Week 1 : (Tuần 1) Từ ngày 15 đến ngày 19  tháng 8 năm 2016.

Period 1 : (Ttiết 1)

LÀM QUEN VỚI CHƯƠNG TRÌNH SÁCH GIÁO KHOA MỚI

Date of planning 15 /08 /2016

Class

Date of teaching

Total

Absent

Note

3A

 

 

 

 

3B

 

 

 

 

 

I. OBJECTIVE.( MỤC TIÊU) 

1. Knowledge. ( Kiến thức)

- By the end of the lesson, Students will be able to understand the content of the programes, know the way how to learn english. (Sau khi hoàn thành bài học, học sinh có thể hiểu nội dung của chương trình sách giáo khoa và biết cách học tiếng anh.)

2. Skills. (kĩ năng )

- Know the way of using other language .(biết cách sử dụng ngôn ngữ nước ngoài)

3. Language focus:( trọng tâm ngôn ngữ)

+ Structure: ( cấu trúc) 

+ Vocabulary: ( từ vựng) 

4. Education. ( thái độ)

- Educate ss love their lesson

II. TEACHING AIDS ( PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC)

1. Teacher: Textbook, computer, record. ( GV: sách giáo khoa, đĩa)

2. Students: Books, pens (HS: sách vở, bút)

III. TEACHING METHODS.( CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC)

- To give a lecture.( thuyết trình)

- Ask and answer. ( vấn đáp)

IV. PROCEDURE.( TIẾN TRÌNH DẠY HỌC)
1. Introduce the content of the programme:


( Giới thiệu nội dung của chương trình)

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH DẠY VÀ HỌC TIẾNG ANH LỚP 3

(THEO CHƯƠNG TRÌNH VÀ SÁCH GIÁO KHOA MỚI)

Phân phối chương trình cho kế hoạch 4 tiết/tuần.

Số tiết thực dạy:

6 tiết/bài học x 20 bài = 120 tiết

Số tiết ôn tập:

2 tiết/bài x 4 bài ôn = 8 tiết

Số tiết kiểm tra:

2 tiết/bài x 4 bài kiểm tra = 8 tiết

Số tiết dự phòng

4 tiết

Tổng số tiết trong một năm học:

140 tiết

 

“TIENG ANH 3” has 3 books. ( Two student books and one exercise book)

  • Each student book has 10 units.
  • Each unit has 3 lessons
  • Each lessons has 3 parts

2. Introduce the contents of the titles in the book.( Giới thiệu các đề mục trong SGK)

  • Look, listen and repeat.  Nhìn, nghe và lặp lại
  • Point and say.                 Nhìn và nói
  • Let’s talk                        Chúng ta hãy nói
  • Listen and tick                Nghe và đánh  dấu  v
  • Let’s Write                     Chúng ta hãy viết
  • Let’s Sing                       Chúng ta cùng hát.
  • Listen and number          Nghe và đánh số
  • Read and complete         Đọc và hoàn thành
  • Let’s Chant.                    Chúng ta cùng vè.
  • Listen and repeat.           Nghe và nhắc lại
  • Listen and write              Nghe và viết
  • Read and match              Đọc và nối
  • Project                             Dự án/kế hoạch

 

Period 2: (Tiết 2)

Unit 1: HELLO

(BÀI 1 : XIN CHÀO)

Lesson 1: (1, 2, 3)

Date of planning 15 /08 /2016

Class

Date of teaching

Total

Absent

note

3A

 

 

 

 

3B

 

 

 

 

 

I. OBJECTIVE.( MỤC TIÊU) 

1. Knowledge. ( Kiến thức)

- By the end of the lesson, students will be able to greet others and introduce themselves, using Hello/ Hi. I’m + (name) and use the words, phrases related to the topic introduction. (Sau khi hoàn thành bài học, học sinh có thể chào người khác và giới thiệu về họ, bằng cách sử dụng từ Hello / Hi. I’m+

( tên) và sử dụng được những từ, những cụm từ để giới thiệu trong chủ đề chào hỏi .)

2. Skills. (kĩ năng )

- Develope Ss speaking and listening skills.(phát triển kỹ năng nói và nghe của học sinh)

3. Language focus: ( trọng tâm ngôn ngữ)

+ Structure : ( cấu trúc) 

Hello/ Hi. I’m + (name) 

+ Vocabulary : ( từ vựng)

Hello, Hi, I’m, you, nice, to,meet.) 

