Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị

 

Bài 2.-Đọc y/c

-2 hs lên bảng

a, viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn

9

13

30

50

b, viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé

50

30

13

9

 

Bài 3.-Nêu y/c

-3 hs lên bảng làm

-nxét

a,

     70        20         80          80

     20        70         30          50

     90        90         50          30

-Nhận xét chữa bài cho điểm

b.

50 + 20 = 70     60cm + 10cm=70cm

70 - 50 = 20    30cm + 20cm = 50cm

70 - 20 = 50     40cm - 20cm = 20cm

Bài 4.

-1 HS đọc

-Nêu tóm tắt

-1 HS lên giải

Tóm tắt

Lớp 1A: 20 bức tranh

Lớp 1B: 30 bức tranh

Cả hai lớp ......bức tranh?

                Bài giải

     Cả 2 lớp vẽ được là

20 + 30 = 50(bức tranh)

              Đáp số 50 bức tranh

-1 HS nxét

(*)Bài 5.

-Nêu y/c

-2 HS lên bảng làm

-1 HS nxét

-Nghe

ghi nhớ

 

                                       ************************************

Tiết 4: ÂM NHẠC

                                                      HỌC HÁT BÀI QUẢ (T2)

I.Mục tiêu

 

- Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca . biết hát kết hợp vận động phụ hoạ đơn giản.

 

- Rèn KN hát thành thạo lời bài hát, biểu diễn đúng động tác

 

- GD hs yêu thích môn học, mạnh dạn tự nhiên khi hát

+ TCTV: Đọc tiết tấu lời ca.

II.Đồ dùng dạy học

 

-Lời 3 của bài hát, thanh phách

 

III.Các HĐ dạy học

 

ND - TG

HĐ của GV

HĐ của HS

A.Ktra bài cũ (3’)

 

B.Bài mới; 30’

1.Gthiệu bài 

2.HĐ1:Dạyhát bài Quả (lời 3)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HĐ2: Hát kết hợp vận động phụ hoạ

 

 

 

 

D.Củng cố dặn dò (2’)

-Cho hs hát lời 1 của bài hát

Nhận xét khen ngợi

 

- Ghi đầu bài

- Chép bài hát lên bảng

-GV hát mẫu l

-Đọc lời ca - gv đọc theo tiết tấu lời ca

-Cho hs đọc lời 3 (TCTV)

Dạy hát từng câu

Lời 3: Quả gì mà lăn lông lốc? Xin thưa rằng quả bóng

Sao mà quả bóng lại lăn. Do chân bao người cùng đá trên sân

-Gv hát mẫu từng câu - sau đó bắt nhịp

 

-Ghép 2 câu lại bắt nhịp cho hs hát

-Cho hs hát toàn bộ lời 3

 

-Cho hs ôn lại lời 1 và lời 2

sau đó hát cả lời 3

-Gv nhận xét sửa sai

-Cho hs đứng hát và nhún chân nhịp nhàng

-Gv cho hs hát kết hợp gõ đệm theo tiết tấu lời ca

Quả gì mà ngon ngon thế

  x    x    x     x      x      x

 

-Nhận xét tiết học

-VN ôn lại 3 lời bài hát

-Chuẩn bị cho tiết sau

-1 hs hát

 

 

Nghe

 

-Nghe

 

-Hs đọc ĐT

 

 

 

 

 

-Hát 3 - 4 lần ĐT

-Hát 3 - 4 lần ĐT

-Hát ĐT

-ôn lại

-3 - 4 lần ĐT

(*) thuộc lời ca.

-Tự hát đối đáp

-Thực hiện

 

-Thực hiện

(*) tập biểu diễn bài hát.

-Nghe

Ghi nhớ

 

                                          *************************************                     

                                                    PHỤ ĐẠO CHIỀU T 3

Tiết 1: Toán (thêm) 35’

- GV HD hs làm các bài tập 1,2,3,4. VBT

- Gv gọi hs lên bảng làm bài,y/c lớp làm bài vào vở ô li

- Gv cùng hs nhận xét chữa bài

                               ___________________________________

 

Tiết 2+3:TV (thêm)

A . Luyện đọc : 35’

- GV hd đọc bài Cái nhãn vở SGK/52

- Gv đọc mẫu

- Gv y/c hs đọc nối tiếp câu ,nối tiếp đoạn

- Hs thực hiện

- GV theo dừi sửa sai

B. Chính tả : 35’

- Gv hd HS tập chép bài Cái nhãn vở.

- Gv chép bài lên bảng.

- Y/c hs viết vào bảng con

- Gv nhận xét sửa sai

- Y/c hs viết vào vở ô li

- GV quan sátt uốn nắn

- Gv chấm 1 vài bài NX khen ngợi.

