TUẦN11
Thứ 3 ngày 18 tháng 11 năm 2014
Thể dục
ĐI THƯỜNG THEO NHIP .TRÒ CHƠI BỎ KHĂN.
I. Mục tiêu:
-Bước đầu biết thực hiện đi thường theo nhịp (nhịp 1 bước chân trái , nhịp 2 bước chân phải )
-Biết cách chơi và tham gia được trò chơi
II. Điạ điểm ,phương tiện:
Sân trường sạch sẽ, c òi
III. Hoạt động dạy học:
1.Phần mở đầu: 7’
Nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu tiết học
Khởi động xoay cổ tay, cổ chân…..
2. Phần cơ bản :23’
Đi thường theo 3 hàng dọc , lần 1 GV điều khiển , lần 2 cán sự điều khiển
Chú ý sử dụng khẩu lệnh “Đứng lại ... đứng )
Ôn bài thể dục phát triển chung dưới sự điều khiển của giáo viên.
Trò chơi bỏ khăn:
Giáo viên nhắc lại cách chơi, hướng dẫn học sinh chơi.
HS chơi theo đội hình vòng tròn.
Gv theo dõi hổ trợ thêm những Hs chơi còn lúng túng
2.Phần kết thúc: 5’’
HS tập động tác cúi người thả lỏng.
HS nhảy thả lỏng.
GV cùng HS hệ thống ND bài học . Nhắc HS về nhà ôn bài thể dục
______________________________________________
Toán:
12 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 12 - 8
I. Mục tiêu:
Biết cách thực hiện phép trừ dạng 12 lập được bảng 12 trừ đi một số.
-Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 12 - 8
BT cần làm bài 1(a), 2, 4.
II. Đồ dùng dạy học:
Que tính 1 bó và 12 que tính rời, bảng cài
III. Hoạt động dạy học:
A.Kiểm tra : 5’
2HS lên bảng làm còn lại làm vào bảng con: 61 – 7 ; 81 - 37
Gv nhận xét tuyên dương
B. Bài mới :
Hoạt động1.Giới thiệu phép trừ :12’
Lấy1bó và 2 que tính, bớt đi 8 que tính que tính. Còn bao nhiêu que tính?
Muốn biết còn bao nhiêu que tính em làm tính gì ?
Học sinh thao tác trên que tính tìm kết quả.
Bớt 2 que tính rời, thay 1 bó que tính bằng 10 que tính rồi bớt tiếp 6 que tính nữa,còn 4 que tính.
Vậy 12 trừ 8 bằng bao nhiêu?
Học sinh nêu kết quả:12 – 8 = 4
1 học sinh lên bảng đặt tính. Cả lớp làm bảng con.
Giáo viên hướng dẫn cách thực hiện: Thực hiện từ phải sang trái
12
8
4
Hoạt động2. Thực hành: 16’
Bài 1: Tính nhẩm HS nối tiếp nhau nêu kết quả
9 + 3 = 8 + 4 = 7 + 5 = 6 + 6 =

3 + 9 = 4 + 8 = 5 + 7 = 12 – 6 =
12 – 9 = 12 – 8 = 12 – 7 =
12 – 3 = 12 – 4 = 12 – 5 =
Bài 2: Tính HS nêu yêu cầu
2HS lên bảng. HS làm bài vào vở
12 12 12
- - -
5 6 8
7 6 4
Gv cùng Hs chữa bài
Bài 4: Hs đọc bài toán Gv phát vấn Hs tóm tắt rồi giải
Bài giải
Số quyển vở màu xanh là:
12 – 6 = 6 (quyển)
Đáp số : 6 quyển
Gv chấm bài , nhận xét
C.Cũng cố dặn dò:2: Nhận xét tiết học
______________________________________________
Chính tả:
BÀ CHÁU
I. Mục tiêu:
-Chép lại chính xác, trình bày đúng một đoạn trích trong bài Bà cháu
- Làm được BT2, BT3; BT(4) a/b
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng đã chép sẵn bài viết
III. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra: 5’
Cả lớp viết bảng con, 2 học sinh viết bảng lớp: kiến, con công, nước non, công lao…
Gv nhận xét tuyên dương
B. Dạy bài mới :
Hoạt động1.Giới thiệu bài: 1’
Hoạt động2.Hướng dẫn tập chép:21’
a. Hướng dẫn chuẩn bị:
Giáo viên đọc mẫu. 2 học sinh đọc lại.
Tìm lời nói của hai anh em trong bài chính tả?
Lời nói ấy được viết dưới dấu câu nào?
Chữ nào được viết hoa trong đoạn văn trên.
Học sinh viết từ khó, từ dễ lẫn vào bảng con: màu nhiệm, ruộng vườn, móm mém, dang tay
b. Học sinh chép bài vào vở.
Học sinh chép bài, giáo viên theo dõi hướng dẫn thêm
c. Chấm chữa bài
Hoạt động3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả:7’
Gv
nguon VI OLET