4. Education. ( thái độ)

- Educate ss love their lesson

II. TEACHING AIDS : ( PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC)


1. Teacher : textbook, computer, record.

( GV: sách giáo khoa,máy tính, đĩa)

2. Students : Books, pens, workbook.

(HS: sách vở, bút, sách bài tập)

III. TEACHING METHODS.( CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC)

- To give a lecture.( thuyết trình)

- Ask and answer. ( vấn đáp)

- Work individual, in pairs and in groups. ( làm việc cá nhân, theo cặp, nhóm)

IV. PROCEDURE.( TIẾN TRÌNH DẠY HỌC)

Time

Teacher’s activitives

Students’ activities

1’

 

 

 

 

1’

 

 

3’

 

 

 

 

 


 

 


 

1. Class organization: ( ổn định tổ chức lớp học)

- Greeting.( chào hỏi).

- Checking for the students' attendance.

( Kiểm tra sĩ số học sinh)

2. Oral test: (kiểm tra bài cũ)

- Check pupils’ books, note books ……
( Kiểm tra sách, vở của học sinh)

3. New lesson: ( nội dung bài mới)

* Warm up

 - T says hello to the class and introduce yourself, using Hello. I am + name.

( GV nói xin chào cả lớp và giói thiệu tên mình bằng cách sử dụng Hello. I am + name. )
- Ask stds to use teacher’s sentences to introduce themselves.( yêu cầu hs sử dụng mẫu câu thầy vừa nói để giới thiệu về chính mình)

 

-  stand up and greeting.

( đứng dậy và chào)

- The monitor: answer

( lớp trưởng trả lời)

 

 

 

 

 

- Listen and remember

( Nghe và ghi nhớ)
Hello. I am + name.
 


- Talk and wave their hand.( Vừa nói vừa vẫy tay)
 


 

7’

 

 

 

 

 

 

 











 

 

 

 

 

 

 

 

10’

 

 

1. Look, listen and repeat ( Hãy nhìn, nghe và nhắc lại)

- Ask students to look at the picture in the book. T points the characters and gives some questions : ( yêu cầu hs quan sát tranh trong sgk. GV chỉ vào các nhân vật trong tranh và đưa ra câu hỏi)

+ Who is /this / He/ She ?

+ Where are they ?

- Ask students to look at the pictures, listen and repeat after the tape 2 times.
( yêu cầu hs nhìn vào các bức tranh trong SGK, nghe và nhắc lại theo băng 2 lần).
- T gives some vocabularies and explain them to stds.( GV đưa ra 1 số từ vựng và giải thích chúng cho hs)
A/ Vocabulary:
Hello                   Hi

Am = ‘m              Nice to meet you.

Note: difference between Hi / Hello.

Hi is very informal. Pupils can use with friends but not with an adult, e.g a teacher.

Hello is also informal and friendly but more formal than Hi. It can be used with teachers and other adults.

2. Point and say. ( chỉ và nói)

- Have pupils look at pictures. Ask them to identify the characters in the pictures.

 

 

- Look at the picture and answer questions.( Nhìn vào tranh và trả lời câu hỏi)

-> He / She is + name.
-> They’re in the class.
- Look, listen and repeat.
( Nhìn, nghe và nhắc lại)

 

 


- Listen and write.
( Nghe và ghi chép)

 

Hello     Hi

Am =‘m  Nice to meet you.

 

 

 

 

 

 

 

 

- Look, listen and answer.
( Nhìn, nghe và trả lời)

-> They are teacher and students


 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8’

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

     + Who are in the pictures ?

     + What are they doing ?
- T gives model sentences with students:
( GV đưa ra mẫu câu thực hành với hs)

+ Hello. I’m Miss Hien.

+ Hello. Miss Hien. I’m Nam.

- Ask stds to practice pointing and saying with the pictures in the book.
- Call on some pairs pointing and saying to front of the class, T correct their pronunciation, if necessary.

3. Let’s Talk ( hãy nói)

- Ask students to look at the pictures in the book and identify the characters in the pictures. What they say ? ( Yêu cầu hs nhìn vào các bức tranh trong sgk và xđ các nhân vật trong tranh. Họ nói cái gì ?)

- Ask Ss to practise talking. ( yêu cầu hs thực hành nói)

- Call some pairs to act out the greetings and responses in front of the class.

- Correct their pronunciation, if necessary.