                                                                      Ngày soạn:24/01/2015

                  Ngày giảng thứ sáu ngày :30/01/2015

Tiết 1: CHÍNH TẢ

                                            TẶNG CHÁU

I.Mục tiêu

- Nhìn sách hoặc bảng, chéo lại đúng 4 câu thơ bài Tặng cháu trong khoảng 15 - 17 phút. Điền đúng chữ l, n vào chỗ trống hoặc dấu hỏi , dấu ngã vào chữ in nghiêng. BT 2 a hoặc b.

- Rèn KN viết đúng nhanh, đều nét trình bày sạch sẽ

- GD hs giữ gìn vở sạch chữ đẹp

+ TCTV: Tranh SGK

 

II.Đồ dùng dạy học

 

-Bài mẫu, vở viết, bảng con

 

III.Các HĐ dạy học

 

ND - TG

HĐ của GV

HĐ của HS

A.Ktra bài cũ (5’)

 

B.Bài mới: 35’

1.Gthiệu bài 

2.HD HS tập chép 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.HD hs làm BT 

 

 

 

 

 

C.Củng cố dặn dò (3’)

-Kiểm tra vở của những hs về nhà phải chép lại bài: Trường em

 

- Ghi đầu bài

-Gv viết bảng bài thơ: Tặng cháu

- GV giải nghĩa một số từ.

-Cho HS nhìn bảng đọc.

-GV tìm tiếng khó HS dễ viết sai - gạch chân: cháu gọi là, ra, mai sau, giúp, nước non

- Gọi HS đọc TK.

- Y/c viết bảng con.

-GV kiểm tra, chữa

-HD viết bài vào vở: Cách cầm bút, đặt vở, cách viết đề bài vào giữa trang vở viết lùi vào một ô chữ đầu của đoạn văn nhắc sau dấu chấm phải viết hoa.

-HD các em gạch chân các chữ viết sai, sửa bên lề vở

-GV chấm 1 số bài tại lớp - NX 1 số bài.

-GV nêu y/c của BT a

- GV HD - làm mẫu.

-Tổ chức thi bài tập đúng nhanh

Nhận xét

+ TCTV: Theo tranh.

 

 

Nxét tiết học, khen những HS học tốt.

chép bài chính tả đẹp.

-Y/c VN những em chép chưa đúng về chép lai. Chuẩn bị bài sau.

-Hát

 

 

-Nghe

 

 

-2 - 3 HS đọc

 

 

 

-3 - 5 HS đọc

-HS viết bảng con

 

-HS chép vào vở

 

 

 

-HS chữa bài

 

-HS đổi vở sửa lỗi

-1 hs lên bảng điền

-HS làm vào vở

a.Điền chữ nhay l

-Nụ hoa, con cò bay lả bay la

 

-Nghe

ghi nhớ

 

                    **************************************************

Tiết 2: KỂ CHUYỆN:

                                                  RÙA VÀ THỎ

I.Mục tiêu

- Kể lại được một đoạn chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh.Hiểu được lời khuyên của câu chuyện : chớ nên chủ quan, kiêu ngạo. 

- Rèn KN kể chuyện mạch lạc biết phân biệt lời kể của Rùa và Thỏ người dẫn chuyện

- GD hs học tập tính kiên trì nhẫn lại, khuyên chớ chủ quan kiêu ngạo trong học tập

+ TCTV: Nêu tên câu truyện, các tranh.

 

II.Đồ dùng dạy học

 

-Tranh minh hoạ ND truyện

 

III.Các HĐ dạy học

 

ND - TG

HĐ của GV

HĐ của HS

A.Ktra bài cũ (3’)

B.Bài mới: 35’

1.Gthiệu bài

2.GV kể chuyện

3.HD hs kể từng đoạn câu chuyện theo tranh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

D.Củng cố dặn dò (2’)

 

 

 

- ghi đầu bài (TCTV)

-Gv kể lần 1:

-Kể lần 2 theo đoạn, theo từng tranh minh hoạ

-Gv y/c HS xem tranh trong sgk đọc câu hỏi dưới tranh trả lời câu hỏi 1

+Tranh 1 vẽ cảnh gì?

+Câu hỏi dưới tranh là gì? Thỏ nói gì với Rùa? Rùa trả lời ra sao?

-GV y/c mỗi tổ cử đại diện thi kể đoạn 1

-GV nhắc nghe bạn kể để nxét. Bạn có nhớ ND đoạn truyện không? có thiếu hay thừa chi tiết nào không? có diễn cảm không?