4.Consolidation .

( củng cố kiến thức)

- Call on some pairs to fornt of the class, greet and introduce about themselves.
( Gọi vài cặp hs lên bảng chào và giới thiệu về chính mình.)

-> They are in the class

- Listen and remember.
( Nghe và ghi nhớ)
 


- Work in pairs, point and say.
- Point and say.

( chỉ và nói)

 

 

- Work in groups look, discuss and talk.

( Làm việc theo nhóm nhìn, thảo luận và nói)

 


- Look and talk.
Hello. I’m + tên.
Hello/ Hi + tên. I’m …

 

- Listen and repeat.

 

 

 

- Work in pairs, talk.

Hello. I’m + tên.
Hello/ Hi + tên. I’m …

 


1

5. Homework. ( Bài tập về nhà)

Do exercises in the workbook.  Learn by heart the new words and structures.

 

- Do exercises. Learn by heart the new words and structures.

 

V. REMARK AFTER TEACHING : (RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY)

……………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………….

 

Period 3: (Tiết 3)

Unit 1: HELLO

(BÀI 1 : XIN CHÀO)

Lesson 1:  (4, 5, 6)

Date of planning 15 /08 /2016

Class

Date of teaching

Total

Absent

note

3A

 

 

 

 

3B

 

 

 

 

 

I. OBJECTIVE.( MỤC TIÊU) 

1. Knowledge. ( Kiến thức)

- By the end of the lesson, students will be able to listen to know about the dialogues, write the way of introducing their names and sing a song hello. words, (Sau khi hoàn thành bài học, học sinh có thể nghe để nhận biết về các đoạn hội thoại, viết được cách giới thiệu tên của họ và hát được bài hát hello).

2. Skills. (kĩ năng )

- Develope Ss writing, speaking and listening skills.(phát triển kỹ năng viết, nói và nghe của học sinh)

3. Language focus: ( trọng tâm ngôn ngữ)


+ Structure: Revision ( cấu trúc: ôn lại) 

Hello/ Hi. I’m + (name) 

+ Vocabulary: Revision ( từ vựng: ôn lại)

Hello, Hi, I’m, you, nice, to,meet.) 

4. Education. ( thái độ)

- Educate ss love their lesson

II. TEACHING AIDS ( PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC)

1. Teacher : Textbook, lesson plan, computer, record.

( GV: sách giáo khoa, giáo án, máy tính, đĩa)

2. Students : Books, notebook, pens, workbook.

 ( HS: sách, vở, bút, sách bài tập)

III. TEACHING METHODS.( CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC)

- To give a lecture.( thuyết trình)

- Ask and answer. ( vấn đáp)

- Work individual, in pairs and in groups. ( làm việc cá nhân, theo cặp, nhóm)

IV. PROCEDURE.( TIẾN TRÌNH DẠY HỌC)

Time

Teacher’s activities

Students’ activities

1’

 

 

 

 

1’

 

 

 

 

2’

 

1. Class organization: ( ổn định tổ chức lớp học)

- Greeting.( chào hỏi).

- Checking for the students' attendance.

( Kiểm tra sĩ số học sinh)

2. Oral test: (kiểm tra bài cũ)

- Have pupils greet and introduce their names.( yêu cầu học sinh sử dụng lời chào và giới thiệu tên của họ)

3. New lesson: ( nội dung bài mới)

* Warm up: Say hello, I’m + tên to the class.

 

-  stand up and greeting.

( đứng dậy và chào)

- The monitor: answer

( lớp trưởng trả lời)

 

- Go to the board and talk.
( Lên bảng và nói)

Hello/ Hi, I’m + Tên.
 

- The Whole class respond and wave their hand.( cả lớp vừa vẫy tay vừa đáp lại)
 


 

8’

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 



 

 

 

10’

 

 

 

 

 

 

 

4. Listen and tick .( Nghe và tích)

- Ask students to look at the pictures and Elicit the names of the characters in each pictures.( Yêu cầu hs nhìn vào các bức tranh và xđ tên các nhân vật trong mỗi bức tranh)
- T gives some questions:
+ Who’s He/ She ?
+ What are they doing ?

- Ask stds to listen to the tape 2 times and tick the correct pictures. ( Yêu cầu hs nghe băng 2 lần và đánh dấu tích vào bức tranh đúng)

- Ask stds to give their answers.
( yêu cầu hs đưa ra kq của mình)

- Ask stds to listen to the tape one time again and check their answers.( yêu cầu hs nghe băng thêm lần nữa và kiểm tra lại kq của mình)
- T comments and give correct answers.