-Cho hs kể theo các tranh 2, 3, 4

-GV tổ chức cho HS phân vai: Rùa Thỏ và người dẫn chuyện.

- Gọi 1 HS kể toàn câu chuyện

 

 

 

-Nhận xét khen ngợi

- GV nêu câu hỏi rút ra ý nghĩa của chuyện.

-Gv hỏi cả lớp

+Vì sao thỏ thua rùa?

 

 

+Câu chuyện này khuyên các em điều gì?

-GV: câu chuyện khuyên các em chớ chủ quan kiêu ngạo như thỏ đã thất bại. Hãy học Chùa chậm chạp thế mà nhờ kiên trì và nhẫn lại đã thành công

-Nhận xét tiết học

-VN tập kể lại câu chuyện

-Chuẩn bị bài sau: kể chuyện cô bé trùm khăn đỏ

 

 

 

-Nghe

-Nghe

-Nghe-theodõi.

 

-Trả lời câu hỏi

 

 

 

 

- Các tổ thi

 

 

 

 

-Thi kể phân vai

- 1 HS kể

(*) Kể được 2 , 3 đoạn của câu chuyện.

 

 

 

-Thỏ thua vì kiêu ngạo coi thường bạn

-HS trả lời

 

 

 

 

 

-Nghe

Ghi nhớ

 

                                      ***********************************

Tiết 3: TOÁN

                         KIỂM TRA ĐINH KÌ (GIỮA KÌ

                             Đề do nhà trường ra

                            

 

Tiết 4: TNXH:

                                                 CON CÁ

I.Mục tiêu

- Kể tên và nêu lợi ích của một số con cá. Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con cá trên hình vẽ hay vật thật.

- Quan sát phân biệt nói tên các bộ phận bên ngoài của cá

- GD hs cẩn thận khi ăn để không bị hóc xương

+ TCTV: Các tranh SGK.

II.Đồ dùng dạy học

 

-Tranh minh hoạ bài 25

 

III.Các HĐ dạy học

 

ND - TG

HĐ của GV

HĐ của HS

A.Ktra bài cũ

         (3’)

B.Bài mới: 30’

1.Gthiệu bài

2.HĐ1:Qsát con cá

MT: Nhận ra các bộ phận của con cá và mô tả cá bơi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.HĐ2: làm việc với sgk

MT: HS biết đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi dựa trên các HD sgk. Biết 1 số cách bắt cá biết ăn cá có lợi cho sức khoẻ

 

 

 

 

 

 

C.Củng cố dặn dò

          (2’)

-Nêu ích lợi của cây gỗ

Nhận xét khen ngợi

 

- Ghi đầu bài

- Cho HS QS con cá (TCTV) nói tên các bộ phận của con cá.

 

-GV hd hs nhóm bàn việc theo gợi ý

+Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của con cá?

+Cá sử dụng những bộ phận nào của cơ thể để bơi?

+Cá thở như thế nào?

+Cá sống ở đâu

-GV y/c đại diện 1 số nhóm trình bày

 

+KL: Con cá có đầu, mình, đuôi cá vây cá bơi bằng cách uấn mình và vẫy đuôi để di chuyển. Cá sử dụng vây giữ thăng bằng cá thở bằng mang

-GV cho hs mở sgk hỏi đáp theo tranh

 

+Xem ảnh chụp người đàn ông đang bắt cá T53 người đó đang sử dụng cách gì để bắt cá

+Người ta dùng cái gì khi đi câu cá?

+Nói về 1 số cách đánh bắt cá khác

-GV nêu y/c cả lớp thảo luận

+Kể tên các loại cá mà em biết

+Em thích ăn loại cá nào?

+Tại sao chúng ta ăn cá?

THBVMT : Giúp hs biết con vật là thành phần của môi trường tự nhiện.

 +KL: Có rất nhiều cách bắt cá: đánh lưới, câu, kéo vó ... cá có nhiều chất đạm tốt cho sức khoẻ. ăn cá giúp xương phát triển tốt

-Nhắc lại đặc điểm của cá

-Nhận xét giờ học

-Về nhà qsát con gà

-2 hs trả lời

 

 

-Nghe

-Quan sát

 

-HS làm việc theo nhóm

 

 

 

 

 

-Đại diện nhóm trình bày

(*) Kể tên một số loại cá sống ở nước ngọt và nước mặn

-Nghe

 

 

 

 

 

-HS trả lời

 

 

 

 

-Thảo luận

 

 

 

-Nghe

 

 

 

-Nghe

ghi nhớ

 

 

 

                                   *********************************

Tiết 5:HĐTT

 

 

                                             SINH HOẠT                         

1

 

                                                                                Năm học 2014-2015

 

nguon VI OLET