( GV nhận xét và đưa ra kq đúng)

Answer: 1.b       2.a

5. Let’s write ( chúng ta hãy viết)

- Ask stds to read the text in silence and elicit the words filling the gaps.( yêu cầu hs đọc thầm bài khóa và xđ từ cần điền vào chỗ trống)

- Ask std to complete the text.( yêu cầu hs hoàn thành bài khóa)

Hello/ Hi, + Tên.

- Work in pairs, look, discuss and answer.( Làm việc teo cặp, nhìn, thảo luận và trả lời)

-> He’s Nam/ Quan / She’s Mai/ miss Hien.
-> They are greeting

- Listen and tick

( Nghe và đánh dấu tích)



- Go to the board and tick.

( Lên bảng tích)

- Listen and check.( Nghe và kiểm tra lại)



- Listen and retick if necessary.( Nghe và tích lại nếu cần thiết)

- Work in pairs, read and discuss.( làm việc theo cặp đọc và thảo luận)

- Work individual write.( làm việc cá nhân viết)
 


 

 

 

 

8’

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3’


 

2’

 

- Ask std to give their answers.
- T comments and give correct answers.

( GV nhận xét và đưa ra kq đúng)

Answer : 1. Hello/ I’m 2. I’m/ Hello.

6. Let’s sing .( Chúng ta hãy hát)

- Ask stds to read the song one times.
( Yêu cầu hs đọc bài hát 1 lần).
- Ask stds to listen to the tape 2 times.
( Yêu cầu hs nghe băng 2 lần)
- Ask stds to listen and sing after the tape line by line.( Yêu cầu hs nghe và hát lại gtheo băng từng dòng 1).

- Ask stds to listen and sing all the song.
- Ask stds to practice singing and doing actions.( yêu cầu hs thực hành hát và hoạt động)
- Call on a group of three to the front of the class. Each of them sings Hello, I’m + ( name) twice. Then the class sings Nice to meet you waving their hand to the three singers.( Gọi 1 nhóm 3 em lên hát mỗi 1 em hát câu Hello, I’m + name hai lần. rồi sau đó cả lớp hát câu Nice to meet you và vẫy tay với 3 ca sĩ trên bảng)

4.Consolidation. ( củng cố kiến thức)

- Retell the content of the lesson.
( Yêu cầu hs nhắc lại nội dung của bài)

 5. Homework. ( bài tập về nhà)

- Do exercises in the workbook.  Learn b

- Work in pairs read. ( làm việc theo cặp đọc)

 



- Work individual read.
( làm việc cá  nhân viết)
- Listen and remember the tunes of the song.( Nghe và ghi nhớ giai điệu của bài hát)
- Listen and sing.( Nghe và hát)
- Work in groups sing and do actions.( Làm việc theo nhóm hát và hoạt động)

- Go to the board sing and do actions.( lên bảng hát và hành động)

 

 

 

 

 


- Speak: ( nói)
Hello/ Hi I’m + name.
Nice to meet you.

 

- Work at home.


 

y heart the new words and structures.

 


V. REMARK AFTER TEACHING : (RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY)

……………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………

Period 4: (Tiết 4)

Unit 1: HELLO

(BÀI 1 : XIN CHÀO)

Lesson 2 (1, 2, 3)

Date of planning 15 /08 /2015

Class

Date of teaching

Total

Absent

note

3A

 

 

 

 

3B

 

 

 

 

 

I. OBJECTIVE.( MỤC TIÊU) 

1. Knowledge. ( Kiến thức)

- By the end of the lesson, students will be able to greet respond to greetings, using How are you ? and I’m fine, thanks. And you ?

 (Sau khi hoàn thành bài học, học sinh có thể chào hỏi người khác và đáp lại những lời chào đó bằng cách sử dụng câu hỏi và câu trả lời How are you ? and I’m fine, thanks. And you ?).

2. Skills. (kĩ năng )

- Develope Ss speaking and listening skills.(phát triển kỹ năng nói và nghe của học sinh)

3. Language focus: ( trọng tâm ngôn ngữ)

+ Structure: ( cấu trúc) 

+ How are you ?

-> Fine, thanks. And you ?

+ Vocabulary: ( từ vựng)

nguon VI OLET